Phiếu đánh giá trẻ cuối độ tuổi trẻ mẫu giáo 4 – 5 tuổi – Tài liệu, ebook, giáo trình

Phiếu đánh giá trẻ cuối độ tuổi trẻ mẫu giáo 4 – 5 tuổi

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg

Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm

Phát triển vận động thô

– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục

– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)

– Ném trúng đích ngang (xa 2m)

– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.

Vận động tinh

– Cắt được theo đường thẳng

– Xếp, chồng 10-12 khối

– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya

Dinh dưỡng – sức khỏe

– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)

– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.

– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.

– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.

– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc

– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống )

 

docx

31 trang

|

Chia sẻ: trang80

| Lượt xem: 14022

| Lượt tải: 1

download

Bạn đang xem trước

20 trang

tài liệu Phiếu đánh giá trẻ cuối độ tuổi trẻ mẫu giáo 4 – 5 tuổi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Tăng Phương Trinh Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Thái Minh Anh Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Trần Hoàng Lâm Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Trần Quang Phúc Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Trịnh Trọng Tín Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Đỗ Hoàng Anh Thi Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Đỗ Thúy Hằng Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Hà Bảo Long Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Hồ Gia Hân Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Lương Tuấn Hiệp Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Mai Khánh Ngọc Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Nguyễn Ngọc Anh Thư Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn (bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật nhọn sắc; leo trèo bàn ghế; bể chứa nước, giếng; cống)
X
II
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
18
– Biết tìm hiểu nguyên nhân xảy ra của các sự vật, hiện tượng đơn giản xung quanh, biết đặt câu hỏi: tại sao (cây héo? lá bị ướt?…)
X
19
– Nhận biết và gọi tên đúng màu.
X
20
– Phân loại đối tượng theo một – hai dấu hiệu.
X
21
– Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
X
22
– Nhận biết số lượng và thứ tự từ 1-5
X
23
– Nhận biết được một số điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả gần gũi.
X
24
– Biết vị trí của vật so với bản thân.
X
PHÒNG GD&ĐT TP CÀ MAU
TRƯỜNG MN DẦU KHÍ
——————-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI ĐỘ TUỔI
TRẺ MẪU GIÁO 4-5 TUỔI
Năm học: 2016 – 2017
Họ và tên trẻ: Quách Hồ Ánh Ngọc Lớp: Chồi
STT
NỘI DUNG
ĐẠT
KHÔNG ĐẠT
II
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
01
Cân nặng của trẻ: Trai: 14,1-24,2 kg; gái: 13,7-24,9 kg
X
02
Chiều cao của trẻ: Trai: 100,7-119,2 cm, gái: 99,9-118,9 cm
X
03
Phát triển vận động thô
04
– Đi đúng thang bằng trên ghế thể dục
X
05
– Tung –bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
X
06
– Ném trúng đích ngang (xa 2m)
X
07
– Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
X
08
Vận động tinh
09
– Cắt được theo đường thẳng
X
10
– Xếp, chồng 10-12 khối
X
11
– Tự cài, cởi cúc áo, kéo phéc mơ tuya
X
Dinh dưỡng – sức khỏe
12
– Nói tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho, cá rán; canh, cơm)
X
13
– Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
X
14
– Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu; không uống nước lã.
X
15
– Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
X
16
– Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: bị đau, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc
X
17
– Nhận biết và phòng trá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxPhieu DGCDT 27.docx

Xổ số miền Bắc