Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc xe ô tô năm 2023
I
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
437.000
2
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
794.000
3
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
1.270.000
4
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
1.825.000
5
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
437.000
II
Xe ô tô kinh doanh vận tải
1
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
756.000
2
6 chỗ ngồi theo đăng ký
929.000
3
7 chỗ ngồi theo đăng ký
1.080.000
4
8 chỗ ngồi theo đăng ký
1.253.000
5
9 chỗ ngồi theo đăng ký
1.404.000
6
10 chỗ ngồi theo đăng ký
1.512.000
7
11 chỗ ngồi theo đăng ký
1.656.000
8
12 chỗ ngồi theo đăng ký
1.822.000
9
13 chỗ ngồi theo đăng ký
2.049.000
10
14 chỗ ngồi theo đăng ký
2.221.000
11
15 chỗ ngồi theo đăng ký
2.394.000
12
16 chỗ ngồi theo đăng ký
3.054.000
13
17 chỗ ngồi theo đăng ký
2.718.000
14
18 chỗ ngồi theo đăng ký
2.869.000
15
19 chỗ ngồi theo đăng ký
3.041.000
16
20 chỗ ngồi theo đăng ký
3.191.000
17
21 chỗ ngồi theo đăng ký
3.364.000
18
22 chỗ ngồi theo đăng ký
3.515.000
19
23 chỗ ngồi theo đăng ký
3.688.000
20
24 chỗ ngồi theo đăng ký
4.632.000
21
25 chỗ ngồi theo đăng ký
4.813.000
22
Trên 25 chỗ ngồi
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)]
23
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
933.000
III
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1
Dưới 3 tấn
853.000
2
Từ 3 đến 8 tấn
1.660.000
3
Trên 8 đến 15 tấn
2.746.000
4
Trên 15 tấn
3.200.00