So sánh Honda Winner X & Yamaha Exciter 155: Mua xe nào
5
/
5
(
1
bình chọn
)
So sánh Exciter 155 và Winner X trong quá khứ chưa bao giờ là dễ. Tuy nhiên ở thời điểm hiện tại thì điều này lại không quá khó sau một loạt thay đổi của 2 hãng xe này.
Giá thành chia đôi phân khúc
Đối với những mẫu xe ngang nhau như Exciter 155 và Winner X khi được mang ra so sánh thì giá thành luôn là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu.
Chỉ cần bạn có một ít thiên phú của “người tiêu dùng thông thái” bạn sẽ dễ dàng nhận ra vấn đề nóng hổi của 2 dòng xe này.
Giá Exciter 155
GIÁ XE EXCITER 155
Giá
Hãng đề xuất
Đại lý
Giá Exciter 155 tiêu chuẩn 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen
47.800.000
45.300.000
Giá Exciter 155 cao cấp 2023 màu mới: Đen, Đỏ đen, Cam đen
50.800.000
48.300.000
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn
47.290.000
42.500.000
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn màu mới
47.290.000
43.000.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp
50.290.000
44.500.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp mới
50.290.000
45.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Vàng xám
50.790.000
46.500.000
Giá Exciter 155 bản Xanh GP mới
50.790.000
46.500.000
Giá Exciter 155 bản Monster Energy
51.690.000
48.000.000
Giá Exciter 155 bản 60 năm Trắng đỏ mâm vàng
52.190.000
48.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xám xanh
51.690.000
46.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Trắng xanh
51.690.000
46.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xanh đen
51.690.000
46.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Đen xám mâm đỏ
51.690.000
51.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xanh bạc đen
51.990.000
47.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xám bạc đen
51.990.000
47.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Trắng xám đen
51.990.000
47.500.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Đen mâm vàng
51.990.000
48.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn
49.200.000
44.400.000
Giá Exciter 155 bản tiêu chuẩn màu mới
49.700.000
44.900.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp
51.400.000
46.800.000
Giá Exciter 155 bản cao cấp mới
52.400.000
47.800.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Vàng xám
53.400.000
49.000.000
Giá Exciter 155 bản Xanh GP mới
53.400.000
49.000.000
Giá Exciter 155 bản Monster Energy
54.800.000
50.500.000
Giá Exciter 155 bản 60 năm Trắng đỏ mâm vàng
54.400.000
49.200.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xám xanh
53.600.000
49.200.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Trắng xanh
53.600.000
49.200.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Xanh đen
53.600.000
51.700.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn Master Art Đen xám mâm đỏ
57.400.000
53.000.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xanh bạc đen
54.400.000
49.900.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Xám bạc đen
54.400.000
49.900.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Trắng xám đen
54.400.000
49.900.000
Giá Exciter 155 bản giới hạn màu mới Đen mâm vàng
54.900.000
50.600.000
Powered By WP Table Builder
Giá Winner X
GIÁ XE WINNER X MỚI NHẤT HÔM NAY
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020
–
34.000.000
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022
46.160.000
35.000.000
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022
46.160.000
35.000.000
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022
46.160.000
35.000.000
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022
50.060.000
40.000.000
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022
50.060.000
39.000.000
Giá Winner X phiên bản HRC Đỏ đen trắng 2023
50.560.000
38.000.000
Giá Winner X phiên bản Đỏ trắng mâm vàng 2023
50.560.000
38.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Winnxer X phiên bản phanh thường cũ 2020
40.900.000
36.000.000
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đỏ đen 2022
41.900.000
37.000.000
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen 2022
41.900.000
37.000.000
Giá Winnxer X phiên bản Tiêu chuẩn màu Bạc đen 2022
41.900.000
37.000.000
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Đen vàng 2022
46.900.000
42.000.000
Giá Winner X phiên bản Đặc biệt màu Bạc đen xanh 2022
45.900.000
41.000.000
Giá Winner X phiên bản HRC Đỏ đen trắng 2023
44.900.000
40.000.000
Giá Winner X phiên bản Đỏ trắng mâm vàng 2023
44.900.000
40.000.000
Powered By WP Table Builder
Giá Yamaha Exciter 155 VVA mới nhất cập nhật theo ngày. Giá tham khảo thực tế ở thời điểm hiện tại, tương lai có thể xê dịch đôi chút. Để cập nhật giá mới nhất của 2 dòng xe bạn có thể tham khảo tại:
- Giá Honda Winner X 150 và các phiên bản mới nhất hiện tại
So sánh Exciter 155 và Winner X có gì
Exciter với Winner X về thiết kế
Exciter 155 VVA
Winner X 150
Dài x rộng x cao (mm)
1.975 x 665 x 1.085
2.019 x 727 x 1.088
Chiều cao yên xe (mm)
795
795
Khoảng cách gầm (mm)
150
150
Trục cơ sở (mm)
1.290
1.278
Dung tích bình xăng (lít)
5,4
4,5
Tiêu hao nhiên liệu
2,09 lít/100km
1,7 lít/100km
Khối lượng khô (kg)
121
124
Lốp trước
90/80-17
90/80-17
Lốp sau
120/70-17
120/70-17
Ở phần này ta có thể dễ dàng nhận ra Winner X có kích thước và khối lượng lớn hơn Exciter 155.
