So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Honda Air Blade là mẫu xe ga phổ thông rất ăn khách của Honda tại Việt Nam. Xe hiện đang được bán ra thị trường Việt Nam với 2 phiên bản là động cơ là 125cc và 150 cc. Mỗi phiên bản động cơ tiếp tục được chia thành hai phiên bản Tiêu Chuẩn và Đặc biệt.

Xe mang thiết kế trẻ trung, có phần thể thao với các trang bị hiện đại như đèn pha LED, khóa thông minh Smart Key và động cơ eSP giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Giá xe Honda Air Blade 2022 mới nhất hôm nay

Giá xe Air Blade được hãng đề xuấtđang dao động từ 42.390.000 đến 55.190.000 tùy vào từng phiên bản cũng như màu sắc. Tuy nhiên giá bán thực tếtại các đại lý thường chênh từ 1.000.000 – 2.500.000 VNĐ so với mức giá này. Mức giá xe Air Blade hiện nay có một chút thay đổi so với giá xe Air Blade 2019 nhưng không đáng kể.

Giá xe Honda Air Blade 2021 đề xuất

Tên

Phiên bản

Màu Sắc

Giá bán lẻ đề xuất
(VNĐ)

Giá xe Air Blade 125CBSĐặc biệtĐen Vàng Đồng

42.690.000

Giá xe Air Blade 125CBSTiêu chuẩnXanh Đen Xám

41.490.000

Giá xe Air Blade 125CBSBạc Xanh Đen

41.490.000

Giá xe Air Blade 125CBSTrắng Đỏ Đen

41.490.000

Giá xe Air Blade 125CBSĐỏ Đen Xám

41.490.000

Giá xe Air Blade 125 CBSGiới hạnXám41.990.000Giá xe Air Blade 150ABSĐặc biệtXanh Xám Đen

56.690.000

Giá xe Air Blade 150ABSTiêu chuẩnĐen Bạc

55.490.000

Giá xe Air Blade 150ABSXám Đen Bạc

55.490.000

Giá xe Air Blade 150ABSXám Đen Bạc

55.490.000

Giá xe Air Blade 150ABSĐặc biệtXám55.790.000

Giá xe Honda Air Blade 125 và Honda Air Blade 150 2022 tại Hà Nội

Tên

Phiên Bản

Giá bán thực tế tại đại lý
(VNĐ)

Giá lăn bánh tạm tính
(VNĐ)

Giá xe Air Blade 125 2021CBSTiêu chuẩn41.500.000

48.640.500

Đặc biệt42.300.000

48.500.500

Giới hạn41.990.000

48.155.500

Giá xe Air Blade 150 2021ABSTiêu chuẩn52.700.000

59.540.500

Đặc biệt52.500.000

59.400.500

Giới hạn55.790.000

62.645.000

Giá xe Honda Air Blade mới nhất tại các đại lý ởkhu vực Hà Nội có phần lớn hơngiá đề xuất của hãng khoảng 1 đến 2 triệu VNĐ

Giá xe Honda Air Blade 125 và Honda Air Blade 150 2022 tại TP HCM

Tên

Phiên Bản

Giá bán thực tế tại đại lý
(VNĐ)

Giá lăn bánh tạm tính
(VNĐ)

Giá xe Air Blade 125CBSTiêu chuẩn41.300.000

47.440.500

Đặc biệt41.500.000

47.700.500

Giới hạn41.990.000

48.155.500

Giá xe Air Blade 150 CBSTiêu chuẩn51.600.000

58.440.500

Đặc biệt52.600.000

59.500.500

Giới hạn55.790.000

62.645.000

Ở TP.HCM, giá xe máy Honda Air Blade thực tế không cao hơn so với giá đề xuất, thậm chí còn được bán rẻ hơn.

Có thể bạn quan tâm: Lỗi xe Air Blade thường gặpHướng dẫn trả góp Air Blade

>>>Tham khảo thêm Bảng giá xe Honda 2021

Xe ga Honda Air Blade 2022 có gì mới

Xe Honda Air Blade 2021 hiện đang bán ra tại Việt Nam thuộc thế hệ mới nhất, được Honda Việt Nam ra mắt vào năm 2020, đánh dấu lần đầu tiên xe ga Air Blade có phiên bản 150cc bên cảnh bản 125ccnhằm mang đến cho khách hàng thêm nhiều lựa chọn và tăng khả năng cạnh tranh tốt hơn trên thị trường. Do mới vừa ra mắt thế hệ mới vào năm 2020 nên phiên bản 2021 của xe không có thay đổi hay nâng cấp nào.

