Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu Mới nhất 2023

Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu được coi là một trong các cơ sở khi tiến hành thương thảo hợp đồng. Vậy pháp luật quy định về các mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu như thế nào? Liệu nhiều gói thầu khác nhau như vậy có sử dụng chung mẫu báo cáo được hay không? Cùng theo dõi trong nội dung bài viết dưới đây của chúng tôi để có câu trả lời thỏa đáng nhất.

bao cao danh gia ho so du thau

Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu

1. Cơ sở pháp lý

Hiện nay, khi lập mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu chúng ta căn cứ vào các văn bản sau:

  • Luật Đấu thầu năm 2013;
  • Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu;
  • Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2012 Quy định chi tiết về lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu;
  • Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018 Quy định chi tiết lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu được tổ chức lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

2. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu theo Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT

2.1. Căn cứ pháp lý

Điều 3 Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2012 Quy định chi tiết về lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu.

2.2. Quy định cụ thể

Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có phương thức lựa chọn nhà thầu là một giai đoạn một túi hồ sơ, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu thực hiện theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có phương thức lựa chọn nhà thầu là một giai đoạn hai túi hồ sơ, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu thực hiện theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu thực hiện theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư này.

Đối với gói thầu thực hiện sơ tuyển, mời quan tâm; cung cấp dịch vụ phi tư vấn; gói thầu có hình thức lựa chọn nhà thầu là chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, mua sắm trực tiếp; gói thầu có phương thức lựa chọn nhà thầu là hai giai đoạn một túi hồ sơ, hai giai đoạn hai túi hồ sơ, việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được thực hiện trên cơ sở vận dụng, chỉnh sửa các Mẫu số 01, 02 và 03 ban hành kèm theo Thông tư này cho phù hợp.

Đối với gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi phát sinh từ điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế giữa Việt Nam với nhà tài trợ, nếu được nhà tài trợ chấp thuận thì việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất áp dụng theo các Mẫu số 01, 02 và 03 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu theo Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU

Gói thầu: [trích xuất từ Hệ thống]

Dự án: [trích xuất từ Hệ thống]

Chủ đầu tư: [trích xuất từ Hệ thng]

Bên mời thầu: [trích xuất từ Hệ thống]

 

Mẫu số 1 (Webform trên Hệ thống)

ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT

E-HSDT của nhà thầu ____________ (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng Nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)

Stt

Nội dung đánh giá trong E-HSMT

Kết quả đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

Đạt

Không đạt

1

Bảo đảm dự thầu(1)

 

 

 

2

Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh(2)

 

 

 

3

Thỏa thuận liên danh (đối với nhà thầu liên danh)(3)

 

 

 

4

Tư cách hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu thầu(2)

 

 

 

4.1

Hạch toán tài chính độc lập(2)

 

 

 

4.2

Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật(2)

 

 

 

4.3

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu(2)

 

 

 

4.4

Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu(2)

 

 

 

4.5

Đáp ứng điều kiện về cấp doanh nghiệp(4)

 

 

 

KẾT LUẬN

 

 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan thư bảo lãnh.

(2) Hệ thống tự động đánh giá.

(3) Tổ chuyên gia đánh giá theo bản scan thỏa thuận liên danh.

(4) Chỉ áp dụng đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu ≤ 5 tỷ đồng. Hệ thống tự động đánh giá.

Trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu “đạt” là chưa chính xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.

 

Mẫu số 2A (Webform trên Hệ thống)

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

(ngoài năng lực kỹ thuật)

E-HSDT của nhà thầu: (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm trong E-HSMT(1)

Thông tin trong E-HSDT(2)

Kết quả đánh giá(3)

Nhận xét của chuyên gia

Stt

Mô tả

Yêu cầu

Đạt

Không đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận

 

 

 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1), (2): Hệ thống tự động trích xuất thông tin trong E-HSMT và E-HSDT.

(3): Hệ thống tự động đánh giá trên cơ sở thông tin được trích xuất. Đối với nội dung về hợp đồng tương tự, trường hợp tổ chuyên gia phát hiện Hệ thống đánh giá nhà thầu “đạt” là chưa chính xác thì tổ chuyên gia có quyền đánh giá lại để làm kết quả đánh giá ở nội dung này và nêu rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.

Trường hợp sau khi đối chiếu tài liệu, các thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT không thống nhất với các tài liệu mà nhà thầu cung cấp thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại. Trong trường hợp này, tổ chuyên gia tiến hành đánh giá lại và ghi rõ ý kiến tại cột “nhận xét của tổ chuyên gia”.

Riêng đối với nội dung về khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác của gói thầu mua sắm hàng hóa, tổ chuyên gia đánh giá căn cứ vào thông tin nêu trong E-HSDT.

