Ngữ pháp – So sánh với “more / less / fewer”

Ngữ pháp – So sánh với “more / less / fewer”

48,522

COMPARISON WITH “MORE/LESS/FEWER”
SO SÁNH VỚI “MORE/LESS/FEWER”

1. Dạng so sánh của much / many / little/ few

Much ( trước danh từ kho đếm được số nhiều ) và Many ( trước danh từ đếm được số nhiều ) có chung dạng so sánh bậc hơn là more và so sánh bậc nhất là the most

Vd:
Famer don’thave much work to do in the winter.
Famer have more work to do at other times.
Famer have the most work to do at harvest.

Vd:
I don’t have many stamps.
Lan has more stamps than I do.
Hoa has the most stamps in the collector’s club

2. Phân biệt little và a little ; few và a few
a. little và a little là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ số ít không đếm được .

• little có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi  đó , a little có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( much )

Lưu ý: A little có dạng so sánh bậc hơn bất quy tắc là less

Vd: There is less water in my glass than in your 

b. Few và a few : là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ đếm được số nhiều .

Tương tự như trên, few có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi  đó , a few có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( many )

Vd: few people
       a few friends

Lưu ý: a few có dạng so sánh bậc hơn là fewer 

Vd: I have fewer stamps than he does