Hiện tại đối thủ duy nhất của Honda Air Blade tại Việt Nam là mẫu xe ga Yamaha NVX. Yamaha NVX là xe ga thể thao với thiết kế khá đồ sộ, sở hữu nhiều đường nét thể thao. Động cơ của xetích hợp công nghệ van biến thiên VVA giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn ở dải tua từ 6.000 vòng/phút.

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Xe ga Yamaha NVX 125

Bảng giáxe Yamaha NVX 155 mới 2021 hiện được niêm yết ở mức 41 triệu đồng với bản Tiêu chuẩn và 41,5 triệu đồng với bản Đặc biệt.

Thông số kỹ thuật xe Honda Air Blade 2022

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Khối lượng bản thânAir Blade 125cc: 111 kg
Air Blade 150cc: 113 kgDài x Rộng x CaoAir Blade 125cc: 1.870 x 687 x 1.091 mm
Air Blade 150cc: 1.870 x 686 x 1.112 mmKhoảng cách trục bánh xe1.286 mmĐộ cao yênAir Blade 125cc: 774 mm
Air Blade 150cc: 775 mmKhoảng sáng gầm xe125 mmDung tích bình xăng4,4 lítPhuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịchCông suất tối đaAir Blade 125cc: 11,3 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút
Air Blade 150cc: 12,9 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phútDung tích nhớt máyThay nhớt: 0,8 lít
Rã máy: 0,9 lítMức tiêu thụ nhiên liệu công bốAir Blade 125cc: 1,99 lít/100km
Air Blade 150cc: 2,17 lít/100kmLoại truyền độngTự động, truyền động bằng đaiHệ thống khởi độngĐiệnMômen xoắn cực đạiAir Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phútDung tich xylanhAir Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 150cc: 149,3cm3Đường kính x Hành trình pít tôngAir Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mmTỷ số nénAir Blade 125cc: 11,0:1
Air Blade 150cc: 10,6:1

Tùy chọn màuHondaAir Blade 2022 và giá

Honda Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt
So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt
So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt
So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Giá xe Honda Air Blade Tiêu Chuẩn: 41.190.000 đồng

Honda Air Blade 125 phiên bản Đặc biệt

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Giá xe Honda Air Blade Đặc Biệt: 42.390.000

Honda Air Blade 125 phiên bản Giới hạn

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Giá xe Honda Air Blade Giới hạn: 41.990.000 đồng

Honda Air Blade 150 phiên bản Tiêu chuẩn

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt
So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt
So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt
So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Giá xe Honda Air Blade 150 Tiêu chuẩn: 55.190.000 đồng

Honda Air Blade 150 phiên bản Đặc biệt

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Giá xe Honda Air Blade 150 Đặc biệt: 56.390.000 đồng

Honda Air Blade 150 phiên bản Giới hạn

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Giá xe Honda Air Blade 150 Giới hạn: 55.790.000 đồng

Đánh giá xe Honda Air Blade 2022

Thiết kế xe Honda Air Blade nam tính và cứng cáp

Honda Air Blade2021 sở hữu diện mạo và thiết kế hoàn toàn mới, mang phong cách khá hiện đại và thể thao hơn so với phiên bản 2020. Kết hợp với những đường nét gọn gàng dứt khoát mang lại cho xe một tổng thể hòa hợp.

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Xe máy Honda Air Blade 2018 mới có thiết kế rất hiện đại thể thao

Phần đầu xe nổi bật với hệ thống đèn chiều sáng full LED cảpha và đèn hậu giúp xe tăng cường độ chiếu sáng ở bất kỳ điều kiện thời tiết nào, đồng thời giúp xegiảm mức tiêu thụ nhiên liệu. Mặt đèn của Honda Air Blade cũng có thiết kế gọn gàng, mang hơi hướng tương lai, hài hòa với thiết kế tổng thể của xe.

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Thiết kế đầu xe mới với đèn pha, đèn định vị và xinhan LED

Mặt đồng hồ ở Honda Air Blade 2021 có thiết kế mới, vừa sang trọng lại vừa đậm chất thể thao. Nhờ các vạch số nổi 3D có khả năng phản xạ ánh sáng LED và màn hình hiển thị full LCD giúp cho đồng hồ trở nên gọn gàng hơn nhằm tăng khản năng quan sát, kể cả trong đêm tối cho người lái.

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Đồng hồ là màn hình LCD tương phản cao, hiển thị sắc nét và rõ ràng các thông số

Trang bị xe Honda Air Blade có gì đặc biệt?

Phiên bản mới của Honda Air Blade sẽ được trang bị nhiều tiện ích hiện đại nhưhệ thống khóa thông minh Smart Key,chân chống bên có công tắc,phanh ABS, hộc và cốp đựng đồ lớn, …

Air Blade được nâng cấp khóa thông minh mới với tính năng tương tự như Smart Key trên chiếc Lead là mở/tắt xe từ xa và tính năng xác định vị trí. Ngoài trang bị thêm ổ khóa thông minh, ba phiên bản cao cấp, sơn từ tính và bản kỷ niệm đều có bộ thêm mới và có logo kỷ niệm 10 năm. Mặt đồng hồ của xe cũng được tích hợp thêm biểu tượng Smart Key.