 

Mẫu số 2B (Webform trên Hệ thống)

ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT

E-HSDT của nhà thầu: ______________ (Hệ thống tự động trích xuất tên của từng nhà thầu theo thứ tự trong biên bản mở thầu)

a) Đánh giá về nhân sự chủ chốt:

Stt

E-HSMT(1)

Thông tin tóm tắt trong E-HSDT(2)

Kết quả đánh giá(3)

Nhận xét của tổ chuyên gia(4)

 

Số lượng, vị trí công việc

Trình độ chuyên môn

Tổng số năm kinh nghiệm

Kinh nghiệm trong công việc tương tự

Đạt

Không đạt

Kết luận

 

 

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 

b) Đánh giá về thiết bị thi công:

Stt

E-HSMT(1)

Thông tin tóm tắt trong E-HSDT(2)

Kết quả đánh giá(3)

Nhận xét của tổ chuyên gia(4)

Đạt

Không đạt

 

Loại thiết bị và đặc điểm

Số lượng

 

 

 

 

Kết luận

 

 

 

 
 
 
 
 
 
 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1): Hệ thống tự động trích xuất thông tin trong E-HSMT;

(2): Hệ thống tự động trích xuất tóm tắt thông tin trong E-HSDT;

(3), (4): Tổ chuyên gia đánh giá dựa trên thông tin mà nhà thầu kê khai, nêu ý kiến nhận xét trong trường hợp đánh giá là không đạt.

 

Mẫu số 3A (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

(Sử dụng phương pháp chấm điểm)

E-HSDT của nhà thầu___________

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Mức điểm quy định trong E- HSMT(2)

ĐÁNH GIÁ(3)

Ghi chú

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu

Điểm

Nhận xét của chuyên gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN (4)

 

 

 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1), (2) Theo quy định trong E-HSMT.

(3) Đối với từng nội dung đánh giá, phải ghi rõ số điểm tại cột Điểm.

(4) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định của E-HSMT trên cơ sở sổ điểm của nhà thầu.

 

Mẫu số 3B (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

(Sử dụng tiêu chí đánh giá “đạt”, “không đạt”)

E-HSDT của nhà thầu___________

Stt

Nội dung đánh giá(1)

Kết quả đánh giá (2)

Nhận xét của chuyên gia

Ghi chú

Đạt

Chấp nhận được

Không đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾT LUẬN (3)

 

 

 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Theo quy định trong E-HSMT.

(2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được đánh giá là “đạt” hoặc “chấp nhận được” hoặc “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng và nêu rõ lý do tại cột Nhận xét của chuyên gia.

(3) E-HSDT được kết luận là ĐẠT hoặc KHÔNG ĐẠT theo quy định trong E-HSMT.

 

Mẫu số 4 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

XÁC ĐỊNH GIÁ ĐÁNH GIÁ

E-HSDT của nhà thầu___________

Stt

Công thức xác định giá đánh giá

Giá đánh giá(1)
(chưa tính ưu đãi)

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

TỔNG CỘNG

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Giá đánh giá chưa bao gồm ưu đãi đối với các hàng hóa trong nước.

 

Mẫu số 5 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

XÁC ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC ĐỐI TƯỢNG
ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI CỦA GÓI THẦU

(Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)

Trường hợp hàng hóa do nhà thầu chào thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi thì tổ chuyên gia tiến hành kiểm tra, tính toán lại về tỷ lệ chi phí sản xuất trong nước để xác định chính xác hàng hóa do nhà thầu chào có thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi hay không. Từ đó, xác định các hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong tổng số các loại hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT để làm cơ sở xác định ∆ƯĐ theo Mẫu số 6 như sau:

Stt

Hàng hóa

Nhà thầu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

Hàng hóa 1

 

 

 

Hàng hóa 2

 

 

 

Hàng hóa 3

 

 

 

 

 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.

(2) Ghi tên các nhà thầu chào hàng hóa thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi.

 

Mẫu số 6 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

XÁC ĐỊNH ∆ƯĐ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA
KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI

(Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)

E-HSDT của nhà thầu___________

Stt

Hàng hóa

Giá dự thầu trừ giá trị giảm giá (nếu có)

∆ƯĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Hàng hóa 1

 

 

 

Hàng hóa 2

 

 

 

….

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(2) Hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi;

(3) Giá dự thầu sau trừ giá trị giảm giá (nếu có) của từng loại hàng hóa tương ứng ở cột (2);

(4) Cách xác định ∆ƯĐ đối với hàng hóa không thuộc đối tượng được Hưởng ưu đãi = 7,5% x (3).

