Lexus RX300 2022: Giá lăn bánh ,Thông số #1 GiáÔtô

Cập nhật bảng giá xe Lexus RX 300, F SPORT, lăn bánh, Thông số kỹ thuật, RX300 có giá bán là 3,1 tỷ đồng. về thiết kế ngoại thất thật khó phân biệt với phiên bản RX 350 nhưng xe vẫn sử dụng động cơ 2.0L tăng áp của RX 200t

Giới thiệu xe Lexus RX 300 2022 lăn bánh, Thông số kỹ thuật

Cùng với dòng ES, RX là một trong những dòng xe thành công nhất của Lexus tại khu vực Bắc Mỹ nói riêng hay toàn cầu nói chung.

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Lexus RX 300 là tên gọi mới thay thế cho dòng RX 200t từng được phân phối chính hãng tại Việt Nam. Hiện tại, xe được phân phối với mức giá hơn 3 tỷ đồng

Giá bán

Xe Lexus RX 300 2022 giá bao nhiêu?

  • Giá xe Lexus RX300 niêm yết: 3.180.000.000 VNĐ (giá lăn bánh tạm tính tại TpHCM là 3,52 tỷ đồng / Tại Hà Nội là 3,58 tỷ đồng / Tại các tỉnh là 3,50 tỷ đồng
  • Giá xe Lexus RX300 phiên bản F Sport niêm yết 3.3 Tỷ đồng ( giá lăn bánh giao động 3 tỷ 650 Triệu đồng)

Bảng giá xe Lexus RX 300 F SPORT lăn bánh

  • ĐVT: Triệu VNĐ

Bảng giá xe Lexus RX 300 2022

Tên xe
Giá xe
Lăn bánh

Lexus RX300
3,19
3,531

Lexus RX300 F Sport
3,3
3,652

Màu xe:

Mẫu xe RX300 tại Việt Nam được trang bị tùy chọn 9  màu sắc  gồm: Trắng, Bạc, Đen, Đen Graphite, Đỏ, Nâu, Be Ice Ecru, Terrane Khaki và Xanh

Xe RX300 F SPORT

RX300 F SPORT gây sự chú ý với anh ở phần đầu xe được tạo điểm nhấn đặc biệt nhờ lưới tản nhiệt hình con suốt với mặt lưới đặc trưng của dòng xe F SPORT cùng nhiều lát cắt tạo nên bởi các hình chữ L (Lexus). Bên cạnh đó, hốc hút gió cũng được sử dụng lưới tản nhiệt F SPORT to bản, và được trang trí bằng các đường viền mạ crom bóng màu xám khói làm tăng thêm sự thanh lịch và chất thể thao cho chiếc SUV

Về thiết kế Lexus RX 300 F SPORT

Bước vào khoang lái của Lexus RX 300 F SPORT, sang trọng với tông màu tương phản đỏ – đen như trên các mẫu xe đua thể thao hiệu năng cao. Ở phiên bản này, phần da semi – aniline đã được thay thế bằng loại da cao cấp. 4 ghế chính được thiết kế ôm lấy người ngồi hơn, việc này giúp tăng độ bám và ổn định cơ thể khi xe di chuyển và vào cua ở tốc độ cao

Vận hành xe Lexus RX 300 F SPORT

Lexus RX 300 F SPORT sử dụng động cơ 4 xy-lanh tăng áp, dung tích 2.0L, sản sinh ra 235 mã lực và mô men xoắn 350 Nm. Sức mạnh được truyền đến 4 bánh xe thông qua hộp số điều khiển điện tử (ECT) 6 cấp, dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Thiết kế

Ngoại thất xe Lexus RX300

​Về thiết kế, sẽ rất khó phân biệt giữa RX 300 mới và dòng RX 350 ngoại trừ tên dòng xe ”RX 300” phía sau nắp cốp.

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Đầu xe

Lexus RX 300 nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng phía trước giống bản RX 350 bao gồm: đèn pha 3 bóng LED được sắp xếp tuần tự đẹp mắt, hơn hẳn dạng 1 bóng Bi-LED, đèn định vị hình chữ L, đèn hậu dùng bóng LED, gương chiếu hậu chỉnh điện, bộ mâm hợp kim đa chấu.

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021
Đầu tiên, cụm đèn chiếu sáng chính dạng Full-LED trên RX300 mới đã được các kỹ sư Nhật Bản gọt mỏng hơn so với trước đây.

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Cụm đèn chiếu sáng của RX300 Full-LED nay đã được gọt mỏng hơn

Thân xe

Thân xe  RX300 2020 với những nếp gấp mạnh mẽ sắc cạnh, tạo ra sự năng động hiện đại cho tổng thể. Cặp mâm xe 20 inch 10 chấu kép tạo hiệu ứng luôn chuyển động ngay cả khi xe đứng yên. Bộ lốp Bridestone (có lốp dự phòng tiêu chuẩn) tích hợp cảm biến thông báo áp suất từng lốp.

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

RX300 2020 -2021 Form dáng tổng thể của dòng RX vẫn được giữ nguyên so với thế hệ trước

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Lexus RX300 được trang bị bộ la zang đa chấu với thiết kế tương tự phiên bản RX350.

Đuôi xe

Ở phía đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế ấn tượng cách điệu với hình chữ L đặc trưng của Lexus. Cửa cốp có thiết kế đá cốp thông minh “mở không chạm”, để chỉ cần bấm chìa khóa thông minh cũng tự mở. Cản sau sở hữu những đường nét tinh tế nhưng mang đầy vẻ táo bạo. Cản dưới mang đều sự mạnh mẽ với thiết kế 3D. Tất cả kết hợp tạo nên sự bề thế và sang trọng cho RX300 Lexus.

