Nghĩa của từ Xếp loại học lực – Từ điển Việt – Anh
Đối với kết quả học tập, bậc cao đẳng, đại học đã được quy định như sau (tính đến thời điểm 2008):
Xếp loại bằng tốt nghiệp
-
- Trong khi đó hạng tốt nghiệp được quy định như sau:
- Xuất sắc – High Distinction
- Giỏi – Distinction
- Khá – Credit
- Trung bình khá – Strong Pass
- Trung bình – Pass
Theo Thông tư số 45/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp cao đẳng:
- Loại Xuất sắc ghi “Excellent”,
- loại Giỏi ghi “Very good”,
- loại Khá ghi “Good”,
- loại Trung bình khá ghi “Average good”,
- loại Trung bình ghi “Ordinary”
- “Chính quy” ghi “Full-time”,
- “Vừa làm vừa học” ghi “Part-time”,
- “Học từ xa” ghi “Distance learning”,
- “Tự học có hướng dẫn” ghi “Guided Self – learning”