Nội dung ôn tập (trọng tâm) học phần VLĐC-2 – Điện trường và Từ trường Điện trường và điện thế Độ – Studocu
![](https://d3tvd1u91rr79.cloudfront.net/d9e61094c992afe8669c433df200a1d7/html/bg1.png?Policy=eyJTdGF0ZW1lbnQiOlt7IlJlc291cmNlIjoiaHR0cHM6Ly9kM3R2ZDF1OTFycjc5LmNsb3VkZnJvbnQubmV0L2Q5ZTYxMDk0Yzk5MmFmZTg2NjljNDMzZGYyMDBhMWQ3L2h0bWwvKiIsIkNvbmRpdGlvbiI6eyJEYXRlTGVzc1RoYW4iOnsiQVdTOkVwb2NoVGltZSI6MTY3ODE2MDY2MX19fV19&Signature=Dx39oVb5bB-okQSoE8LNOl7lwKww9VqH4OEm1fniwHzyU6bwLkjAdFmy4N5fxaSx1XkfQZVfI367SU2A72B71DXjRQ3S1xzuc4DuybmG6tYD-3nOKZfppe~-kUxXvCLwaC4Q-Luw6q3McvDI-TGNH-znPf0thdZMb0KjBSX0BQJ2ecyheDsr0pCjo6xfS0LaUKE7GkPaakXJS-nXrqpg1kY0zydeoB00EYI6LoA6Yyh~fWpBsPLomgJn1jnMVK9pTnuwBqt8m~mYvMw56Pg6sY3SyOu2jWJGTO7fvTZaSIQZhv3twa6bF2Uu2yDwEm3cQjdue1yLIQjRjDZDXj7gmw__&Key-Pair-Id=APKAJ535ZH3ZAIIOADHQ)
1
Nội dung ôn tập (trọng tâm) học phần VLĐC
-2
1. Điện trường và Từ
trường
–
Điện trường và điện th
ế
–
Độ dẫn điện
của vật dẫ
n
–
Định luật Ampe về tươ
ng tác từ của dòng điện
, ý nghĩa vật lí của
đơn vị ampe
(A) được chọn là
m đơn vị gốc trong hệ SI
–
T
ương tác của từ trường
với
dòng điện và điện
tích
; Lực Loretz; Hiệu ứng Hall
(ứng
dụng
t
rong
xác
định
bản
chất
hạt
tải
và
nồng
độ
hạt
tải
tron
g
bán
dẫn
tạp
chất)
–
Dạng bài tập:
+
Một
điện
tử
và
proton
của
ngu
yên
tử
đồng
(Cu)
cách
nhau
một
khoả
ng
(trung
bình)
thí
dụ
bằng
6.2
10
-11
m.
Xác
định
và
so
sánh
lực
điện trư
ờng
và
lực
hấp dẫn
của hạt nhân và
điện tử trong
nguyên tử Cu
.
Điện tích
điện tử,
khối
lượng của hạt nhân và
điện tử
đã biết.
+
Một điện tử lao vào m
ộ
t điện trường đồng nhất E = 200 N/C với
vận tốc 2,8
10
6
m/s.
Chiều dài
th
eo phương
nằ
m ngang
của điện trường
là L =
10
cm.
–
Xác định gia tốc của
điện tử trong điện trườ
ng.
–
Gọi thời điểm điện tử
lao vào điện trư
ờng tại
t = 0, xác định t
hời gian
để điện từ thoát khỏi đ
iện trường.
+
Xác
định
điện
trở
của
dâ
y dẫn
biết
điện
tr
ở
suất
(
),
thiết
diệ
n
(S)
và
chiều
dài của dây (L); từ đó suy ra cách xác định điện trở suất của
màng mỏng (d
~ 100 nm) thông qua đ
iện trở vuông.
+
X
ác
định
lực
(F)
hút/đẩ
y
giữa
hai
dâ
y
dẫ
n
(thiết
diện
không
đáng
k
ể)
song
song dài
vô
hạn
cách nhau một
kho
ảng thí
dụ d =
20 cm
,
khi
dòng
điện i
th
i
dụ bằng 300 mA
đi qua
ngượ
c /
cùng chiều.
2. Sóng điện từ
–
B
ả
n ch
ấ
t
sóng điệ
n
t
ừ
,
phương và tốc
độ tru
y
ề
n
sóng
–
Năng lư
ợng sóng điệ
n t
ừ
–
Hi
ện tượng phát sóng đ
iệ
n t
ừ
, anten
–
D
ả
i ph
ổ
c
ủa sóng đi
ện t
ừ
–
B
ài t
ậ
p
Giả sử một sóng điện t
ừ có tần số dao
động bằng
40 MHz
lan tru
yền theo hướng
x
(Hình
bên).
a).
Xác định bước sóng
và chu kì của sóng.
b).
Tại một thời điể
m
và không gian nào đ
ó,
điện trường đạt giá trị
maximum
E= …
N/C
.
Xác định đại lượn
g và hướng của
vector từ trường tại thờ
i điểm đó
.