[So sánh] Máy ảnh Canon EOS 750D và Máy ảnh Canon EOS 70D – photoZone

Tổng quan
Giới thiệu

Máy ảnh Canon EOS 750D còn được gọi là Rebel T6i ở thị trường Châu Mỹ hoặc Kiss X8i ở Nhật là máy ảnh DSLR upper-entry 24 megapixel của Canon công bố ngày 6-2-2015. Thuộc dòng 3 số của Canon EOS, 750D là máy kế tiếp của EOS 700D. Được công bố cùng lúc với 760D, 1 biến thể của 750D, có thêm một số tính năng khác, trong đó có màn hình LCD trên đỉnh máy và vòng xoay nhanh, giống với 60D, 70D, 80D

Máy ảnh Canon EOS 70D là máy ảnh DSLR bán chuyên 20,2 megapixel của Canon công bố ngày 2-7-2013 với giá ban đầu $1,199. Thuộc dòng Canon EOS 2 số, nó là máy kế tiếp của EOS 60D và là tiền nhân của EOS 80D. Máy ảnh Canon EOS 70D là máy DSLR đầu tiên của Canon trang bị Dual Pixel CMOS AF, cho phép lấy nét cực nhanh và chính xác khi chụp bằng live view, quay video, điều đó có nghĩa là 70D là DSLR đầu tiên có live view và quay phim với chất lượng ngang các máy không gương lật. Ở khẩu độ lớn như f/1.8, Dual Pixel CMOS AF trên 70D cho thấy sự vượt trội so với các hệ thống lấy nét theo tương phản trên tất cả các DSLR trước đây.

Megapixels
24.2020.20Độ phân giải hình ảnh tối đa
6000 x 4000 px5472 x 3648 pxCảm biến Sensor
Kiểu cảm biến
CMOSCMOSĐộ phân giải cảm biến
6026 x 4017 px5505 x 3670 pxĐường chéo cảm biến
26.82 mm27.04 mmKích thước cảm biến
22.3 x 14.9 mm22.5 x 15 mm
Độ lớn cảm biến thực tế

Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt.

Máy ảnh Canon EOS 750D

Máy ảnh Canon EOS 70D

(Diện tích: 332.27 mm² vs 337.5 mm²)

Khoảng cách giữa 2 tâm pixel (Pixel pitch)

Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn.

3.7 µm4.09 µm
Diện tích pixel (Pixel area)

Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn (chi tiết hơn) với cùng kích thước cảm biến.

13.69 µm²16.73 µm²
Mật độ pixel (Pixel density)

Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn.

7.3 MP/cm²5.99 MP/cm²Thông số thiết bị
Hệ số Crop (Crop factor)
1.611.6Độ nhạy sáng (ISO)
Auto, 100 – 12800 (expands to 25600)Auto, 100, 200, 400, 800, 1600, 3200, 6400, 12800 (25600 with boost)Hỗ trợ file RAW

Ưu tiên khẩu độ

Ưu tiên tốc độ

Kiểu đo sáng
Multi, Center-weighted, Spot, PartialMulti, Center-weighted, Spot, PartialBù trừ sáng
±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps)±5 EV (in 1/3 EV, 1/2 EV steps)Tốc độ chụp chậm nhất
30 giây30 giâyTốc độ chụp nhanh nhất
1/4000 giây1/8000 giâyĐèn Flash tích hợp

Hotshoe gắn đèn Flash ngoài

Kính ngắm (Viewfinder)
Quang họcQuang họcChế độ cân bằng trắng
8 chế độ6 chế độKích thước màn hình xem ảnh
3 inch3 inchĐộ phân giải màn hình xem ảnh
1,040,000 dots1,040,000 dotsChế độ quay phim

Độ phân giải Video tối đa
1920×1080 (30p/25p/24p)1920×1080 (30p/25p/24p)Hỗ trợ thẻ nhớ
SD/SDHC/SDXCSD/SDHC/SDXCCổng USB
USB 2.0 (480 Mbit/sec)USB 2.0 (480 Mbit/sec)Cổng HDMI

Chế độ không dây (Wireless)

Chế độ định vị (GPS)

Không

KhôngKhối lượng
555 g755 gKích thước
131.9 x 100.9 x 77.8 mm139 x 104.3 x 78.5 mmNăm phát hành
20152013