Quyết định 3279/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa Thể thao Du lịch Bình Phước 2017

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình h
ình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2826/QĐ-BVHTTDL ngày 12/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2881/QĐ-BVHTTDL ngày 17/8/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BVHTTDL ngày 05/9/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả, xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh, khách sạn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 3186/QĐ-BVHTTDL ngày 12/9/2016 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhiếp ảnh thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;

Căn cứ Quyết định số 3574/QĐ-BVHTTDL ngày 14/10/2016
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công thủ tục hành chính m
ới ban hành/thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;

Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở,
ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố,
công khai thủ tục hành chính.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tại Tờ trình số 2662/TTr-SVHTTDL ngày 23/11/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
Công văn số 374/STP-KSTTHC ngày 21/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ các
thủ tục hành chính 20, 21 và 27 tại mục I, Lĩnh vực văn hóa, của mục A thủ tục
hành chính cấp tỉnh, thuộc Phần I, danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành
chính số 20, 21 (từ trang 69 đến trang 73), thủ tục hành chính số 27 (từ trang
90 đến trang 92) thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc Phần II, nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các
huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định
số 3279/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Phước)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

a) Thủ tục hành chính mới ban hành

b) Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực văn hóa

1

T-BPC-280835-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định
cổ vật

24

2

T-BPC-280835-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám
định cổ vật

28

3

T-BPC-280841-TT

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

31

4

T-BPC-280844-TT

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)

34

5

T-BPC-280845-TT

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL)

37

6

T-BPC-280848-TT

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

40

7

T-BPC-280849-TT

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

45

8

T-BPC-280850-TT

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương

48

9

T-BPC-280851-TT

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương

51

10

T-BPC-280852-TT

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

56

11

T-BPC-280854-TT

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang

60

12

T-BPC-280855-TT

Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch cấp)

63

13

T-BPC-280856-TT

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

67

14

T-BPC-280859-TT

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn

70

15

T-BPC-280860-TT

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo

73

16

T-BPC-280865-TT

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

74

II. Lĩnh vực thể dục thể
thao

1

T-BPC-280885-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

78

2

T-BPC-280886-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards &
snooker

83

3

T-BPC-280887-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

88

4

T-BPC-280890-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

91

5

T-BPC-280902-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

98

III. Lĩnh vực du lịch

1

T-BPC-280912-TT

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

101

2

T-BPC-280913-TT

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

105

3

T-BPC-280914-TT

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

108

4

T-BPC-280915-TT

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

110

5

T-BPC-280917-TT

Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

112

6

T-BPC-280918-TT

Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

115

7

T-BPC-280919-TT

Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục vụ khách du lịch
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm du lịch

117

8

T-BPC-280920-TT

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao
cho khách sạn, làng du lịch

119

9

T-BPC-280921-TT

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

140

10

T-BPC-280922-TT

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu
chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm
trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở
lưu trú du lịch khác

143

11

T-BPC-280923-TT

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

150