 

Mẫu số 7 (Đính kèm cùng báo cáo đánh giá)

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH

E-HSDT của nhà thầu___________

Stt

Nội dung

Giá trị

1

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có))

 

2

Giá trị giảm giá (nếu có)

 

3

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

Phương pháp giá thấp nhất(1)

 

4

∆ƯĐ (nếu có)(2)

 

5

Giá dự thầu trừ giá trị giảm giá (nếu có) và tính ưu đãi (nếu có)

 

 

Phương pháp giá đánh giá(3)

 

6

Giá đánh giá (chưa tính ưu đãi)

 

7

∆ƯĐ (nếu có)(4)

 

8

Giá đánh giá (sau khi tính ưu đãi)

 

 

Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì bỏ nội dung này.

(3) Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì bỏ nội dung này.

(2), (4) Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, ∆ƯĐ là giá trị cộng thêm đối với hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi, được xác định theo kết quả ở Mẫu số 6.

 


 

[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ
ĐÁNH GIÁ E-HSDT]

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:      /    

_____, ngày ___ tháng ___ năm _____

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Gói thầu _______ [Hệ thống trích xuất]

thuộc dự án _______ [Hệ thống trích xuất]

Kính gửi: _______ [Hệ thống trích xuất]

I. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu

– Chủ đầu tư: [Hệ thống trích xuất]

– Bên mời thầu: [Hệ thống trích xuất]

– Tên dự án: [Hệ thống trích xuất]

– Tên gói thầu: [Hệ thống trích xuất];

– Số KHLCNT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];

– Số E-TBMT: [Hệ thống trích xuất] thời điểm đăng tải [Hệ thống trích xuất];

– Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo cáo này. (Phần này đơn vị lập báo cáo đánh giá điền).

2. Tổ chuyên gia

a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:

Tổ chuyên gia được [Ghi tên Bên mời thầu/đơn vị tư vấn] thành lập theo Quyết định số [Ghi số và ngày ban hành văn bản] để thực hiện đánh giá E- HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].

Trường hợp Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn đánh giá E-HSDT thì bổ sung nội dung sau:

Căn cứ hợp đồng số [Ghi số hiệu hợp đồng] ngày [Ghi thời gian ký hợp đồng] giữa [Ghi tên Bên mời thầu] và _______ [Ghi tên đơn vị tư vấn] về việc thuê tổ chức/đơn vị đánh giá E-HSDT gói thầu [trích xuất từ Hệ thống] thuộc dự án [trích xuất từ Hệ thống].

b) Thành phần tổ chuyên gia:

Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng s 1.

Bảng số 1

Stt

Họ và tên

Chức vụ, vị trí trong tổ chuyên gia

Phân công công việc của các thành viên

 

 

 

 

 

 

 

 

c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:

Phần này nêu cách thức làm việc của tổ chuyên gia, phân công công việc, thời gian hoàn thành… Trường hợp có quy chế làm việc của tổ chuyên gia thì chỉ cần đính kèm quy chế này. Trong phần này nêu rõ cách xử lý khi một thành viên trong tổ chuyên gia có ý kiến khác biệt so với đa số các thành viên khác. Ý kiến bảo lưu của thành viên đó (nếu có) phải được nêu trong Mục IV báo cáo này.

II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSDT

1. Biên bản mở thầu

[trích xuất biên bản mở thầu từ Hệ thống]

2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT

a) Kết quả đánh giá về tính hợp lệ E-HSDT được tổng hợp theo Bảng số 2 dưới đây: (được trích xuất từ Mu số 1)

Bảng số 2

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh về các trường hợp E-HSDT không hợp lệ: (Hệ thống tự động trích xuất các nội dung ý kiến của t chuyên gia về việc nhà thầu được đánh giá không đạt, kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSDT).

c) Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ E-HSDT).

3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

a) Kết quả đánh giá về năng lực, kinh nghiệm được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu s 2A và Mẫu số 2B):

Bảng số 3

Stt

Tên nhà thầu

Kết luận

(Đạt, không đạt)

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT. Phần này thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (kể cả sau khi nhà thầu bổ sung, làm rõ E-HSDT (nếu có)).

c) Các nội dung làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ E-HSDT của Bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ E-HSDT của nhà thầu (kể cả trường hợp nhà thầu tự bổ sung, làm rõ E-HSDT).

4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật

a) Kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây: (được trích xuất từ Mu số 3A hoặc Mẫu số 3B):

Bảng số 4

Stt

Tên nhà thầu

Kết quả đánh giá

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT (kể cả khi đã làm rõ E-HSDT). Thuyết minh chi tiết về việc nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của E-HSDT.

c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp đó.

