Phần mềm Cùng Học Toán 4 (Learning Math) – SGK Cùng học Tin học quyển 2

Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số:

– Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.

– Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số.

– Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số.

Đọc và viết số tổng quát trong phạm vi 9 chữ số.

Phân tích một số tổng quát trong phạm vi 9 chữ số.

Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số

– Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

– Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

– Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số:

– Nhân số bất kỳ với số có 1 chữ số tổng quát.

– Nhân số bất kỳ với số có 1 chữ số, không nhớ.

– Nhân số bất kỳ với số có 1 chữ số, có nhớ.

Nhân số bất kỳ với các số có tận cùng là các chữ số không: 10, 100, 1000…

Nhân 1 số với số có 2 chữ số (không nhớ):

– Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát.

– Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số.

Nhân 1 số với số có 2 chữ số (có nhớ):

– Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát.

– Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số.

– Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số.

Nhân 1 số với số có 3 chữ số (không nhớ):

– Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số.

– Nhân số có 3 chữ với số có 3 chữ số.

– Nhân số có 4 chữ với số có 3 chữ số.

– Nhân số có 5 chữ với số có 3 chữ số.

– Nhân số có 6 chữ với số có 3 chữ số.

Nhân 1 số với số có 3 chữ số (có nhớ):

– Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.

– Nhân số có 3 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.

– Nhân số có 4 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.

– Nhân số có 5 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.

– Nhân số có 6 chữ với số có 3 chữ số, có nhớ.

Ôn tập phép nhân:

– Nhân 2 số tổng quát.

– Nhân 1 số với số có 2 chữ số tổng quát.

– Nhân 1 số với số có 3 chữ số tổng quát.

Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.

Chia 2 số tận cùng là các chữ số 0.

Chia cho số có 2 chữ số (không nhẩm):

– Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia hết.

– Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

Chia cho số có 2 chữ số (có nhẩm):

– Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia hết.

– Chia 1 số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

Chia cho số có 3 chữ số (có nhẩm):

– Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia hết.

– Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia có dư.

Chia cho số có 3 chữ số (không nhẩm):

– Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia hết.

– Chia 1 số cho số có 3 chữ số, chia có dư.

Ôn tập phép chia:

– Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.

– Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.

– Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.

– Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số bất kỳ.

– Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết.

– Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư..

So sánh phân số:

– So sánh 2 phân số có cùng mẫu số.

– So sánh 2 phân số có cùng mẫu số với phạm vi cho trước.

– So sánh 2 phân số khác mẫu số.

– So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước.

Rút gọn phân số:

-Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số.

– Rút gọn phân số về dạng hỗn số

Phép cộng, trừ phân số:

– Cộng 2 phân số cùng mẫu số.

– Cộng 2 phân số khác mẫu số.

– Trừ 2 phân số cùng mẫu số.

– Trừ 2 phân số khác mẫu số.

Phép nhân, chia phân số:

– Nhân 2 phân số.

– Nhân phân số với số tự nhiên.

– Chia 2 phân số.

– Chia phân số cho số nguyên.

– Chia số nguyên cho phân số.

Ôn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ II