So sánh CPU Intel – Các dòng chip đang có trên thị trường

Trang chủ – Kiến thức tin học – So sánh cpu Intel và các dòng sản phẩm đang có trên thị trường

Trang chủ – Kiến thức tin học – So sánh cpu Intel và các dòng sản phẩm đang có trên thị trường

CPU đóng vai trò rất lớn trong việc vận hành và đồng thời cũng là phần quan trọng nhất của một cái máy tính. Có rất nhiều dòng CPU cho bạn chọn lựa, và phần lớn trong số đó là các loại mẫu mã đa thế hệ đến từ hãng IntelAMD. Nhưng ở bài viết này, chúng tôi chỉ tập trung nội dung về các CPU của Intel và so sánh các dòng chip intel.

Các dòng chip Intel hiện tại

Trước khi đi sâu vào chi tiết, chúng ta hãy cùng điểm qua các dòng chip Intel đã được hãng sản xuất:

  • Bộ xử lý Intel Core (cho người sử dụng cơ bản)
  • Bộ xử lý Intel Xeon (cho người dùng chuyên nghiệp, dùng để chạy máy chủ hoặc xử lý, sản xuất đồ họa)
  • Bộ xử lý Intel Atom (sử dụng cho máy tính siêu di động, điện thoại thông minh và các thiết bị bỏ túi cần tiêu thụ điện năng thấp)
  • Bộ xử lý Intel Pentium (cho người dùng cơ bản với nhu cầu thấp)
  • Bộ xử lý Intel Xeon Phi (dùng cho super computer, máy chủ hiệu năng cao – HPC)
  • Bộ xử lý Intel Quark SoC (dành cho thiết bị mang trên người như đom)
  • Bộ xử lý Intel Celeron (cho người dùng cơ bản với nhu cầu cực thấp)

Cpu IntelCpu Intel

Bên cạnh đó, bạn cũng nên chú ý tới các thông số trên dòng chip hay sử dụng trên laptop và desktop:

  • dòng S (Performance-optimized lifestyle): giảm xung nhịp
  • dòng T (Power-optimized lifestyle): giảm điện năng tiêu thụ
  • dòng U (Ultra-low power): dùng trên các dòng laptop ít tiêu thụ điện năng
  • dòng X (Extreme edition): hiệu năng cao
  • dòng Y (Extremely low power): dùng trên các dòng laptop ultra book mỏng nhẹ
  • dòng K (overclocked): ép xung nhịp
  • dòng F: không có GPU đính kèm (phải mua card màn hình rời)
  • dòng KF: ép xung và không có GPU đính kèm.

Bảng so sánh hiệu năng các loại CPU Intel

Trong đó:

  • Tốc độ: là tốc độ xử lý của CPU – càng cao càng tốt
  • TDP: mức tiêu thụ điện năng của CPU – càng thấp càng tốt

