Một số tính chất hóa học và ứng dụng của Flo – Tài liệu text

Một số tính chất hóa học và ứng dụng của Flo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.43 KB, 19 trang )

/>Họ tên; Trần Đăng Phú
Lớp :12SHH
Bài 34: Flo
Flo
Cấu hình electron:
1s
2
2s
2
2p
5
Công thức cấu tạo :
F – F
Độ âm điện:
3,98
Số oxi hóa:
-1,0
Mô hình phân bố
electron trên các lớp
của Flo
Phân tử Flo
Flo
I. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên:
-Ở điều kiện thường Flo là chất khí có màu vàng nhạt, rất độc,
có tính ăn mòn.
-Trong tự nhiên Flo chỉ ở dạng hợp chất, trong các loại chất
khoáng và loại muối florua.
– Flo có trong hợp chất tạo nên men răng, trong lá của 1 số loài
cây
II. Tính chất hóa học:

Tính oxi hóa mạnh:
+ Oxi hóa mọi kim loại để tao nên muối (kể cả
Au,Pt)
0 0 +3 -1

Ví dụ: 3F
2
+ 2 Au → 2Au F
3
+Oxi hoá hầu hết các phi kim ( trừ O
2
, N
2
)
0 0 +6-1
Ví dụ : 3 F
2
+ S → S F
6
Phản ứng với H
2
:
0 0 +1-1
Ví dụ: H
2
+ F
2
→ 2 H F ΔH = -288,6 kJ
+Phản ứng với hợp chất:
0 +1 -2 +1-1

Ví dụ: 2 F
2
+ 2 H
2
O → 4 HF + O
2
Flo bốc cháy trong nước đun nóng
III: Một số hợp chất của Flo:
1.Hidro florua và axit flohidric:
+ Điều chế hidro florua HF bằng phản ứng trao đổi:
CaF
2
+ H
2
SO
4
→ 2 HF↑ + CaSO
4
+ Axit flohidric HF : *là axit yếu
*tác dụng được với SiO
2
trong thuỷ tinh:
SiO
2
+ 4HF → SiF
4
↑ + 2H
2
O
+ Chú ý muối AgF là muối tan trong khi AgCl,AgBr,AgI là

chất kết tủa

2.Hợp chất của flo với oxi ( OF
2
):

+ Điều chế:

0 +1-2+1 +2-1

2F
2
+ 2 NaOH → 2NaF + H
2
O + O F
2

+ OF
2
là chất oxi hóa mạnh , tác dụng với hầu hết
kim loại và phi kim tạo ra oxit và florua
IV. Ứng dụng:
+Diflodiclo metan (Freon) được dùng làm chất
sinh hàn
+Teflon dùng trong kỹ thuật và đời sống
+Cryolit dùng trong công nghiệp luyện kim
HF dùng để khắc hình
lên thủy tinh
Chảo chống dính
Kem đánh răng

V. Điều chế:
Điện phân hỗn hợp KF + 2HF ( nóng chảy ở 70
o
C )
Đpnc,KF, 70
o
C
HF H
2
+ F
2
Bài tập:
Câu 1 : Nhận xét nào dưới đây là không
đúng ?
A. F có số oxi hóa -1.
B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
C. F có số oxi hóa 0 và -1.
D. F không có số oxi hóa dương
Câu 2: Dùng bình thủy tinh có thể chứa
được tất cả các dung dịch axit trong dãy
nào dưới đây :
A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.
B. HCl, H2SO4, HF.
C. H2SO4, HF, HNO3.
D. HCl, H2SO4, HNO3.
GOOD JOB!!
Thank for watching!!

Tính oxi hóa mạnh:+ Oxi hóa mọi kim loại để tao nên muối (kể cảAu,Pt)0 0 +3 -1Ví dụ: 3F+ 2 Au → 2Au F+Oxi hoá hầu hết các phi kim ( trừ O, N0 0 +6-1Ví dụ : 3 F+ S → S FPhản ứng với H0 0 +1-1Ví dụ: H+ F→ 2 H F ΔH = -288,6 kJ+Phản ứng với hợp chất:0 +1 -2 +1-1Ví dụ: 2 F+ 2 HO → 4 HF + OFlo bốc cháy trong nước đun nóngIII: Một số hợp chất của Flo:1.Hidro florua và axit flohidric:+ Điều chế hidro florua HF bằng phản ứng trao đổi:CaF+ HSO→ 2 HF↑ + CaSO+ Axit flohidric HF : *là axit yếu*tác dụng được với SiOtrong thuỷ tinh:SiO+ 4HF → SiF↑ + 2H+ Chú ý muối AgF là muối tan trong khi AgCl,AgBr,AgI làchất kết tủa2.Hợp chất của flo với oxi ( OF):+ Điều chế:0 +1-2+1 +2-12F+ 2 NaOH → 2NaF + HO + O F+ OFlà chất oxi hóa mạnh , tác dụng với hầu hếtkim loại và phi kim tạo ra oxit và floruaIV. Ứng dụng:+Diflodiclo metan (Freon) được dùng làm chấtsinh hàn+Teflon dùng trong kỹ thuật và đời sống+Cryolit dùng trong công nghiệp luyện kimHF dùng để khắc hìnhlên thủy tinhChảo chống dínhKem đánh răngV. Điều chế:Điện phân hỗn hợp KF + 2HF ( nóng chảy ở 70C )Đpnc,KF, 70HF H+ FBài tập:Câu 1 : Nhận xét nào dưới đây là khôngđúng ?A. F có số oxi hóa -1.B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.C. F có số oxi hóa 0 và -1.D. F không có số oxi hóa dươngCâu 2: Dùng bình thủy tinh có thể chứađược tất cả các dung dịch axit trong dãynào dưới đây :A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.B. HCl, H2SO4, HF.C. H2SO4, HF, HNO3.D. HCl, H2SO4, HNO3.GOOD JOB!!Thank for watching!!

Xổ số miền Bắc