Quyết định 37/QĐ-ATTP năm 2015 Tài liệu tập huấn và Bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở, người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống và đáp án trả lời do Cục trưở

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM; BỘ
CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO CHỦ CƠ SỞ, NGƯỜI TRỰC TIẾP
CHẾ BIẾN, KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG VÀ ĐÁP ÁN TRẢ LỜI

CỤC TRƯỞNG CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM

Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật An toàn thực phẩm;

Căn cứ Quyết định số 4062/2012/QĐ-BYT
ngày 20 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Cục An toàn thực phẩm
thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống;

Theo đề nghị của Ông (Bà) Trưởng
phòng Thông tin Giáo dục Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Tài liệu tập huấn kiến thức về an
toàn thực phẩm Cho người trực tiếp sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại
các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống – Năm 2013.

2. Bộ câu hỏi sử dụng để đánh giá kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh
thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống và Đáp án trả lời.

Điều 2. Cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm chọn ngẫu nhiên 20 câu hỏi trong Bộ câu hỏi để đánh giá kiến thức
cho phù hợp với từng đối tượng áp dụng. Thời gian đánh giá là 30 phút.

Điều 3. Giao Phòng Thông tin Giáo dục Truyền thông thường
xuyên cập nhật, bổ sung sửa đổi tài liệu và bộ câu hỏi cho phù hợp với thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng
02 năm 2015.

Điều 5. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Cục, Trưởng các
phòng, đơn vị thuộc Cục, Thủ trưởng các cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm của ngành Y tế, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận: – Như Điều 5; – Bộ trưởng (để b/c); – TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c); – Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Chi cục ATVSTP các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Website Cục; – Lưu VT, TT.

BỘ CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC AN TOÀN THỰC PHẨM

(Cho
chủ cơ
sở, người trực
tiếp chế biến và kinh doanh thực phẩm tại các cơ
sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-ATTP ngày 02 tháng 2 năm 2015 của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm)

 

a) Điều kiện về cơ sở

b) Điều kiện về trang thiết bị, dụng
cụ

c) Điều kiện về con người

d) Cả 3 điều kiện trên

 

a) Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và
tương đương trở lên

b) Bất kỳ cơ sở y tế nào

 

a) 1 năm

b) 2 năm

c) 3 năm

 

a) 1 năm

b) 3 năm

c) 5 năm

 

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
không hoạt động ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống đã đăng ký.

 

b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

c) Cả a) và b)

 

a) Thực phẩm hết hạn sử dụng vẫn
bán trên thị trường

b) Thực phẩm bị hư hỏng trong quá
trình bảo quản

c) Cả a) và b)

 

a) Tiêu hủy

b) Chuyển mục đích sử dụng

c) Cả 2 hình thức trên

 

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc
tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh từ 200 suất
ăn/lần phục vụ trở lên.

 

b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
do Ủy ban nhân dân (hoặc cơ quan có thẩm quyền) quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có quy mô kinh doanh dưới 200 suất ăn/lần
phục vụ.

 

a) Có

b) Không

 

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ

 

b) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ

 

c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ

 

a) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
có quy mô kinh doanh trên 200 suất ăn/lần phục vụ

 

b) Cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống có quy mô kinh doanh từ 50-200 suất ăn/lần phục vụ

 

c) Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
có quy mô kinh doanh dưới 50 suất ăn/lần phục vụ

 

a) Sử dụng phụ gia thực phẩm vượt
quá giới hạn cho phép

b) Sử dụng phụ gia thực phẩm không
đúng đối tượng sử dụng

c) Sử dụng phụ gia thực phẩm không
rõ nguồn gốc, xuất xứ

d) Tất cả các hành vi trên

 

a) Được cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm

b) Được cấp Giấy xác nhận đủ sức khỏe
theo quy định

c) Cả 2 điều kiện trên

 

a) Trước khi tuyển dụng

b) Định kỳ ít nhất 1 lần /năm

c) Cả 2 trường hợp trên

 

a) Rửa sạch tay trước khi chế biến
thực phẩm

b) Rửa sạch tay sau khi đi vệ sinh

c) Cả hai trường hợp trên

 

a) Khạc nhổ

b) Ăn kẹo cao
su

c) Cả hai trường hợp trên

 

a) Có

b) Không

 

a) Vẫn làm việc
bình thường

b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào
khỏi thì tiếp tục làm việc

 

a) Vẫn làm việc
bình thường mà chỉ cần đi găng tay, đeo khẩu trang

b) Nghỉ việc và chữa bệnh khi nào khỏi thì tiếp tục làm việc

 

a) Có

b) Không

 

a) Đúng

b) Sai

 

a) Tay không bốc trực tiếp

b) Đũa, kẹp gắp, găng tay nilong sử
dụng 1 lần

 

a) Đúng

b) Sai

 

a) 30cm

b) 60cm

c) 90cm

 

a) Đúng

b) Sai

 

a) Có

b) Không

 

a) Hóa học

b) Sinh học

c) Vật lý

d) Cả 3 mối
nguy trên

 

a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt
độ sôi 100 độ C)

b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0 đến
5 độ C)

 

a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô
nhiễm

b) Từ côn trùng, động vật có tác
nhân gây bệnh

c) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm

d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ sinh

e) Cả 4 trường hợp trên

 

a) Có

b) Không

 

a) Có

b) Không

 

a) Ô nhiễm thực
phẩm

b) Giảm chất lượng thực phẩm

c) Cả a) và b

 

a) Tên thực phẩm

b) Khối lượng tịnh

c) Hạn sử dụng

d) Hướng dẫn bảo quản

đ) Địa chỉ sản xuất

e) Cả 5 nội dung trên

 

a) Cơ sở y tế gần nhất

b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng

 

a) Có

b) Không

 

a) Sử dụng theo hướng dẫn ghi trên
nhãn

b) Dùng các hóa chất có màu, hương
vị bền, bóng

 

a) Có hợp đồng mua nguyên liệu thực
phẩm

b) Mua theo giới thiệu, không quan
tâm đến nguồn gốc, xuất xứ

 

a) Có

b) Không

 

a) 12h

b) 24h

 

a) Có

b) Không

Xổ số miền Bắc