PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 3 – 4 TUỔI NĂM HỌC 20…..- 20….. Họ và tên trẻ:………………………………………………………………… Ngày tháng năm sinh………………………………Lớp …..tuổi ….. Giao Viên: ………………………. | MN Đồng Cương
STT
Nội dung chỉ số
Đạt
Chưa đạt
Phát triển thể chất:
1
CS1: Đi đúng tư thế (Chân bước đều, phối hợp tay nhịp nhàng)
2
CS2: Tung bắt bóng với người đối diện (Khoảng cách 2,5m)
3
CS3: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m
4
CS4: Cắt được theo đường thẳng (10Cm)
5
CS5: Xếp chồng 8 – 10 khối không đổ
6
CS6: Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn thấy vật thật: tranh ảnh thịt cá ; rau củ quả…
7
CS7: Thực hiện một số việc đơn giản: rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo…..với sự giúp đỡ.
8
CS8: Sử sụng bát, thìa, cốc, đúng cách.
9
CS9: Biết nói với người lớn khi bị đau chảy máu
Phát triển nhận thức:
10
CS10: Phân loại đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật
11
CS11: Đếm trên các đối tượng đến 5
12
CS12: So sánh 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5: nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
13
CS13: Nhận dạng và gọi tên các hình tròn, vuông, tam giác, chữ nhật.
14
CS14: So sánh 2 đối tượng về kích thước và nói các từ: To hơn/ nhỏ hơn/ dài hơn/ ngắn hơn, cao hơn/thấp hơn.
15
CS15: Nhận biết được một số đặc điểm nổi bật của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc.
16
CS16: Mô tả những dấu hiệu nổi bật của đối tượng khi quan sát với sự giúp đỡ.
*Phát triển ngôn ngữ:
17
CS17: Phát âm rõ ràng để người khác hiểu được
18
CS18: Biết lắng nghe và trả lời câu hỏi của người đối thoại (Cái gì? Ở đâu?, làm gì?).
19
CS19: Kể lại chuyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
20
CS20: Nhìn vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh.
*Tình cảm và kĩ năng xã hội:
21
CS21: Nói được tên, tuổi, giới tính bản thân, tên bố, mẹ.
22
CS22: Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép khi được nhắc nhở.
23
CS23: Cùng chơi với các bạn
24
CS24: Thực hiện một số quy định (Cất xếp đồ chơi, đồ dùng, không tranh giành đồ chơi)
25
CS25: Bỏ rác đúng nơi quy định
Nghệ thuật và thẩm mĩ:
26
CS26: Hát đúng giai điệu bài hát quen thuộc: thể hiện được cảm xúc và vận động phù hợp( Vỗ tay, lắc lư, nhún nhảy) với nhịp điệu của bài hát.
27
CS27: Vận động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (Vỗ tay, vận động minh họa).
28
CS28: Vẽ các nét thẳng, nét xiên, nét ngang
29
CS29: Xé theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm sản phẩm đơn giản
30
CS30: Sử dụng nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản. có sự gợi ý.