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Ổ khóa Smart Key trên Honda Air Blade 2021

>>> Xem thêm video:Khám phá chìa khoá thông minh trên Honda Air Blade

Để đảm bảo an toàn, Honda trang bị Air Blade chân chống bên có công tắc. Khi chân chống gạt xuống thì động cơ sẽ bị ngắt ngay tức thì. Động cơ cũng chỉ hoạt động được khi chân chống đã được gạt lên.

Ở phiên bản mới, Honda Air Blade còn được trang bị phanh ABS như các mẫu xe ga cao cấp khác của Honda, giúp tăng độ an toàn khi bóp phanh khẩn cấp, hạn chế tối đa tình trạng khóa chết bánh, khiến xe bị mất độ bám đường.

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Cốp chứa đồ cực kỳ rộng rãi và bổ sung thêm đèn trợ sáng

Hộc đựng đồ trên Air Blade mới 2021 cũng khá lớn, đủ để chứa 1 mũ bảo hiểm fullface hoặc 2 mũ nửa đầu và nhiều đồ dùng cá nhân khác. Bên trong còn có đèn soi để người dùng dễ dàng tìm kiếm đồ vật trong đêm tối.

Động cơ eSP củaHonda Air Bladehiện đại và tiết kiệm nhiên liệu

So sánh Air Blade bản tiêu chuẩn và đặc biệt

Động cơ eSP xylanh đơn 150cc hoàn toàn mới

Honda Air Blade 125 2021 được trang bị động cơ eSP với xy-lanh đơn, dung tích 125cc, sản sinh công suất 11,26 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 11,26 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút.

Phiên bản Honda Air Blade 150 2021 trang bị động cơ eSP xylanh đơn, dung tích 149,3 cc, sản sinh công suất 12,8 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 13,3 Nm tại tua máy 5.000 vòng/phút.

Hiện tại, xe Honda Air Blade vẫn đang là một mẫu xe tay ga được ưa chuộng tại Việt Nam vì thế trong bảng giá xe Honda 2021, giá xe Honda Air Blade dù có chênh lệch so với giá bán lẻ hãng đề xuất cũng không ảnh hưởng quá nhiều đến sức mua của người tiêu dùng.

Ưu điểm và nhược điểm của Honda Air Blade 2022

Ưu điểm củaHonda Air Blade 2022 là gì?

  • Ưu điểm đầu tiên của Honda Air Blade chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu của động cơ eSP trên xe. Nhờ trang bị này mà xe cũng vận hành nhẹ nhàng và êm ái hơn.
  • Tiếp đó là trang bị khóa thông minh Smart Key giúp việc sử dụng xe thêm thuận tiện và phòng chống mất cắp tốt hơn.
  • Cốp xe Honda Air Blade khá rộng, giúp người dùng có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ bảo hiểm nửa đầu

Nhược điểmHonda Air Blade 2022 là gì?

  • Sau một thời gian sử dụng, người dùng thường phản ánh một số lỗi xe Air Blade khá khó chịu ở động cơ hay lỗi hệ thống Idling Stop.

Một sốcâu hỏi về Honda Air Blade:

Honda Air Blade có mấy phiên bản?
Hiện tại xe Honda Air Blade đang được bán 4 phiên bản với các màu sắc và mức giá khác nhau: Air Blade 125 CBS/ABS và Air Blade 150 CBS/ABS.

Honda Air Blade có mấy màu?
– Air Blade 125 CBS phiên bản đặc biệt: Đen vàng đồng
– Air Blade 125 CBS phiên bản tiêu chuẩn: Xanh đen xám/ Bach xanh đen/ Trắng đỏ đen/ Đỏ đen xám
– Air Blade 150 ABS phiên bản đặc biệt: Xanh xám đen
– Air Blade 150 ABS phiên bản tiêu chuẩn: Đen bạc/ Xám đen bạc/ Xám đen bạc

Kích thước xe Honda Air Blade là bao nhiêu?
– Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
– Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm

Giá xe Air Blade hiện tại là bao nhiêu?
– Air Blade 125 CBS phiên bản đặc biệt: 42.390.000
– Air Blade 125 CBS phiên bản tiêu chuẩn: 41.190.000
– Air Blade 150 ABS phiên bản đặc biệt: 56.390.000
– Air Blade 150 ABS phiên bản tiêu chuẩn: 55.190.000

Lưu ý: Honda Air Blade 2021 được hiểu là xe Honda Air Blade sản xuất năm 2021, không thể hiện model year của sản phẩm.