Quyết định 49/QĐ-UBND Ninh Thuận 2023 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
A1. Di sản Văn hóa
1.
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, số 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp chàm , Ninh Thuận
Không
Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022
2.
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn
– Như trên –
Không
– Như trên –
3.
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
4.
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
5.
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
03 ngày kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
– Như trên –
Không
– Như trên –
6.
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
7.
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
70 ngày làm việc
– Như trên –
Không
– Như trên –
8.
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
110 ngày làm việc
– Như trên –
Không
– Như trên –
9.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
– Như trên –
Không
– Như trên –
10.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
– Như trên –
Không
– Như trên –
11.
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
12.
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
13.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
– Như trên –
Không
– Như trên –
14.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
– 05 ngày làm việc do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng
– 10 ngày làm việc do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề
– Như trên –
Không
– Như trên –
A2. Điện ảnh
15.
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
A3.
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
16.
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
17.
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
18.
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
19.
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
20 ngày đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ
VHTT&DL
– Như trên –
Không
– Như trên –
20.
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
21.
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
22.
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
23.
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
– Như trên –
Không
– Như trên –
24.
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
– Như trên –
Không
– Như trên –
25.
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
– Như trên –
Không
– Như trên –
26.
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
– Như trên –
Không
– Như trên –
27.
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15 ngày làm việc đối với triển lãm quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
– Như trên –
Không
– Như trên –
A4.
Nghệ thuật biểu diễn
28.
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
– Như trên –
29.
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
30.
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
31.
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
A5. Văn hóa
32.
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
33.
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Không
– Như trên –
34.
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
35.
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
36.
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
37.
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
38.
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
3.000.000 đồng/Giấy phép.
– Như trên –
39.
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
1.500.000 đồng/Giấy phép.
– Như trên –
40.
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
1.500.000 đồng/Giấy phép.
– Như trên –
41.
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ.
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
A6. Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa
42.
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– 10 ngày làm việc trong trường hợp xin ý kiến Bộ, ngành khác
– 12 ngày làm việc trong trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
– Như trên –
Không
– Như trên –
43.
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc
– Như trên –
Không
– Như trên –
44.
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Thông tư số
260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
– Như trên –
45.
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
– Như trên –
A7. Thư Viện
46.
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
– Như trên –
Không
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện
47.
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
– Như trên –
Không
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP;
Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTT&DL
48.
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
A8. Gia đình
49.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
50.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
51.
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
Như trên
Giảm 5 ngày
52.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
53.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
54.
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
55.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
56.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
57.
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
58.
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
59.
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
60.
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
B. THỂ DỤC THỂ THAO
61.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của CLB thể thao chuyên nghiệp
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
1.000.000đ/
Giấy chứng nhận
– Như trên –
62.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
63.
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
200.000đ/
Giấy chứng nhận
– Như trên –
64.
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
100.000đ/ giấy chứng nhận
– Như trên –
65.
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
– Như trên –
Không
– Như trên –
66.
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
67.
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
68.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
1.000.000đ/
Giấy chứng nhận
– Như trên –
69.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
70.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
71.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
72.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
73.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
74.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
75.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
76.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
77.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
78.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
79.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
80.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
81.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
82.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
83.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
84.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
85.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
86.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
87.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
88.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
89.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
90.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
91.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
92.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
93.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
94.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
95.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
C. DU LỊCH
C1. Lữ hành
96.
Thủ tục công nhận điểm du lịch
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
97.
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
3.000.000
đồng
– Như trên –
98.
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
1.500.000 đồng
– Như trên –
99.
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
2.000.000 đồng
– Như trên –
100.
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh d oanh dịch vụ lữ hành nội địa trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
101.
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh d oanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
102.
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh d oanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
103.
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của d oanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
Không
– Như trên –
104.
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lị ch tại điểm
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra.
– Như trên –
200.000 đồng/thẻ
– Như trên –
105.
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn v iên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
– Như trên –
Không
– Như trên –
106.
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của d oanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
– 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
– 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
– Như trên –
3.000.000 đồng/giấy phép
– Như trên –
107.
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h ành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
1.500.000 đồng/giấy phép
– Như trên –
108.
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ h ành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
– Như trên –
1.500.000 đồng/giấy phép
– Như trên –
109.
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
– 05 ngày làm việc trong trường hợp nội dung điều chỉnh hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
– 13 ngày làm việc trường hợp nội dung điều hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam
– Như trên –
1.500.000 đồng/giấy phép
– Như trên –
110.
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
1.500.000 đồng/giấy phép
– Như trên –
111.
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
650.000 đồng/Thẻ
– Như trên –
112.
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lị ch nội địa
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
113.
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
114.
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
115.
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉ nh
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
– Như trên –
– Như trên –
– Như trên –
C2. Dịch vụ du lịch khác
116.
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
– Như trên –
1.000.000 đồng/hồ sơ
– Như trên –
117.
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
– Như trên –
1.000.000 đồng/hồ sơ
– Như trên –
118.
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
– Như trên –
1.000.000 đồng/hồ sơ
– Như trên –
119.
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
– Như trên –
1.000.000
đồng/hồ sơ
– Như trên –
120.
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh d ịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
– Như trên –
1.000.000
đồng/hồ sơ
– Như trên –
121.
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
– Như trên –
– 1.500.000 đồng công nhận hạng 1 sao, 2 sao
– 2.000.000 đồng công nhận 3 sao
– Như trên –
122.
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc thẩm q uyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ.
– Như trên –
không
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của ngày 31 /12/ 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch
123.
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc th ẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ
– Như trên –
không
– Như trên –
124.
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (thuộc th ẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải)
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô; 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ.
– Như trên –
không
– Như trên –