Mitsubishi Xpander 2021 cũ: bảng giá bán (03/2023)
Mục lục bài viết
Mitsubishi Xpander 2021 cũ: bảng giá bán (03/2023)
Hình ảnh, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅MPV 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2021 cũ kèm giá bán tháng ✅ 03/2023. Mitsubishi Xpander 2021 cũ có mấy bản, đặt hàng bao lâu thì có xe?
Mitsubishi Xpander 2021 cũ giá bao nhiêu tháng 03/2023?
Mitsubishi Xpander 2021 cũ vẫn rất có sức hút trên thị trường xe cũ. Chất lượng xe đã được khẳng định, giá cả lại phải chăng cùng với độ thực dụng và 7 chỗ ngồi.
Tháng này, Mitsubishi Việt Nam bán xe Xpander với giá như sau:
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER 2021THÁNG 03/2023 Phiên bản Giá bán Xpander 1.5 MT (CBU) 2021 từ 520 triệu VNĐ Xpander 1.5 AT (CBU) 2021 từ 600 triệu VNĐ Xpander 1.5 AT (CKD) 2021 từ 600 triệu VNĐ Xpander 1.5 Cross AT (CBU) 2021 từ 640 triệu VNĐ
Màu sắc: Vàng cam, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc
Khuyến mại tháng này: (liên hệ)
Ghi chú: Giá xe Xpander 2021 cũ ở trên là xe đã có biển. Nếu cần sang tên đổi chủ, đổi biển thì bao gồm thêm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ…
✅Hotline tư vấn và báo giá tốt:
✅Xem giá Xpander mới nhất : GIAXEOTO XPANDER
Giới thiệu về xe Mitsubishi Xpander 2021
Xpander 2021 là phiên bản nâng cấp của Xpander 2020 trước đó. Đối thủ của Xpander là Toyota Rush, Toyota Avanza, Suzuki Ertiga, Suzuki XL7.
Hình ảnh Mitsubishi Xpander 2021 được ra mắt tại Việt Nam từ tháng 06-2020. Trước đó, phiên bản có hơi hướng SUV của Xpander là Xpander Cross 2021 chính thức ra mắt tại Việt Nam tháng 03-2020.
Ngoại thất xe Mitsubishi Xpander 2021 cũ
Ngoại thất của Mitsubishi Xpander 2021 vẫn được đánh giá cao từ phía khách hàng. Những điểm mới là ca-lăng mới, đèn trước Bi-LED thay cho kiểu Halogen cũ, ăng-ten vây cá mới thời trang; mâm xe 16 inch thiết kế đẹp mắt.
Phong cách thiết kế theo triết lý Dynamic Shield nổi tiếng gần đây của hãng Mitsubishi.
Đầu xe Mitsubishi Xpander 2021 với calang thiết kế mới chỉ 2 nan cơ bắp hơn, thay cho dạng 3 nan đời 2020 cũ. Hệ thống đèn vẫn chia 3 tầng, trên cùng là dải đèn LED định vị ban ngày, phía dưới ở giữa thuộc về đèn pha cỡ lớn. 2 bên cản trước đính đèn sương mù dạng tròn.
Các bóng đèn đều dùng công nghệ LED
Thân xe Xpander 2021 cũ bản thường
Kích thước tổng thể của xe là 4475x 1750x 1700 (mm) đều thua kém so với đối thủ Toyota Innova tại Việt nam. Chiều dài cơ sở 2775 (mm); khoảng sáng gầm 205 (mm).
Lazang kiểu dáng thể thao cũng rất đẹp. Kích thước mâm là 16inch.
Với bản Xpander Cross 2021 thì khoảng sáng gầm là 225 (mm). Bản này có mâm 17inch
Góc chụp hông xe
Cận cảnh đuôi xe Xpander 2021 cũ
Bề mặt cửa hậu và cản sau có các đường gân nổi tạo phong cách mạnh mẽ khi nhìn từ phía sau.
Cận cảnh đèn hậu Xpander 2021
Bộ đèn pha và đèn sương mù trước thiết kế rất cá tính. Điều đặc biệt là bộ đèn chính lại ở dưới đèn LED ban ngày bố trí ở tít bên trên. Phiên bản Xpander 1.5MT không có các đường viền crom ở calang như bản 1.5AT.
Phiên bản tự động có sẵn đuôi cá thể thao với đèn báo phanh LED
Đánh giá Mitsubishi Xpander 2021 cũ về ngoại thất: Đây là mẫu xe MPV nhưng với phong cách thiết kế mang dáng dấp hiện đại, mạnh mẽ đầy chất SUV vượt lên sự nhàm chán của những mẫu MPV truyền thống. Phần đầu xe nổi bật với cách bố trí bộ đèn trong khi phía sau thì có chút giản đơn hơn, gợi nhớ đến chiếc Zinger ngày nào.