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Lexus RX300 có kích thước DxRxC tương ứng lần lượt 4.890 x 1.895 x 1.690 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm.

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Lexus RX300 với dung tích khoang hành lý lên tới 453 lít, Cốp xe mở điện kèm chức năng đá chân.

Nội thất

Thiết kế nội thất & trang bị RX300 2022

Nội thất Lexus RX 300 2021 với không gian nội thất sang trọng hơn phiên bản cũ, ghế ngồi được bọc da và ốp gỗ rất cao cấp, xe được trang bị màn hình cảm ứng DVD 12,3″ với bàn rê cảm ứng hiện đại,

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

xe cũng được trang bị hệ thống âm thanh giải trí Lexus Premium Speaker với 12 loa giúp cho khách hàng trải nghiệm những cung bậc của cảm xúc. RX300 còn được trang bị công nghệ sạc không dây, cửa sổ trời, đồng hồ kim công nghệ led, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức năng lọc bụi phấn hoa…

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Khu vực bảng điều khiển là một màn hình hiển thị TFT 4,2 inch, một màn hình giải trí 8 inch với đầu DVD, kết nối Bluetooth, radio AM/FM, DVD, USB… Hệ thống âm thanh giải trí là dàn 12 loa Lexus Premium tiêu chuẩn

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Trang bị

Tiện nghi trên xe RX 300 2022

 

Ở bên trong, các trang bị công nghệ hiện đại trên xe như: chìa khóa thông minh, cảm biến gạt mưa tự động, cửa sổ trời, gương chiếu hậu chỉnh điện, ghế ngồi bọc da chỉnh điện 14 hướng với tính năng làm mát, hàng ghế sau chỉnh điện với khả năng gập 40/20/40 và phẳng hoàn toàn.​

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Hàng ghế thứ hai của RX300 được trang bị: Hai cửa gió điều hòa, chức năng sưởi ấm ghế, 2 cổng USB 2.1A

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021Lexus RX 300, Giá xe RX300 2021

Hàng ghế sau của RX 300 bọc da Semi-aniline cao cấp toàn bộ cùng khả năng chỉnh/gập điện 40:60

Động cơ:

Vận hành xe Lexus RX 300

Cung cấp sức mạnh cho Lexus RX 300 là khối động cơ tăng áp, dung tích 2.0 lít, phun nhiên liệu trực tiếp, có công suất 234 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 350Nm, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp (6AT). So với bản RX 350 dùng động cơ V6 3.5 lít thì động cơ của RX 300 chỉ thua kém 60 mã lực. Lexus RX 300 đi kèm với nhiều chế độ lái nhau như: Thường (Normal), Tiết Kiệm (Eco) và Thể thao (Sport).

An toàn

Trang bị an toàn trên RX300 2022

Các công nghệ hỗ trợ an toàn trên RX300 gồm chống bó cứng phanh (ABS), cân bằng điện tử (VSC), kiểm soát độ bám đường chống trượt (TRC), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS), camera lùi và cảm biến đỗ xe. Xe cũng được trang bị hệ thống treo thích ứng (AVS).

Trang bị an toàn
RX300

 Phanh đỗ
Tự Động/Điện Tử

 Hệ thống chống bó cứng phanh

 Hỗ trợ lực phanh

 Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

 Hệ thống ổn định thân xe

 Hệ thống kiểm soat lực bám đường

 Đèn báo phanh khẩn cấp

 Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

 Hệ thống điều khiển hành trình

 Cảm biến khoảng cách
4 Phía trước và 4 phía sau

 Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

 Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi

 Hệ thống túi khí
10

 Móc ghế trẻ em ISOFIX

Thông số

Thông số kỹ thuật Xe RX 300

Tên xe
Lexus RX 300

Số chỗ ngồi
05

Kiểu xe
Crossover

Xuất xứ
Nhập khẩu

Kích thước tổng thể DxRxC
4890 x 1895 x 1690 mm

Chiều dài cơ sở
2790 mm

Không tải/toàn tải (kg)
1965 – 2070/ 2575

Động cơ
Xăng tăng áp 2.0L 4 xy lanh

Dung tích công tác
1,988 cc

Dung tích bình nhiên liệu
72L

Loại nhiên liệu
Xăng

Công suất tối đa
233 mã lực tại 4800-5600 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại
350 Nm tại 1650-4000 vòng/phút

Tăng tốc 0-100km/h
9.3 giây

Tốc độ tối đa
200km/h

Hộp số
Tự động 6 cấp

Hệ dẫn động
4 bánh toàn thời gian

Hệ thống treo
Tự động thích ứng (AVS)

Phanh trước/sau
Đĩa/đĩa

Tay lái trợ lực
Điện

Chế độ lái
Eco, Normal, Sport S, Sport S Plus, Customize

Cỡ lốp
235/55R20

Đặc tính kỹ thuật
RX300 F Sport

Loại xe
SUV 05 chỗ

Kích thước DxRxC (mm)
4.890×1.895×1.690

Chiều dài cơ sở (mm)
2.790

Trọng lượng không tải (kg)
1965-2070

Kích thước la zăng/ lốp
20; 235/55R20

Động cơ
Xăng, turbo tăng áp 4 xy lanh thẳng hàng, 2.0 L

Công suất tối đa
235 mã lực/ 4800-5600 vòng/ phút

Mô men xoắn cực đại
350 Nm/ 1650-4000 vòng/ phút

Hộp số
6AT

Hệ dẫn động
AWD

Thời gian tăng tốc 0-100km/h
9.5s

Vận tốc tối đa
200 km/h

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/ 100km)
8.4

Dung tích bình nhiên liệu (lít)
72

 

5

/

5

(

2

votes

)