Nếu hiểu đơn giản thì nguyên vật liệu chế tạo của Winner X sẽ chất lượng hơn và có vẻ như sẽ có lời nếu bạn mua nó.
Vận hành và sức mạnh Exciter 155 và Winner
Exciter 155
Winner X 150
Động cơ
4 kỳ, xy-lanh đơn
SOHC van biến thiên VVA
làm mát bằng dung dịch
4 kỳ, xy-lanh đơn
DOHC
làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh (cc)
155
150
Tỷ số nén
10,5:1
11,3:1
Công suất cực đại (mã lực)
17,7
15,4
Mô-men xoắn cực đại (Nm)
14,4
13,5
Phanh trước
Đĩa, 2 piston
Đĩa, 1 piston, ABS
Phanh sau
Đĩa, 1 piston
Đĩa, 1 piston
Hộp số
6 cấp
6 cấp
Phuộc trước
Ống lồng
Ống lồng
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn
Lò xo trụ đơn
Về động cơ và vận hành ta thấy rõ Yamaha Exciter 155 mạnh hơn Winner X rất nhiều.
Chưa kể đến khối lượng Ex155 khá nhẹ nên trải nghiệm xe khá bốc và mạnh.
Tuy nhiên Exciter vẫn chưa có phanh ABS.
So sánh Winner X & EX 155: Tiện ích
Exciter 155
Winner X 150
Chìa khóa
Khoá chìa
Chìa thông minh (smartkey)
Khoá chìa
Đồng hồ hiển thị
LCD
LCD
Công tắc động cơ
Có
không
Cổng sạc
Có, 12V
không
Đèn chính
LED
LED
Đèn hậu
LED
LED
Xi nhan
LED
LED
Về phần công nghệ, Exciter 155 với sự đa dạng về phiên bản sẽ có thêm sự lựa chọn chìa khoá Smartkey và cổng sạc USB và công tắc/mở động cơ.
Nên về phần này Winner dường như thua tất đội Yamaha.
Kết luận nên mua Exicter 155 hay Winner X
Đã bao giờ bạn bỏ tiền ra nhiều tiền hơn để mua một chiếc điện thoại có dung lượng cao hơn chưa?
Đã bao giờ bạn mua một chiếc áo cùng chất liệu, kiểu dáng nhưng đắt hơn chỉ vì chúng có màu sắc đẹp hơn chưa?
Câu trả lời chắc chắn là có và trường hợp đó đúng với cả Exciter 155 hay Winner X thế nên việc so sánh 2 dòng xe này mang khá nhiều ý kiến cá nhân.
Tuy nhiên đứng trên khía cạnh bản thân, mình sẽ chọn Winner X, vì sao ư:
- Winner X giá rẻ hơn, thường được khuyến mãi hơn.
- Phanh ABS an toàn hơn (dù sao sức khoẻ và tính mạng vẫn là trên hết và thực sự mình lái xe không giỏi)
- Tiết kiệm xăng hơn.
- Phụ tùng thay thế, đồ chơi nhiều hơn, dễ lựa chọn hơn.
Nếu bạn có ý kiến khác hãy để lại comment bên dưới, mình sẽ rất vui vì điều đó. Cám ơn các bạn rất nhiều.
Yamaha mới nhất hôm nay
Cập nhật giá Yamaha Exciter 155 rẻ nhất thị trường
Review và báo giá Honda Winner X hôm nay
Bảng giá Exciter 150 mới nhất hôm nayCập nhật giárẻ nhất thị trườngReview và báo giáhôm nay
Tên của anh/chị:
Số điện thoại:
Chọn Showroom tư vấn:
Địa chỉ anh/chị đang sống:
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
Please leave this field empty.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336