Peugeot 5008 giá lăn bánh KM 02/2023, thông số xe, trả góp

Peugeot 5008 đang bán tại nước ta thuộc thế hệ thứ hai, ra mắt lần đầu tiên vào tháng 12/2017. Đây cũng là dấu mốc quan trọng khi xe chuyển từ hình thức nhập khẩu sang lắp ráp trong nước, nhằm hạ giá thành tối ưu, giúp người Việt dễ dàng tiếp cận mẫu SUV 7 chỗ đến từ Pháp.

Peugeot được biết đến là thương hiệu ô tô đến từ nước Pháp xinh đẹp. Hiện do Trường Hải (Thaco) đảm nhiệm phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam. Điểm thu hút khách hàng Việt đến với Peugeot đó là xuất xứ châu Âu, công nghệ an toàn ngập tràn, phong cách thiết kế phóng khoáng, không pha lẫn với những chiếc xe của châu Á.

giá xe Peugeot 5008 2023

Dù được xếp nằm cùng phân khúc với các đối thủ Toyota Fortuner, Honda CR-V, Hyundai SantaFe. Tuy nhiên, với những trang bị Peugeot 5008 đang sở hữu, nó hoàn toàn đủ sức cạnh tranh trong dòng xe SUV hạng sang, đứng bên cạnh tên tuổi ông lớn Mercedes-Benz GLC 200, Volkswagen Tiguan Allspace.

Từ năm 2017, Thaco đã chính thức lắp ráp SUV Peugeot 5008, với mục tiêu hạ giá xe nhích gần về phân khúc phổ thông. Chính vì thế mà doanh số của Peugeot gần đây đã có dấu hiệu tăng trưởng vượt bậc. Kể cả khi hãng đã rút các mẫu xe gầm thấp cũng không ảnh hưởng tới doanh số chung.

Bước sang năm nay, Thaco còn bổ sung tùy chọn mới cho Peugeot 5008 Active với mức giá rẻ hơn tới 150 triệu đồng, đa dạng hóa nhu cầu của người dùng, vố yêu mến dòng xe nhà Peugeot.

Tên xe

Peugeot 5008 2023

Số chỗ ngồi

07

Kiểu xe

SUV

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Kích thước tổng thể DxRxC

4670 x 1855 x 1655 mm

Chiều dài cơ sở

2840 mm

Không tải/toàn tải (kg)

1570/2200

Động cơ

Xăng 1.6L, tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên

Dung tích công tác

1.598 cc

Dung tích bình nhiên liệu

56L

Loại nhiên liệu

Xăng

Công suất tối đa

165 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

245 Nm tại 1400-4000 vòng/phút

Tăng tốc 0-100 km/h

9.8 giây

Tốc độ tối đa

205 km/h

Hộp số

Tự động 6 cấp

Hệ dẫn động

Cầu trước

Treo trước/sau

Độc lập kiểu MacPherson/Thanh xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Tay lái trợ lực

Điện

Khoảng sáng gầm xe

165 mm

Cỡ lốp

225/55R18

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình

6.4 L/100 km