Nội thất, tiện nghi xe Mitsubishi Xpander 2021
Hình ảnh toàn cảnh nội thất xe Mitsubishi Xpander 2021 cũ. Không gian nội thất tươi sáng với màu vàng be kết hợp với các chi tiết nhựa màu xám.
Nội thất khoang lái Xpander 2021
Cả 2 phiên bản Xpander 2021 đều trang bị ghế nỉ. Ghế lái và hành khách trước chỉnh cơ.
Phiên bản tự động có đề nổ thông minh.
Nội thất khoang hành khách thứ 2 chụp từ ngoài cửa. Hàng ghế có chức năng trượt, ngả rất cần thiết trong những chuyến đi dài..
Hàng ghế thứ 2 này có thể gập phẳng để tạo không gian để đồ lớn hơn. Do kích thước xe không lớn nên bố trí ghế là điểm mà khách hàng quan tâm nhất đối với nội thất của mẫu xe này.
Hàng ghế thứ 3 của xe.
Tiện nghi của xe không thật sự ấn tượng như ngoại thất. Vô lăng dạng 3 chấu gật gù tùy chỉnh vốn khá hiếm trong phân khúc, một vài chi tiết trang trí kim loại, ốp gỗ trên bảng táp lô, cửa xe và một màn hình LCD dùng cho hệ thống thông tin giải trí.
Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các nút bấm âm thanh, đàm thoại rảnh tay và Cruise Control
Đồng hồ tốc độ và vòng tua máy chỉ là dạng analog.
Màn hình giải trí trung tâm chỉ có trên phiên bản Xpander 1.5AT 2021 kích thước 6,2″. Phiên bản Xpander 1.5MT 2021 chỉ có đầu CD thường.
Hệ thống điều hòa của cả 2 phiên bản đều chỉnh tay.
Xpander bố trí 4 cửa gió trên nóc cho 2 hàng ghế sau
Những tiện ích trên xe.
Mitsubishi bố trí cho khoang nội thất 16 khay để cốc nhằm tối ưu sự tiện dụng cho hành khách.
Có 3 ngăn chứa đồ dưới sàn cốp sau để đựng những hàng hóa đặc biệt.
Các trang bị đáng chú ý khác của xe bao gồm: tính năng mở cửa/khởi động máy không cần chìa khóa, hàng ghế thứ 3 gập 50:50, cổng USB và khoang hành lý nằm bên dưới sàn. Đánh giá Mitsubishi Xpander 2021 cũ về nội thất là khá đơn giản nhưng vẫn có sự tiện dụng cho nhu cầu sử dụng một mẫu xe MPV.
Động cơ, vận hành
Xpander 2021 dùng động cơ xăng, dung tích 1.5L công nghệ hút khí tự nhiên, công suất 104Ps, momen xoắn cực đại 141Nm và đi kèm hộp số tay 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước tiêu chuẩn. Nếu so với Toyota Avanza thì sức mạnh động cơ của Xpander là tương đương, còn so với Toyota Innova (138Hp-183Nm) thì Xpander thua xa.
Hộp số của phiên bản Xpander 1.5AT. Hộp số chỉ là dạng 4 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu của Xpander theo công bố là 6.2L/100km đường hỗn hợp.
Nút bấm chỉnh gương chiếu hạu ngoài và nút kích hoạt hệ thống cân bằng điện tử của Mitsubishi Xpander.
An toàn xe Mitsubishi Xpander 2021
Mitsubishi Xpander 2021 cũ có cho mình: camera lùi, cảm biến lùi, Cruise Control, 2 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử.
Thông số kỹ thuật và màu xe Mitsubishi Xpander 2021
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xpander 2021 cũ như sau:
Thông số kỹ thuật Xpander 1.5 2021 Xpander Cross 2021 Chỗ ngồi 7c 7c Kích thước DxRxC (mm) 4.475x 1.750x 1.730 4.500 x 1.800 x 1.750 Chiều dài cơ sở 2775mm 2775mm Khoảng sáng gầm 205 mm 225 mm Bán kính vòng quay 5,2 m 5,2m Tự trọng 1235/1250 (kg) 1250 (kg) Động cơ Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC Dung tích động cơ 1499 cc 1499 cc Công suất cực đại 104Ps/ 6000rpm 104Ps/ 6000rpm Mô-men xoắn cực đại 141Nm/ 4000rpm 141Nm/ 4000rpm Hộp số 5MT/4AT 4AT Dẫn động FWD FWD Mức tiêu hao nhiên liệu 6,1-6,2l/100km 6,2-6,3l/100km Lốp xe 205/55 R16 215/45 R17 Bình xăng 45L 45L
– Màu ngoại thất: Trắng, Bạc, Nâu, Đen