Mitsubishi Triton 2021: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh | anycar.vn

Mitsubishi Triton bước sang thế hệ mới có sự “lột xác” đầy táo bạo từ thiết kế đến vận hành. Đặc biệt ở bản nâng cấp giữa vòng đời Mitsubishi Triton facelift 2021 mới đây, mẫu xe còn hấp dẫn hơn với hàng loạt trang bị công nghệ hiện đại.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 3

 

Trải qua 4 thế hệ “phủ sóng” tại hơn 140 quốc gia trên thế giới, Mitsubishi hiện đã bán ra hơn 2,8 triệu xe Triton. Sau 2 tháng kể từ lần ra mắt tại Thái Lan, Mitsubishi Motors đã lựa chọn Việt Nam là điểm đến tiếp theo đánh dấu sự xuất hiện của Mitsubishi Triton 2021 phiên bản mới.

 

Mitsubishi Triton 2021 được mong đợi sẽ tạo nên cơn sốt như “người anh em” của mình là Mitsubishi Xpander. Với nhiều sự đổi mới, cải tiến liên tục, Mitsubishi Triton trở thành “gương mặt” nổi bật trong phân khúc bên cạnh các đối thủ cùng phân khúc bán tải phổ thông như Ford Ranger, Toyota Hilux, Mazda BT-50, Chevrolet Colorado, Nissan Navara, Isuzu D-max… 

 

#Tham khảo: Mitsubishi Triton 2022 (ALL-NEW)

 

Giá xe Mitsubishi Triton 2021 bao nhiêu?

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 2

 

Đến với năm 2021, Mitsubishi Triton được đưa về với 2 phiên bản MIVEC mới nhất sở hữu nhiều thay đổi về thiết kế ngoại thất cũng như nội thất bên trong. Tuy nhiên ngoài 2 phiên bản MIVEC, các phiên bản cũ khác vẫn sẽ được phân phối song song và sau đây sẽ là các mức giá xe Mitsubishi Triton được chúng tôi cập nhật theo bảng giá xe Mitsubishi mới nhất.

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ MITSUBISHI MỚI NHẤT

Phiên bản
Giá xe niêm yết
Giá lăn bánh tại Hà Nội
Giá lăn bánh tại TP.HCM
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác

Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC Premium
865.000.000
1.004.155.700
986.855.700
967.855.700

Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium mới
740.000.000
862.280.700
847.480.700
828.480.700

Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC
818.500.000
951.378.200
935.008.200
916.008.200

Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC
730.500.000
851.498.200
836.888.200
817.888.200

Mitsubishi Triton 4×2 MT MIVEC
630.000.000
737.430.700
724.830.700
705.830.700

Mitsubishi Triton 4×4 MT MIVEC
675.000.000
788.505.700
775.005.700
756.005.700

Mitsubishi Triton 4×2 MT
600.000.000
703.380.700
691.380.700
672.380.700

Lưu ý: Bảng giá xe Mitsubishi Triton trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ đại lý Mitsubishi để biết thêm thông tin khuyến mại, giảm giá và các ưu đãi tốt nhất dành cho bạn.

 

#Tham khảo: Giá xe Mitsubishi (cập nhật mới nhất)

 

Giá xe ô tô Mitsubishi Triton phía trên đã bao gồm các khoản phí sau:

 

  • Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội là 7,2%, TPHCM và tỉnh khác là 6%
  • Phí đăng kiểm đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi 340.000 đồng
  • Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc với xe bán tải 1.026.300 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng là 2.160.000 đồng
  • Phí biển số khu vực Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 500.000 và 150.000 đồng
  • Chưa bao gồm khuyến mãi, phí đăng ký, đăng kiểm

 

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2021

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 4

 

Mitsubishi Triton 2021
4×2 MT
4×2 AT MIVEC
4×4 MT MIVEC
4×2 AT MIVEC Premium
4×4 AT MIVEC Premium

Kích thước

Dài x rộng x cao (mm)
5.305×1.815×1.775
5.305×1.815×1.780
5.305×1.815×1.795

Thùng sau (mm)
1.520×1.470×475
1.520×1.470×475
1.520×1.470×475

Chiều dài cơ sở (mm)
3000
3000
3000

Độ cao gầm xe (mm)
200
205
220

Bán kính quay đầu (m)
5,9
5,9
5,9

Trọng lượng không tải (kg)
1.725
1.74
1.915
1.81
1.925

Trang bị ngoại thất

Đèn trước
Halogen
Halogen
Halogen
LED
LED

Đèn pha tự động
Không
Không
Không
Không

Cảm biến bật/tắt đèn
Không
Không
Không

Đèn chạy ban ngày
Không
Không
Không
LED
LED

Đèn sương mù




Đèn hậu
LED
LED
LED
LED
LED

Đèn phanh trên cao




Cảm biến gạt mưa
Không
Không
Không

Gương chiếu hậu
Chỉnh điện
Chỉnh điện
Chỉnh điện
Chỉnh điện
Chỉnh điện

Gập điện
Gập điện
Gập điện

Báo rẽ
Báo rẽ
Báo rẽ

Sưởi
Sưởi
Sấy

Sưởi kính sau




Bệ bước hông xe




Bệ bước cản sau




Chắn bùn trước/sau




Lốp
245/70R16
245/65R17
245/65R17
265/60R18
265/60R18

Trang bị nội thất

Vô lăng & cần số
Urethane
Urethane
Bọc da
Bọc da
Bọc da

Vô lăng có nút điều khiển




Vô lăng chỉnh 4 hướng
2 hướng
2 hướng


Lẫy chuyển số
Không
Không
Không

Cruise Control
Không

Không

Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Không
Không

Màn hình hiển thị đa thông tin
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
LCD
LCD
LCD

Gương hậu chống chói
Không
Không
Không
Không

Chất liệu ghế
Nỉ
Nỉ
Nỉ cao cấp
Da
Da

Ghế lái
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh điện 8 hướng
Chỉnh điện 8 hướng

Điều hoà
Chỉnh tay
Chỉnh tay
Tự động
Tự động 2 vùng
Tự động 2 vùng

Cửa gió hàng ghế sau
Không
Không
Không

Lọc gió điều hoà




Màn hình trung tâm
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn
Cảm ứng 6.75”
Cảm ứng 6.75”

Âm thanh
4 loa
4 loa
4 loa
6 loa
6 loa

Tựa tay ghế sau
Không
Không


Kính điện cửa ghế lái
1 chạm
1 chạm
1 chạm
1 chạm
1 chạm

Thông số kỹ thuật

Động cơ
2.4L
2.4L MIVEC
2.4L MIVEC
2.4L MIVEC
2.4L MIVEC

Nhiên liệu
Diesel
Diesel
Diesel
Diesel
Diesel

Công suất cực đại (ps/rpm)
136/3.500
181/3.500
181/3.500
181/3.500
181/3.500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
324/1.500-2.500
430/2.500
430/2.500
430/2.500
430/2.500

Hộp số
6MT
6AT
6MT
6AT
6AT

Sport Mode
Không

Không

Dẫn động
Cầu sau
Cầu sau
4WD
Cầu sau
4WD-II

Gài cầu điện tử
Không
Không

Không

Khoá vi sau cầu sau
Không
Không

Không

Chế độ địa hình off-road
Không
Không
Không
Không

Trợ lực lái
Thuỷ lực
Thuỷ lực
Thuỷ lực
Thuỷ lực
Thuỷ lực

Hệ thống treo trước/sau
Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/Nhíp lá

Phanh trước/sau
Đĩa thông gió/Tang trống

Trang bị an toàn

Phanh ABS, EBD




Trợ lực phanh khẩn cấp
Không
Không


Cân bằng điện tử
Không
Không


Kiểm soát lực kéo
Không
Không


Khởi hành ngang dốc
Không
Không


Hỗ trợ xuống dốc
Không
Không
Không
Không

Giảm thiểu va chạm trước
Không
Không
Không
Không

Chống tăng tốc ngoài ý muốn
Không
Không
Không
Không

Cảnh báo điểm mù
Không
Không
Không
Không

Hỗ trợ chuyển làn đường
Không
Không
Không
Không

Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Không
Không
Không
Không

Số túi khí
2
2
2
2
7

Camera lùi
Không
Không
Không
Không

Cảm biến góc trước
Không
Không
Không
Không

Cảm biến sau
Không
Không
Không
Không

Khoá cửa từ xa
Không



 

Ngoại thất xe Mitsubishi Triton 2021

 

Mitsubishi Triton 2021 vẫn giữ nguyên ngôn ngữ Dynamic Shield thế hệ mới nhất, tương tự như phiên bản 2019 ra mắt hồi đầu năm nay. có sự điều chỉnh mạnh mẽ về ngoại thất, đi theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đang áp dụng trên mẫu Mitsubishi Xpander, Pajero Sport hoàn toàn mới. Thiết kế đầu xe Mitsubishi Triton 2021 có nhiều điểm tương đồng với Xpander.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 5

 

Mặt trước của Mitsubishi Triton 2021 giờ đây tạo thành 1 chữ X lớn do sự liền khối của 2 viền mạ crôm chữ C ở 2 bên với cặp đèn pha. Tách biệt hoàn toàn là cụm đèn xi nhan báo rẽ cùng đèn sương mù nằm sát ngoài rìa mặt trước. Đối xứng ốp lưới tản nhiệt phía trên là một bộ ốp gầm nằm ở cản trước, tăng thêm tính chất “dã chiến” cho xe.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 6

 

Cụm đèn pha được thiết kế lại mảnh mai, sắc nét hơn với trang bị đèn bóng LED hiện đại. Ngoài ra, dải đèn LED định vị ban ngày được sắp xếp ngăn cách ốp lưới tản nhiệt cùng cụm đèn pha cũng là một điểm nhấn hút mắt người nhìn

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 7

 

Ở góc ngang thân xe, khu vực hốc chắn bùn 2 bánh trước sau có sự xuất hiện của những đường gân nổi góp phần tăng thêm tính cơ bắp, phối hợp với bộ mâm hợp kim 6 chấu kép kích thước 18 inch mới giúp tôn lên được cái chất khỏe khoắn mà một mẫu bán tải phải có. Bên cạnh đó là những đường gân chạy dài từ khu vực đầu xe đến thùng phía sau tạo cảm giác liền mạch thống nhất.

 

Tương tự với sự thay đổi của mặt trước, khu vực phía đuôi của Mitsubishi Triton 2021 cũng xuất hiện thiết kế mới với cụm đèn hậu đặt dọc, bậc lên xuống thùng sau khá lớn kẹp giữa 2 tấm ốp bảo vệ mạ crôm khỏe khoắn.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 8

 

Kích thước tổng thể của Mitsubishi Triton 2021 giờ đây là 5.305 x 1.815 x 1.795 mm (D x R x C), dài hơn 25 mm và cao hơn 15 mm so với thế hệ cũ. Ngoài ra, khoảng sáng gầm tăng từ 205 mm lên 220 mm cho khả năng thoáng đãng giúp offroad tốt hơn. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 3.000 mm.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 9

 

Đuôi và cản sau xe Mitsubishi Triton mới cũng được vuốt vuông vắn, thể thao, đồng thời cụm đèn sau nâng cấp đèn dạng LED hiện đại.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 10

 

Ngoài ra, tay nắm chắn thùng cũng tích hợp ốp chrome to bản, cùng với đèn phanh LED thứ ba trên chắn thùng phía sau, giúp xe phía sau nhận diện tốt hơn, kể cả khi người lái chất hàng cao hơn so với khoang hành khách.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 11

 

Kích thước thùng hàng cũng được duy trì với D x R x C lần lượt là 1.520 x 1.470 x 1.795 (mm).

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 12

 

Nội thất xe Mitsubishi Triton 2021 rộng rãi

 

Vô lăng là chi tiết sở hữu thiết kế quen thuộc trên những mẫu xe nhà Mitsubishi. Cụ thể hơn, vô lăng Triton 2021 thừa hưởng thiết kế ấn tượng của “đàn anh” Pajero Sport khi được bọc da tích hợp các phím bấm điều chỉnh âm thanh, chế độ đàm thoại rảnh tay, ga tự động, lẫy chuyển số,… Phần vô lăng cũng được thiết kế  theo ngôn ngữ “Dynamic Shield” dạng chiếc khiên mạ nhôm tạo cảm giác mới mẻ và chắc chắn.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 13

 

Ngoài ra, đối với 2 phiên bản MIVEC, xe còn được tích hợp thêm lẫy chuyển số sau vô lăng  giúp người lái thuận tiện hơn trong khâu điều khiển sang số ở những địa hình khó.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 14

 

Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ số kết hợp màn hình hiển thị ở giữa, đồng hồ vòng tua bên trái và dải tốc độ bên phải. So với phiên bản cũ thì cụm đồng hồ hiển thị trên Mitsubishi Triton 2021 không thay đổi, tuy nhiên màn hình LCD có kích thước lớn hơn và chuyển sang chế độ màn hình màu.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 15

 

Ở phiên bản cải tiến này, toàn bộ 2 hàng ghế của xe đều được bọc da có lỗ thông khí. Hàng ghế trước có ghế lái chỉnh điện đến 8 hướng, ghế phụ chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế sau của Mitsubishi Triton 2021 có độ ngả đến 25 độ, ấn tượng hơn phiên bản cũ đang bán ở Việt Nam, kết hợp với trần xe cao ráo giúp cho hành khách đỡ mỏi khi đi đường dài.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 16

 

Có thể thấy, đây chính là chi tiết thể hiện rõ triết lý thực dụng của Mitsubishi Motors khi hãng vẫn luôn tập trung vào nhu cầu di chuyển và chở khách chứ không chỉ tập trung cho khả năng chở hàng hay off-road.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 17

 

Bảng điều khiển trung tâm của Mitsubishi Triton 2021 mang lại cảm giác dễ chịu với những chi tiết được sắp xếp gọn mắt. Chất lượng vật liệu chế tạo chủ yếu là nhựa cứng giả da cao cấp. Dễ dàng thấy được ở kiểu dáng hốc gió điều hòa, hãng đã tái thiết kế đường viền mạ bạc chạy dọc xuống hết phía dưới tạo thành một khối thống nhất. 

 

Mitsubishi Triton 2021 cũng có điều hoà tự động 2 vùng độc lập với cửa gió trên trần cho hàng ghế sau nhưng chỉ có mặt trên 2 phiên bản Mitsubishi Triton Premium. Đây là mẫu xe duy nhất phân khúc có thiết kế cửa gió trên trần. Bản Triton 4×4 MT điều hoà tự động 1 vùng, còn 2 bản thấp nhất vẫn dùng điều hoà chỉnh tay.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 18

 

Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 7 inch được đánh giá là khá nhỏ với giao diện không mấy bắt mắt nhưng lại dễ dùng. Bên dưới là hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập nhưng điểm trừ là còn quá nhiều phím bấm chờ.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 19

 

Ngoài các trang bị cao cấp trên, mẫu xe bán tải của Mitsubishi cũng được trang bị một số tiện nghi hiện đại ở mức độ cơ bản như:

 

  • Hệ thống khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh
  • Kính cửa chỉnh điện với điều khiển một chạm và chống kẹt phía người lái
  • Bệ bước hông xe
  • Sưởi kính sau
  • Cảm biến gạt mưa tự động
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động (phiên bản 4×4 AT MIVEC)

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 20

 

Động cơ và vận hành xe Mitsubishi Triton 2020

 

Trải nghiệm thực tế Mitsubishi Triton 2021n nhiều người bất ngờ với khả năng tăng tốc của chiếc bán tải sử dụng động cơ MIVEC. Nếu xét về hiệu suất động cơ 2.4L MIVEC có vẻ không bằng 2.0L Bi-Turbo của Ford Ranger Wildtrak. Nhưng điểm mấu chốt là “xác xe” của Triton 2021 nhẹ hơn so với Ranger đến tầm trên dưới 200 kg. Do đó, Mitsubishi Triton sở hữu khả năng tăng tốc ấn tượng hơn.

 

Trong 5 phiên bản Mitsubishi Triton 2021, có 4 phiên bản sử dụng động cơ 2.4L MIVEC mới, còn 1 phiên bản vẫn dùng động cơ 2.4L cũ:

 

  • Động cơ 2.4L Diesel MIVEC: công suất cực đại 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn 430 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 6 cấp, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.
  • Động cơ 2.4L Diesel DI-D Low Power: công suất cực đại 136 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô men xoắn 324 Nm tại 2.500 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp, dẫn động 1 cầu.

 

Ưu điểm của động cơ dầu MIVEC mới đó là được sản xuất từ nhôm, giúp giảm 30 kg cho phần cầu trước. Đặc biệt hệ thống van biến thiên điện tử MIVEC giúp tăng 30% công suất, đồng thời giảm mức tiêu thụ nhiên liệu so với động cơ cũ.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 21

 

Phiên bản dẫn động 2 cầu của Mitsubishi Triton có thêm gài cầu điện tử. Đời 2021 được thêm hệ thống khoá vi sai cầu sau. Riêng phiên bản cao nhất Triton 2 cầu Premium có chế độ địa hình off-road.

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 22

 

Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 23

 

Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 24

 

Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 25

 

Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 26

 

Với khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm cùng thiết kế các góc thoát lớn giúp Triton dễ dàng vượt mọi địa hình hiểm trở

 

Trang bị an toàn Mitsubishi Triton 2021 

 

Hệ thống trang bị an toàn là phương diện được nhà sản xuất xe hơi Nhật Mitsubishi nâng cấp nhiều nhất ở phiên bản Mitsubishi Triton facelift.

 

Cụ thể phiên bản Mitsubishi Triton 2 cầu  được nâng cấp từ 2 túi khí lên 7 túi khí, có thêm hệ thống giảm thiểu va chạm trước, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn đường, chống tăng tốc ngoài ý muốn, cảm biến lùi, cảm biến góc trước. Với những nâng cấp này Mitsubishi Triton trở thành mẫu xe sở hữu hệ thống an toàn dẫn đầu phân khúc.

 

Tuy nhiên hơi tiếc là hàng loạt tính năng hiện đại này chỉ có trên Triton 2 cầu cao cấp, bản 1 cầu không được trang bị. Ngoài ra, Xe Triton phiên bản mới cũng được nâng cấp các trang bị an toàn cao cấp hơn như:

 

  • Túi khí an toàn đôi và cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ASTC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC (4×4 AT MIVEC)
  • Khóa cửa từ xa
  • Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm

 

Tổng quan và đáng giá chung về Mitsubishi Triton 2021

 

Từ những chi tiết trên chúng ta có thể thấy Mitsubishi Triton 2021 là một mẫu xe bán tải hiện đại, mạnh mẽ, rộng rãi, tiện nghi ổn định, động cơ an toàn mạnh mẽ, có khả năng cực tiết kiệm nhiên liệu với mức giá bán cạnh tranh trên thị trường. 

 

Đánh giá Mitsubishi Triton 2020 và giá bán tháng 7/2020 - 27

 

Mitsubishi Triton 2021 là một sản phẩm đại diện cho công nghệ sản xuất ô tô tiến tiến của Nhật, Triton 2021 thực sự là một gợi ý lý tưởng cho những khách hàng có niềm đam với ô tô hoặc những khách hàng muốn đáp ứng nhu cầu vừa có thể đi lại cá nhân vừa dễ dàng phục vụ công việc chở hàng hóa thường ngày. Bên cạnh đó Mitsubishi Triton còn là một lựa chọn cho nhóm khách hàng mong muốn tìm kiếm phong cách mới mẻ, độc đáo thay vì chọn những dòng xe đã quá quen trong các phân khúc xe bán tải trên thị trường.

 

Với rất nhiều đặc điểm ưu việt trên,  đã tạo nên điểm cộng hoàn hảo trong lòng khách hàng chỉ với mức giá tầm trung, bạn đã hoàn toàn được sở hữu cho mình một chiếc xe đầy mạnh mẽ, phong cách, thể hiện tính thẩm mỹ hết sức tinh tế của mình. Trong tương lai có lẽ những dòng xe Toyota Hilux hay Mazda BT-50, Ranger,… phải nỗ lực nhiều hơn nữa để có thể cạnh tranh chiếm thị phần trên thị trường với

 

#Tham khảo: Giá xe bán tải (cập nhật mỗi tháng)