So sánh VinFast Lux A2.0 nâng cao và cao cấp từ cơ bản đến “nâng cao”

Nhiều khách hàng phân vân nên chọn phiên bản VinFast Lux A2.0 nào phù hợp nhu cầu, túi tiền. VinFast Lux A2.0 nâng cao và cao cấp thường được khách hàng quan tâm. Cùng đi vào phân tích sự khác nhau giữa 2 phiên bản này nhé.

Vinfast lux A2.0 nâng cao và cao cấpVinfast lux A2.0 nâng cao và cao cấp

Tin liên quan: Lộ ảnh nội thất VinFast VF e34 gây bão cộng đồng mạng

Giá xe VinFast Lux A2.0

Model

Giá công bố (ĐVT: triệu)

Khuyến mãi

VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn

1,115

881

VinFast Lux A2.0 nâng cao

1,206

948

VinFast Lux A2.0 cao cấp

1,358

1,074

Giá hai phiên bản VinFast Lux A2.0 nâng cao và cao cấp chênh lệch 126 triệu đồng. Vậy nên mua phiên bản nâng cao hay bỏ thêm 126 triệu đồng để lên phiên bản cao cấp. 

Kích thước và khối lượng

Phiên Bản 

Lux A2.0 Nâng Cao

Lux A2.0 Cao Cấp

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.973 x 1.900 x 1.500

4.973 x 1.900 x 1.500

Chiều dài cơ sở (mm)

2.968

2.968

Tự trọng/Tải trọng (Kg)

1.795/535

1.795/535

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

150

Động cơ và vận hành

Phiên Bản 

Lux A2.0 Nâng Cao

Lux A2.0 Cao Cấp

Loại động cơ

Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp

Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp

Công suất tối đa của động cơ (Hp/rpm)

174/4.500-6.000

228/5.000-6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

300/1.750-4.000

350/1.750-4.500

Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời

Hộp số

Tự động 8 cấp ZF

Tự động 8 cấp ZF

Dẫn động

Cầu sau (RWD)

Cầu sau (RWD)

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)

Trong đô thị: 11,11 Ngoài đô thị: 6,90 Kết hợp: 7,39

Trong đô thị: 10,83 Ngoài đô thị: 6,82 Kết hợp: 8,32

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm

Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm

Hệ thống treo sau

Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang

Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang

Trợ lực lái

Thủy lực, điều khiển điện

Thủy lực, điều khiển điện

Về động cơ và vận hành điều có điểm chung giống nhau. Bộ đôi VinFast Lux A2.0 và VinFast Lux SA2.0 được phát triển dựa trên máy móc, khung gầm mẫu xe sang BMW 5-Series (F10) – thế hệ trước của phiên bản hiện tại đang bán ra trên thị trường.

Ngoại Thất

Phiên Bản 

Lux A2.0 Nâng Cao

Lux A2.0 Cao Cấp

Đèn chiếu xa, chiếu gần

LED

LED

Chế độ đèn tự động bật/tắt

Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

LED

Đèn sương mù trước

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện

Gương chiếu hậu kết hợp đèn báo rẽ

Chức năng sấy gương

Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi

Kính cửa sổ chỉnh điện

Lên/xuống một chạm, chống kẹt tất cả các cửa

Lên/xuống một chạm, chống kẹt tất cả các cửa

La-zăng hợp kim nhôm

18″

19″

Ống xả đôi

Điểm khác nhau về ngoại thất trên phiên bản VinFast Lux A2.0 nâng cao và VinFast Lux A2.0 cao cấp là bộ mâm. Kích thước bản cao cấp lơn hơn và màu sơn 2 tông màu nhìn đẹp hơn.

Vinfast lux A2.0 nâng cao và cao cấp ngoại thấtVinfast lux A2.0 nâng cao và cao cấp ngoại thất
VinFast Lux A2.0 cao cấp sở hữu bộ mâm 10 chấu 19" hai tone màu bắt mắt, cao cấp.VinFast Lux A2.0 cao cấp sở hữu bộ mâm 10 chấu 19" hai tone màu bắt mắt, cao cấp.

Nội thất

Phiên Bản 

Lux A2.0 Nâng Cao

Lux A2.0 Cao Cấp

Số chỗ ngồi

5 chỗ

5 chỗ

Màn hình trung tâm

Cảm ứng 10,4″

Cảm ứng 10,4″

Cấu hình ghế lái điều chỉnh

Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng

12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)

Cấu hình hàng ghế thứ 2

Gập cơ, chia tỷ lệ 60/40

Gập cơ, chia tỷ lệ 60/40

Điều chỉnh hướng vô lăng

Chỉnh cơ 4 hướng

Chỉnh cơ 4 hướng

Chất liệu da

Da

Da Nappa 3 màu tùy chọn 3 màu đen, be, nâu

Vô lăng bọc da

Tích hợp chức năng điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay trên vô lăng

Tích hợp chức năng kiểm soát hành trình trên vô lăng (Cruise control)

Hệ thống điều hòa

Tự động, 2 vùng độc lập

Tự động, 2 vùng độc lập

Hệ thống giải trí

AM/FM, MP3

AM/FM, MP3

Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) – GPS Navigation

Cổng USB

2 cổng

2 cổng

Kết nối Bluetooth

Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi)

Hệ thống âm thanh

13 loa có âm-ly

13 loa có âm-ly

Hệ thống ánh sáng trang trí Đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe)

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Ổ điện xoay chiều 230V

Tựa tay & Giá để cốc hàng thế thứ 2

Trên phiên bản cao cấp sẽ được trang bị ghế da Nappa cao cấp có 3 màu tùy chọn đen, nâu, be và ngoài ra trong xe có hệ thống đèn trang trí xung quanh trong xe.

Nội thất VinFast Lux A2.0 nâng caoNội thất VinFast Lux A2.0 nâng cao
Nội thất VinFast Lux A2.0 cao cấpNội thất VinFast Lux A2.0 cao cấp

Tin liên quan: VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn và cao cấp nên chọn phiên bản nào?

An toàn & An ninh

Phiên Bản 

Lux A2.0 Nâng Cao

Lux A2.0 Cao Cấp

Phanh trước

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Phanh sau

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Phanh tay điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)

Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS)

Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)

Chức năng chống lật (ROM)

Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)

Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù

Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình)

Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển

Cốp xe có chức năng đóng/mở điện

Hệ thống túi khí

6 túi khí

6 túi khí

Hệ thống cảnh báo chống trộm

Trên đây là toàn bộ điểm khác nhau giữa 2 phiên bản VinFast Lux A2.0 nâng cao và cao cấp. Nếu bạn còn câu hỏi nào thắc mắc vui lòng gọi ngay vào số hotline để được giải đáp hoặc để lại bình luận bên dưới nhé.

Thông tin liên hệ:

Xổ số miền Bắc