Xếp hạng Intel

Tốc độ

TDP

Intel Core i9-9900KS

4.0 / 5.0 GHz

127W

Intel Core i9-10980XE

3.0 / 4.8 GHz

165W

Intel Core i7-9700K

3,6 / 4,9 GHz

95W

Intel Core i9-9900K

3.6 / 5.0 GHz

95W

Intel Core i9-9900KF

3.6 / 5.0 GHz

95W

Intel Xeon

W-3175X

3,1 / 4,3 GHz

225W

Intel Core

i9-9980XE

4,4 / 4,5 GHz

165W

Intel Core

i7-8700K

3,7 / 4,7 GHz

95W

Intel Core

i7-8700

3,2 / 4,6 GHz

65W

Intel Core

i9-7960X

2,8 / 4,2 GHz

165W

Intel Core

i5-9600K

3,7 / 4,6 GHz

95W

Intel Core

i5-8600K

3,6 / 4,3 GHz

95W

Intel Core

i9-7980XE

2.6 / 4.2 GHz

165W

Intel Core

i9-7900X

3,3 / 4,3 GHz

140W

Intel Core

i5-8600

3,1 / 4,3 GHz

65W

Intel Core

i7-7700K

4.2 / 4.5 GHz

91W

Intel Core

i5-8500

3.0 / 4.1 GHz

65W

Intel Core

i5-9400 / i5-9400F

2.9 / 4.1 GHz

65W

Intel Core

i5-8400

2,8 / 4,0 GHz

65W

Intel Core

i7-7820X

3,6 / 4,3 GHz

140W

Intel Core

i3-9350KF

4.0 / 4.6 GHz

91W

Intel Core

i3-8350K

4.0 / – GHz

91W

Intel Core

i7-7700

3.6 / 4.2 GHz

65W

Intel Core

i7-7800X

3.5 / 4.0 GHz

140W

Intel Core

i5-7600K

3,8 / 4.2 GHz

91W

Intel Core

i5-7600

3,5 / 4,1 GHz

65W

Intel Core

i3-9100

3.6 / 4.2 GHz

65W

Intel Core

i3-8300

3,7 / – GHz

62W

Intel Core

i3-8100

3,6 / – GHz

65W

Intel Core

i5-7500

3,4 / 3,8 GHz

65W

Intel Core

i5-7400

3.0 / 3.5 GHz

65W

Intel Core

i3-7350K

4.2 / – GHz

60W

Intel Core

i3-7300

4.0 / – GHz

51W

Intel Core

i3-7100

3,9 / – GHz

51W

Intel

Pentium G5600

3,9 / – GHz

54W

Intel

Pentium G5400

3,7 / – GHz

54W

Intel

Pentium G4620

3,7 / – GHz

54W

Intel

Pentium G4560

3,5 / – GHz

54W

CPU chơi game Intel tốt nhất dựa theo mức giá

Phân khúc cao cấp

Theo đánh giá của Tomshardware, một số số dòng CPU thuộc hai thế hệ mới này là i9-9900KF, là rất không đáng mua. Thay vào đó nên chọn i9-9900K, con chip được các trang techradar và tomshardware lựa chọn là mạnh nhất (Best high-end CPU).

I9 9900

Phân khúc trung cấp

Nếu chỉ mua CPU phục vụ mục đích gaming, thì bạn nên điểm qua CPU i5-8600K. Nó có thể không hỗ trợ nhiều nhân (core) như chip cùng phân khúc là AMD Ryzen 2600X. Nhưng điều đó không quan trọng, chơi game chủ yếu yêu cầu về hiệu năng đơn luồng đó.

Với bộ xử lý này, bạn sẽ được hỗ trợ chạy tất cả các trò chơi mới nhất mà không phải lo lắng về việc tắc nghẽn GPU của mình.

Phân khúc tầm thấp

Ở phân khúc này, Intel Pentium G4600 hoặc G5400 là lựa chọn vừa giá nhất. Là các bộ xử lý CPU hỗ trợ tính năng siêu phân luồng (hyper threading) với mức giá vô cùng tốt.

So sánh hiệu năng giữa các dòng chip intel

Bạn có thể so sánh hiệu năng các dòng chip Intel bằng cách sử dụng trang Đặc tả sản phẩm chính hãng Intel.

  • Cần biết bộ xử lý Intel bạn muốn so sánh.
  • Tham khảo cách xác định Bộ xử lý Intel® của tôi.
  • Chuyển đến trang Thông số sản phẩm (ARK).
  • Nhập số bộ xử lý đầu tiên vào hộp Thông số kỹ thuật tìm kiếm. Nhấp vào Thêm để so sánh.
  • Nhập số bộ xử lý thứ hai vào hộp Thông số tìm kiếm (Bạn có thể thêm nhiều bộ xử lý theo cách này, tối đa 8).
  • Nhấp vào Thêm để so sánh.
  • Xem danh sách so sánh bằng cách nhấp vào hộp So sánh màu xanh sẽ hiển thị số lượng bộ xử lý được so sánh.

Vậy là bạn đã biết cách tìm kiếm và so sánh các dòng cpu intel phù hợp với nhu cầu. Chúc bạn tìm mua được sản phẩm ưng ý. Nếu còn thắc mắc, đừng ngần ngại inbox chúng tôi.

Bên cạnh đó, nếu tò mò hiệu năng các loại card đồ hoạ khác nhau, hãy đọc ngay bài viết so sánh vga.