Phương án tuyển sinh của trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa – Tuyển Sinh Quốc Gia
Thông tin tuyển sinh năm 2023 trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Mục lục bài viết
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 như sau:
- Tên ngành: Giáo dục Mầm non
- Mã ngành: 7140201
- Tổ hợp xét tuyển: M01, M02, M03, M07
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 126
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 54
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
- Tên ngành: Giáo dục tiểu học
- Mã ngành: 7140202
- Tổ hợp xét tuyển: M00, M03, C20, D01
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 189
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 81
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 30
- Tên ngành: Sư phạm Tin học
- Mã ngành: 7140210
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 126
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 54
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 20
- Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc
- Mã ngành: 7140221
- Tổ hợp xét tuyển: N00
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 38
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
- Tên ngành: Sư phạm Mỹ thuật
- Mã ngành: 7140222
- Tổ hợp xét tuyển: H00
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 38
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
- Tên ngành: Giáo dục Thể chất
- Mã ngành: 7140206
- Tổ hợp xét tuyển: T00, T03, T05, T08
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 13
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
- Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao
- Mã ngành: 7810301
- Tổ hợp xét tuyển: T00, T03, T05, T08
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 13
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
- Tên ngành: Thanh nhạc
- Mã ngành: 7210205
- Tổ hợp xét tuyển: N00
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 5
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 13
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
- Tên ngành: Đồ họa
- Mã ngành: 7210104
- Tổ hợp xét tuyển: H00
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 5
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 13
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
- Tên ngành: Thiết kế thời trang
- Mã ngành: 7210404
- Tổ hợp xét tuyển: H00
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 5
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 13
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
- Tên ngành: Luật
- Mã ngành: 7380101
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D66, D78
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 63
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
- Tên ngành: Du lịch
- Mã ngành: 7810101
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D66, D78
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 45
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
- Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Mã ngành: 7810103
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D66, D78
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 45
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
- Tên ngành: Quản trị khách sạn
- Mã ngành: 7810201
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D66, D78
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 45
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 45
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
- Tên ngành: Thông tin – Thư viện
- Mã ngành: 7320201
- Các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học (7320201A), Văn thư – Lưu trữ (7320201B), Công nghệ thông tin ứng dụng (7320201C).
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D66, D78
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 24
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 57
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 9
- Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201
- Tổ hợp xét tuyển: D15, D66, D72, D96
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 27
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 63
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 10
- Tên ngành: Quản lý văn hóa
- Mã ngành: 7229042
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C20, D66
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 13
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 32
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
- Tên ngành: Quản lý Nhà nước
- Mã ngành: 7310205
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C20, D66
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 22
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 50
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 8
- Tên ngành: Công nghệ truyền thông
- Mã ngành: 7320106
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C20, D66
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 3
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 6
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
- Tên ngành: Công tác xã hội
- Mã ngành: 7760101
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C15, C20, D66
- Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 11
- Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 4
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b) Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa xét tuyển năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định
c) Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 như sau:
- Khối A16 (Toán, Văn, KHTN)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C15 (Toán, Văn, KHXH)
- Khối C20 (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
- Khối D72 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
- Khối H00 (Văn, Năng khiếu (Hình họa: Vẽ chi, tượng tạch cao, Vẽ tranh bố cục màu)
- Khối N00 (Văn, Năng khiếu (Thẩm âm: Tiết tấu, cao độ, Đàn, Hát))
- Khối T00 (Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT)
- Khối T03 (Văn, Địa, Năng khiếu TDTT
- Khối T05 (Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT)
- Khối T08 (Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Tổng điểm 3 môn thi hoặc tổ hợp môn thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (≥15.0 điểm).
- Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tin học: Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Phương thức Xét học bạ THPT
- Điểm TBC các môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kì THPT (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) hoặc 2 học kì lớp 12 ≥ 5.5 điểm.
- Các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tin học: Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm hoặc điểm TBC các môn văn hóa của 3 học kì (học kì 1 lớp 11 đến học kì 1 lớp 12) hoặc 2 học kì lớp 12 ≥ 8.0 điểm.
- Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm hoặc điểm TBC các môn văn hóa của 3 học kì (học kì 1 lớp 11 đến học kì 1 lớp 12) hoặc 2 học kì lớp 12 ≥ 6.5 điểm. Thí sinh xét ngành Giáo dục thể chất nếu là VDV cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế chỉ yêu cầu điểm TBC học bạ ≥ 5.0 điểm. Thí sinh xét ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật có điểm thi năng khiếu ≥ 9.0 chỉ yêu cầu kết quare học tập ≥ 5.0 điểm.
- Thí sinh xét tuyển các môn phải thi năng khiếu phải có điểm môn năng khiếu ≥ 5.0 điểm, riêng các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên ≥ 6.5 điểm.
c) Phương thức Xét tuyển thẳng
Ngoài xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, Trường còn xét tuyển thẳng với các đối tượng sau:
-
Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên đăng ký vào ngành phù hợp với môn học hoặc môn đạt giải;
-
Thí sinh có 3 năm học THPT chuyên đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký xét tuyển
*Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Đợt 1: Nộp hồ sơ theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Các đợt bổ sung: Nộp hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về trường.
*Phương thức xét học bạ THPT: Từ ngày 01/04/2023 và kết thúc từng đợt theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Trường.
*Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b) Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.dvtdt.edu.vn
- Gửi hồ sơ trực tiếp về Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
c) Hồ sơ đăng ký
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (theo mẫu Phụ lục 1);
- Học bạ THPT đối với thí sinh đã tốt nghiệp (bản photo công chứng);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh vừa tốt nghiệp (bản photo công chứng);
- Thẻ CCCD (bản sao công chứng);
- 2 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh làm hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
*Hồ sơ xét tuyển thẳng:
- Đơn đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận kết quả thi học sinh giỏi các cấp (bản sao công chứng);
- Thẻ CCCD (bản sao công chứng);
- 2 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
- 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
- Trích lục Giấy khai sinh;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
d) Lệ phí đăng ký
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.
e) Thông tin thi năng khiếu
*Các môn thi năng khiếu:
Tên ngành
Tổ hợp
Môn thi
Giáo dục mầm non
M01, M07
NK: Kể chuyện – Đọc diễn cảm
M02, M03
NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm
NK2: Hát – Nhạc
Giáo dục tiểu học
M03
NK1: Kể chuyện – Đọc diễn cảm
NK2: Hát – Nhạc
M00
NK: Kể chuyện – Đọc diễn cảm
Sư phạm Âm nhạc
N00
NK1: Thẩm âm: Tiết tấu, cao độ
NK2: Đàn, hát
Sư phạm Mỹ thuật
H00
NK1: Hình họa: Vẽ chì, tượng thạch cao
NK2: Vẽ tranh Bố cục màu
Thanh nhạc
N00
NK1: Thẩm âm: Tiết tấu, cao độ
NK2: Hát
Đồ họa, Thiết kế thời trang
H00
NK1: Hình họa: Vẽ chì, tượng thạch cao
NK2: Vẽ trang trí màu
Giáo dục thể chất
T00, T03, T05, T08
NK: Chạy luồn cọc, Bật xa tại chỗ
Quản lý thể dục thể thao
Thời gian thi năng khiếu (dự kiến): 2 ngày 15-16/07/2023 (sẽ có thông báo tới thí sinh đăng ký cụ thể).
Địa điểm thi: Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa cập nhật mới nhất như sau:
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành còn lại: Từ 6.500.000 – 7.000.000 đồng/năm học (tùy từng ngành).