5. Kết quả đánh giá về tài chính

Kết quả đánh giá về giá được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây: (được trích xuất từ Mẫu s 7):

Bảng số 5

Stt

Nội dung

Nhà thầu A

Nhà thầu B

1

Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm giá (nếu có))

 

 

 

5

Giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

 

6

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có)

 

 

 

 

Phương pháp giá thấp nhất

 

 

 

9

∆ƯĐ (nếu có)

 

 

 

10

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu có)

 

 

 

 

Phương pháp giá đánh giá

 

 

 

11

Giá đánh giá (chưa tính ưu đãi)

 

 

 

12

∆ƯĐ (nếu có)

 

 

 

13

Giá đánh giá (sau khi tính ưu đãi)

 

 

 

Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá về tài chính (nếu có).

6. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá E-HSDT

Trên cơ sở đánh giá E-HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá E- HSDT được tổng hợp theo Bảng số 6 với các nội dung cơ bản như sau:

Bảng số 6

Stt

Nội dung

Nhà thầu

A

B

1

Kết quả đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT

 

 

 

2

Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm

 

 

 

3

Kết quả đánh giá về kỹ thuật

 

 

 

 

Phương pháp giá thấp nhất

 

 

 

4

Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu có)

 

 

 

5

Xếp hạng các E-HSDT*

 

 

 

 

Phương pháp giá đánh giá

 

 

 

6

Giá đánh giá (sau khi tính ưu đãi)

 

 

 

7

Xếp hạng các E-HSDT*

 

 

 

Ghi chú:

– * Đối với gói thầu xây lắp áp dụng đấu thầu trong nước: việc xếp hạng các E-HSDT cần xem xét đến các trường hợp được hưởng ưu đãi như sau:

+ E-HSDT của nhà thầu có tổng số lao động là nữ giới hoặc thương binh, người khuyết tật chiếm tỷ lệ từ 25% trở lên và có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng; nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ được xếp hạng cao hơn E-HSDT của nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi trong trường hợp E-HSDT của các nhà thầu được đánh giá ngang nhau theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Nghị định 63/CP.

+ Trường hợp sau khi ưu đãi, nếu các E-HSDT xếp hạng ngang nhau thì ưu tiên xếp hạng cao hơn cho nhà thầu ở địa phương nơi triển khai gói thầu theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định 63/CP.

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở đánh giá E-HSDT, tổ chuyên gia nêu rõ các nội dung sau đây:

1. Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu;

2. Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dân đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSDT hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; để xuất biện pháp xử lý.

IV. Ý KIẾN BẢO LƯU

Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì cần nêu rõ các thông tin: nội dung đánh giá, ý kiến bảo lưu, lý do và đề nghị thành viên có ý kiến bảo lưu ký tên theo bảng dưới đây:

Stt

Nội dung đánh giá

Ý kiến bảo lưu

Lý do

Ký tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Báo cáo đánh giá này được lập bởi:

_____________________

_____________________

[Tất cả các thành viên của tổ chuyên gia ghi rõ họ tên và ký, kể cả thành viên có ý kiến bảo lưu (nếu có)].

4. Một số câu hỏi pháp lí

4.1 Thời gian thực hiện đánh giá hồ sơ dự thầu kéo dài bao lâu?

Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu tối đa là 45 ngày đối với đấu thầu trong nước, 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu không bao gồm thời gian thẩm định, phê duyệt, kể cả thời gian thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu nhưng không quá 20 ngày và phải bảo đảm tiến độ thực hiện dự án.

4.2 Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu là gì?

Căn cứ khoản 2 Điều 12 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu bao gồm tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm; tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật; xác định giá thấp nhất (đối với trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất); tiêu chuẩn xác định giá đánh giá (đối với trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá).

4.3 Nêu gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn và gói thầu hỗn hợp?

Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và các quy định trên để xác định tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm; tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật; xác định giá thấp nhất (đối với trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất) hoặc tiêu chuẩn xác định giá đánh giá (đối với trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá) cho phù hợp.

Trên đây là toàn bộ tư vấn của chúng tôi về Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu để bạn đọc tham khảo. Nếu bạn đọc có bất kỳ thắc mắc nào hoặc có nhu cầu sử dụng dịch vụ pháp lý của chúng tôi, vui lòng liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.

 

 

5/5 – (4218 bình chọn)

✅ Dịch vụ thành lập công ty
⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc

✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh
⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình

✅ Dịch vụ ly hôn
⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn

✅ Dịch vụ kế toán
⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật

✅ Dịch vụ kiểm toán
⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác

✅ Dịch vụ làm hộ chiếu
⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin