Mitsubishi Xpander 2020 bản AT, MT nâng cấp mới có giá lăn bánh là bao nhiêu? – Blog Xe Hơi Carmudi
Ngày 03/06/2020, thị trường Việt Nam chào đón sự xuất hiện của Mitsubishi Xpander 2020 facelift với giá 630 triệu đồng cho bản AT, tăng nhẹ 10 triệu đồng so với bản cũ. Mitsubishi Việt Nam (MMV) cũng cho biết nội và ngoại thất đã được hoàn thiện hơn nhưng vẫn mang đến giá trị thiết thực cho người dùng.
Các nâng cấp mới trên Mitsubishi Xpander 2020 facelift:
Nâng cấp mới
Xpander 2020 facelift
Xpander 2019
Lưới tản nhiệt
Thiết kế mới
–
Đèn trước
LED + Thiết kế mới
Halogen
La-zăng hợp kim 16 inch
Thiết kế mới
–
Ăng-ten vây cá
Có
–
Màu nội thất
Màu tối
Màu sáng
Chất liệu ghế
Da
Nỉ
Ốp trang trí trên táp lô và táp bi cửa
Họa tiết vân carbon
Họa tiết vân gỗ
Hệ thống giải trí
Màn hình cảm ứng 7 inch + Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto
Màn hình cảm ứng 6.2 inch + DVD
Xpander MT 2020 đang có mức giá niêm yết 555 triệu đồng, nhỉnh hơn 5 triệu đồng so với bản cũ. Tuy nhiên, bản MT sẽ ít trang bị cao cấp hơn AT.
Đáng chú ý là Mitsubishi đã giao hơn 25.000 xe tới tay khách Việt và hơn 250.000 xe đến tay người dùng trong khu vực chỉ trong vòng chưa đầy 2 năm mở bán. Trong khu vực Đông Nam Á hiện nay, Xpander được lắp ráp và xuất khẩu duy nhất tại Indonesia. Sắp tới, Việt Nam sẽ là nơi xuất xưởng thứ 2 của mẫu crossover MPV chiến lược này của Mitsubishi Motors.
Mức giá lăn bánh của Mitsubishi Xpander 2020 sẽ dao động từ 614 – 728 triệu đồng cho hai bản MT và AT nhập khẩu/lắp ráp, tùy theo khu vực đăng ký. Các phiên bản nhập khẩu nguyên chiếc Mitsubishi Xpander 2020 không được hưởng chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ đối với xe lắp ráp, chỉ riêng phiên bản AT CKD có thể giảm khoảng 26 – 38 triệu đồng, chỉ còn 588 – 690 triệu đồng.
Để mua được Mitsubishi Xpander, khách hàng phải chuẩn bị chi phí bao gồm:
- Giá xe Mitsubishi Xpander: 555 – 630 triệu đồng
- Phí trước bạ: cao nhất là 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với xe 7 chỗ: 873.400 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): chiếm 1,55% giá trị xe
Mục lục bài viết
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2020 bản AT mới nhất.
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
Phí trước bạ
75.600.000
63.000.000
75.600.000
69.300.000
63.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
728.373.400
715.773.400
709.373.400
703.073.400
696.773.400
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2020 bản AT lắp ráp mới nhất.
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
Phí trước bạ
37.800.000
31.500.000
37.800.000
34.650.000
31.500.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000
9.450.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
700.023.400
693.723.400
681.023.400
677.873.400
674.723.400
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander 2020 bản MT mới nhất.
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
555.000.000
555.000.000
555.000.000
555.000.000
555.000.000
Phí trước bạ
66.600.000
55.500.000
66.600.000
61.050.000
55.500.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
8.325.000
8.325.000
8.325.000
8.325.000
8.325.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
644.373.400
633.273.400
625.373.400
619.823.400
614.273.400
Xem thêm:
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!