Số sánh biểu phí ngân hàng 2022 – apptaichinh.com.vn

Biểu phí ngân hàng là gì?.

Biểu phí ngân hàng là phí dịch vụ mà khách hàng phải trả cho ngân hàng khi mà sử dụng các dịch vụ mà các ngân hàng cung cấp như vay tiền, chuyển tiền, rút tiền, gửi tiết kiệm, mở tài khoản, giao dịch ngoại tê qua ngân hàng, quản lý đầu tư, mô giới đầu tư,…và nhiều dịch vụ khác.

 

thoi-phi-cac-ngan-hang.jpg

 

Mỗi ngân hàng có biểu phí khác nhau trong bài viết này chung tôi sẽ cung cấp những thông tin để khách hàng có thể so sánh phí dịch vụ các ngân hàng dễ dàng khi có nhu cầu mở tài khoản và sử dụng dịch vụ ngân hàng đó.

 

Biểu phí ngân hàng gồm những loại nào?.

Phí phát hàng thẻ ATM

Phí phát hành thẻ là khoản phí khách hàng phải chi trả khi khách hàng có nhu cầu mở tài khoản tại các ngân hàng được áp dụng đối với các loại thẻ ghi nợ, thẻ ATM, thẻ visa… Tuy vậy một số biêu phí ngân hàng như VPBank, MSB, VIB… miễn phí khoản phí phát hành thẻ.

 

 

stt

Tên Ngân Hàng

Kí Hiệu

Khoản Phí

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN

Agribank

30.000đ – 100.000đ

2

Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BIDV, BID

100.000đ

3

Công Thương Việt Nam

VietinBank

45.000 đồng

4

Ngoại thương Việt Nam

Vietcombank

50.000 đồng

5

Việt Nam Thịnh Vượng

VPBank

Miễn phí 

6

Ngân Hàng Quân đội

MBBank

50.000 đồng

7

Kỹ Thương Việt Nam

Techcombank

Miễn phí 

số 8

Ngân hàng Á Châu

ACB

30.000 đồng

9

Sài Gòn-Hà Nội

SHB

55.000 đồng

10

NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM

HDBank

Miễn phí 

11

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SCB

50.000 đồng

12

Sài Gòn Thương Tín

Sacombank

99.000 đồng

13

Ngân hàng Tiên Phong

TPBank

Tối đa 150.000 đồng

14

NH TMCP Quốc tế Việt Nam

VIB

Miễn phí 

15

Hàng Hải Việt Nam

MSB

Miễn phí 

16

Ngân hàng Đông Nam Á

SeABank

55.000 đồng

17

Phương Đông

OCB

Miễn phí 

18

Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam

Eximbank

70.000 đồng

19

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Ngân hàng Bắc Á

Miễn phí 

20

Ngân hàng TMCP Đông Á

Đông Á Bank

Miễn phí 

21

Xăng dầu Petrolimex

Ngân hàng PG

55.000 vnđ

Lưu ý : Thông tin mang tính chất tham khảo có thể các ngân hàng cập nhật, thay đổi các khoản phí.

 

App-MBBank-giao-you-mien-phi

 

ĐĂNG KÝ NGAY

Phí thường niên thẻ nội địa

Phí thường niên là khoản phí được thu hàng năm để đảm bảo việc duy trì các tính năng, dịch vụ khi dùng thẻ. Phí thường niên sẽ được ngân hàng thu bằng cách trừ trực tiếp vào tài khoản của khách hàng và áp dụng với các sản phẩm như: Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế, thông qua biểu phí ngân hàng dưới đây bạn sẽ tìm được ngân hàng phù hợp.

 

stt

Tên Ngân Hàng

Ký Hiệu

Khoản Phí

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN

Agribank

50.000đ/ năm

2

Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BIDV, BID

20.000đ – 60.000đ/ năm

3

Công Thương Việt Nam

VietinBank

Miễn phí 

4

Ngoại thương Việt Nam

Vietcombank

Miễn phí 

5

Việt Nam Thịnh Vượng

VPBank

Miễn phí 

6

Ngân Hàng Quân đội

MBBank

60.000 – 100.000 đồng/ năm

7

Kỹ Thương Việt Nam

Techcombank

60.000 đồng/ năm

số 8

Ngân hàng Á Châu

ACB

50.000 đồng/ năm

9

Sài Gòn-Hà Nội

SHB

Miễn phí 

10

NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM

HDBank

60.000 đồng/ năm

11

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SCB

50.000 đồng/ năm

12

Sài Gòn Thương Tín

Sacombank

66.000 đồng/năm

13

Ngân hàng Tiên Phong

TPBank

Tối đa 50.000 đồng/ năm

14

NH TMCP Quốc tế Việt Nam

VIB

  • Miễn phí năm đầu

  • 299.000 đồng/ năm

15

Hàng Hải Việt Nam

MSB

Miễn phí 

16

Ngân hàng Đông Nam Á

SeABank

66.000 đồng/ năm

17

Phương Đông

OCB

  • Miễn phí nằm đầu

  • Từ năm 2 : 70.000 đồng/ năm

18

Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam

Eximbank

Miễn phí 

19

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Ngân hàng Bắc Á

20

Ngân hàng TMCP Đông Á

Đông Á Bank

0 – 50.000 đồng/ năm

21

Xăng dầu Petrolimex

Ngân hàng PG

Miễn phí 

Lưu ý : Thông tin mang tính chất tham khảo có thể các ngân hàng cập nhật, thay đổi các khoản phí.

 

tnex-ngan-hang-so-mien-phi.jpg

 

ĐĂNG KÝ NGAY

 

Phí duy trì dịch vụ Internet/Mobile Banking

Phí duy trì dịch vụ internet banking là dịch vụ quản lý tài khoản trực tuyến, giúp khác hàng kiểm tra tài khoản, giao dịch thanh toán thông qua các thiết bị kết nối internet như điện thoại, máy tính..

Với dịch vụ này thì khách hàng đăng ký tại quầy giao dịch mức phí có thể tham khảo và số sánh biểu phí dịch vụ các ngân hàng 2022 thông qua bảng dưới.

 

stt

Tên Ngân Hàng

Ký Hiệu

Khoản Phí

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN

Agribank

10.000đ/ tháng

2

Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BIDV, BID

Miễn phí

3

Công Thương Việt Nam

VietinBank

9.000 đồng/ tháng

4

Ngoại thương Việt Nam

Vietcombank

10.000 đồng/ tháng

5

Việt Nam Thịnh Vượng

VPBank

10.000 đồng/ tháng

6

Ngân Hàng Quân đội

MBBank

10.000 đồng/ tháng

7

Kỹ Thương Việt Nam

Techcombank

10.000 đồng / tháng 

 số 8

Ngân hàng Á Châu

ACB

10.000 đồng/ tháng

9

Sài Gòn-Hà Nội

SHB

Miễn phí 

10

NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM

HDBank

100.000 VNĐ/Năm

11

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SCB

Miễn phí 

12

Sài Gòn Thương Tín

Sacombank

40.000 đồng/ quý

13

Ngân hàng Tiên Phong

TPBank

Miễn phí 

14

NH TMCP Quốc tế Việt Nam

VIB

Miễn phí 

15

Hàng Hải Việt Nam

MSB

Miễn phí 

16

Ngân hàng Đông Nam Á

SeABank

17

Phương Đông

OCB

10.000 đồng/ tháng

18

Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam

Eximbank

  • 3 tháng đầu miễn phí

  • Từ tháng thứ 4 : 99.000 đồng/ năm

19

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Ngân hàng Bắc Á

Miễn phí 

20

Ngân hàng TMCP Đông Á

Đông Á Bank

Từ 9.900 – 50.000 đồng/ tháng ( tuỳ vào hạn mức giao dịch từ 100 – 500 triệu/ ngay)

21

Xăng dầu Petrolimex

Ngân hàng PG

Miễn phí 

Lưu ý : Thông tin mang tính chất tham khảo có thể các ngân hàng cập nhật, thay đổi các khoản phí.

 

bánh-chỉ-hang-so.jpg

 

MỞ THẺ NGAY

 

Phí chuyển tiền

Phí chuyển tiền là khoản phí do các ngân hàng quy định, khoản phí này phải trả khi mà khách hàng có nhu cầu chuyển khoản tới số tài khoản khác thông qua ATM, mobile banking, quầy giao dịch … thông qua bảng sau thì bạn có thể số sánh phí chuyển tiền của các ngân hàng dễ dàng biết được phí chuyển tiền ngân hàng nào re nhất.

 

 stt

Ngân hàng

Chuyển tiền nội bộ

Chuyển tiền ngoài hệ thống 

1

Agribank

Miễn phí

Miễn phí

2

BIDV, BID

  • Dưới 30 triệu đồng : 1.000 đồng / giao dịch

  • Trên 30 triệu đồng : 0,01% số tiền, tối đa 9.000 đồng / giao dịch

  • Dưới 500 nghìn đồng : 2.000 đồng / giao dịch

  • Từ 500 nghìn đồng – 10 triệu đồng : 7.000 đồng / giao dịch

3

VietinBank

Miễn phí 

  • Dưới 50 triệu đồng : 8.000 đồng/ giao dịch

  • Trên 50 triệu : 0,01% số tiền, tối thiểu 9.000 đồng

4

Vietcombank

  • Dưới 20 triệu : 2.200 đồng/ giao dịch

  • Trên 20 triệu : 5.500 đồng/ giao dịch

  • Dưới 10 triệu : 7.000 đồng/ giao dịch

  • Trên 10 triệu : 0,02% số tiền, tối thiểu 10.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng

5

VPBank

Miễn phí

 7.000 đồng / giao dịch

6

MBBank

  • Miễn phí qua app MBBank

  • Dưới 20 triệu : 3.000 đồng/ giao dịch

  • Trên 20 triệu : 5.000 đồng/ giao dịch

  • Miễn phí qua app MBBank 

  • Dưới 500 triệu : 11.000 đồng / giao dịch

  • Trên 500 triệu : 0,27% số tiền, tối đa 1 triệu đồng

7

Techcombank

Miễn phí 

Miễn phí 

số 8

ACB

Miễn phí 

0,028% số tiền giao dịch, tối thiểu 10.500 đồng, tối đa 800.000 đồng

9

SHB

Miễn phí 

Miễn phí 

10

HDBank

  •  Cùng tỉnh miễn phí 

  • Khác tỉnh dưới 100 triệu miễn phí 

  • Khác tỉnh vượt quá 100 triệu : 0,02% số tiền vượt, tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 200.000 đồng 

  • Dưới 500 triệu : 10.000 đồng/ giao dịch

  • Trên hoạc bằng 500 triệu : 0,01%, tối đa 200.000 đồng

11

SCB

  • Cùng tỉnh miễn phí

  • Khác tỉnh 0,01% số tiền, tối thiểu 10.000 đồng/ giao dịch 

0,03% số tiền, tối thiểu 19.000 đồng/ giao dịch

12

Sacombank

  • Cùng tỉnh miễn phí 

  • Khác tỉnh 8.000 đồng. giao dịch

  • Cùng tỉnh : 0,018% số tiền, tối thiểu 15.000 tối đa 900.000 đồng

  • Khác tỉnh : 0,041% số tiền, tối thiểu 25.000 tối đa 900.000 đồng

13

TPBank

Miễn phí 

  • Miễn phí qua eBank

  • Trong tỉnh, dưới 500 triệu : 8.000 đông/ giao dịch

  • Trong tỉnh trên 500 triêu : 0,01% số tiền, tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 300.000 đồng

  • Ngoại tỉnh tối đa 600 triệu : 0,04% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 600.000 đồng

14

VIB

Miễn phí 

10.000 đồng/ giao dịch

15

MSB

Miễn phí 

10.000 đồng/ giao dịch

16

SeABank

 Dưới 500 triệu : 9.900đông/ giao dịch

  • Dưới 500 triệu : 0,022%, tối thiểu 11.000 đồng, tối đa 1,1 triệu đồng

  • Trên 500 triệu : 0,033%, tối thiểu 22.000 đồng, tối đa 1,1 triệu đồng

17

OCB

Miễn phí 

11.000 đồng/ giao dịch

18

Eximbank

 2.200 đồng/ giao dịch

0,011% số tiền, tối thiểu 1.650 đồng, tối đa 16.500 đồng

19

Ngân hàng Bắc Á

Miễn phí 

  • Dưới 500 triệu : 0,003% số tiền, tối thiểu 8.000 đồng/ giao dịch

  • Trên 500 triệu : 0,005% số tiền, tối đa 500.000 đồng

20

Đông Á Bank

Miễn phí

  • Dưới 2 triệu : 6.600 đồng/ giao dịch

  • Trên 2 triệu : 0,033% số tiền, tối thiểu 8.800 đồng/ giao dịch

22

Ngân hàng PG

Miễn phí 

2.200 đồng/ giao dịch

Lưu ý : Thông tin mang tính chất tham khảo có thể các ngân hàng cập nhật, thay đổi các khoản phí.

 

 

the-tin-dung-vib-online-plus-2in1

MỞ THẺ TÍN DỤNG

 

 

Phí rút tiền mặt tại ATM

Phí rút tiền là khoản phí khách hàng phải tra khi thực hiện giao dịch tại ATM, POS, quầy giao dịch … mỗi ngân hàng có mức phí khác nhau, thông qua bảng tham khảo sau có thể thấy một số ngân hàng miễn phí như phí ngân hàng BIDV, HDBank, VIB,..

 

stt

Tên Ngân Hàng

Ký Hiệu

Khoản Phí

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN

Agribank

1.000 – 3.000 đồng / giao dịch

2

Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BIDV, BID

1.000 – 3.000 đồng / giao dịch 

3

Công Thương Việt Nam

VietinBank

1.000 – 2.000 đồng/ giao dịch

4

Ngoại thương Việt Nam

Vietcombank

1.000 – 3.000 đồng/ giao dịch

5

Việt Nam Thịnh Vượng

VPBank

 3.000 đồng / giao dịch

     

6

Ngân Hàng Quân đội

MBBank

1.000 – 3.000 đồng/ giao dịch

7

Kỹ Thương Việt Nam

Techcombank

1.000 – 3.000 đồng/ giao dịch

số 8

Ngân hàng Á Châu

ACB

Tối đa 5.000 đồng/ giao dịch

9

Sài Gòn-Hà Nội

SHB

3.100 đồng/ giao dịch

10

NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM

HDBank

Miễn phí

11

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SCB

  • Tại cây SCB miễn phí

  • ATM ngân hàng khác 3.000/ giao dịch

12

Sài Gòn Thương Tín

Sacombank

1.000 – 3,300 đồng/ giao dịch

13

Ngân hàng Tiên Phong

TPBank

Miễn phí

14

NH TMCP Quốc tế Việt Nam

VIB

Miễn phí 

15

Hàng Hải Việt Nam

MSB

  • Nội bộ 1.000 đồng/ giao dịch

  • Ngoài hệ thống 3000 đồng/ giao dịch

16

Ngân hàng Đông Nam Á

SeABank

  • Nội bộ 1.100 đồng/ giao dịch

  • ATM ngân hàng khác 3.135 đồng/ giao dịch

17

Phương Đông

OCB

  • Nội bộ : 1.100 đồng/ giao dịch

  • ATM ngân hàng khác : 3.300 đồng/ giao dịch

18

Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam

Eximbank

  • Nội bộ : 1.100 đồng/ giao dịch

  • ATM ngân hàng khác : 3.300 đồng/ giao dịch

19

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Ngân hàng Bắc Á

  • Cùng tỉnh mở tk : Rút trong vòng 2 ngày ( chuyển, nộp ) 0,03% số tiền, tối thiểu 10.000 đồng, tối đa 500.000 đồng/ giao dịch –  Rút sau  2 ngày ( chuyển, nộp ) thì miễn phí

  • Khác tỉnh mở tk : 0,03% số tiền, tối thiểu 10.000 đồng tối đa 1 triệu đồng/ giao dịch

20

Ngân hàng TMCP Đông Á

Đông Á Bank

Miễn phí

21

Xăng dầu Petrolimex

Ngân hàng PG

2.200 VND/giao dịch

Lưu ý : Thông tin mang tính chất tham khảo có thể các ngân hàng cập nhật, thay đổi các khoản phí.

 

Phí quản lý tài khoản

Phí quản lý tài khoản là khoản phí ngân hàng chỉ áp dụng cho tài khoản thanh toán qua tài tài khoản ngân hàng và mỗi ngân hàng có mức phí khác nhau bạn có thể tham khảo thông qua bản thống kê sau.

 

stt

Tên Ngân Hàng

Ký Hiệu

Khoản Phí

1

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN

agribank

10.000đ / tháng

2

Đầu tư và Phát triển Việt Nam

BIDV, BID

5.000 – 15.000 đồng/ tháng

3

Công Thương Việt Nam

VietinBank

2.000 đồng / tháng

4

Ngoại thương Việt Nam

Vietcombank

2.000 – 10.000 đồng/ tháng

5

Việt Nam Thịnh Vượng

VPBank

10.000đ/ tháng

6

Ngân Hàng Quân đội

MBBank

Miễn phí 

7

Kỹ Thương Việt Nam

Techcombank

10.000 đồng/ tháng

số 8

Ngân hàng Á Châu

ACB

15.000 đồng/ tháng

9

Sài Gòn-Hà Nội

SHB

Miễn phí 

10

NH TMCP Phát triển Nhà Tp HCM

ngân hàng hdbank

5.000 đồng/ tháng

11

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SCB

Miễn phí

12

Sài Gòn Thương Tín

Sacombank

5.500 đồng/ tháng

13

Ngân hàng Tiên Phong

TPBank

8.000 đồng/ tháng

14

NH TMCP Quốc tế Việt Nam

VIB

Miễn phí 

15

Hàng Hải Việt Nam

MSB

  • Số dư trung bình của tháng trên 10 triệu miễn phí, dưới 10 triệu 68.200 đồng/ tháng

16

Ngân hàng Đông Nam Á

SeABank

5.500 đồng/ tháng

17

Phương Đông

OCB

18

Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam

Eximbank

15.000 đồng/ tháng

19

Ngân hàng TMCP Bắc Á

Ngân hàng Bắc Á

5.000 đồng/ tháng

20

Ngân hàng TMCP Đông Á

Đông Á Bank

  • Số dư trung bình tháng trên 200.000 đồng : miễn phí 

  • Số dư trung bình tháng dưới 200.000 đồng : 11.000 đồng/ 

21

Xăng dầu Petrolimex

Ngân hàng PG

Miễn phí 

Lưu ý : Thông tin mang tính chất tham khảo có thể các ngân hàng cập nhật, thay đổi các khoản phí.

 

Kết luận

Trong bài viết này chúng tôi đưa ra các bảng biểu phí ngân hàng thống kê tham khảo về các khoản phí mà các ngân hàng sẽ thu khi muốn mở tài khoản tại các ngân hàng mà apptaichinh cập nhật để khách hàng có sự lựa chọn phù hợp và mọi thắc mắc có thể liên hệ với apptaichinh để được tư vấn miễn phí.