So sánh chip exynos và snapdragon: Cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa 2 loại chip

Đối với các tín đồ công nghệ, đặc biệt là người dùng điện thoại hệ điều hành Android thì Snapdragon và Exynos là hai loại chip đã quá quen thuộc rồi. Cùng so sánh chip exynos và snapdragon có những điểm khác biệt cụ thể ra sao, loại nào sẽ đáng dùng hơn trong thị trường công nghệ hiện nay và hàng tá thông tin liên quan đến chúng thông qua bài viết dưới đây của Mua Bán bạn đọc nhé! 

Giới thiệu về chip Exynos

Chip Exynos nhà Samsung.Chip Exynos nhà Samsung.

Tập đoàn điện tử Hàn Quốc – Samsung Electronics đã cho ra đời bộ chip xử lý Exynos sau khoảng thời gian dài trực tiếp nghiên cứu và phát triển và hơn thế nữa, một nguyên do khác mà Exynos ra đời chính là để trực tiếp cạnh tranh với chip Snapdragon trên thị trường công nghệ do nhà Qualcomm sản xuất.

Exynos đến nay (tính đến thời điểm hiện tại) đã phát triển qua 19 thế hệ. Trong đó Exynos 3 là dòng chip đầu tiên của họ với tên gọi là Single và Exynos 9 Octa (Exynos 9810) là dòng hiện tại và dòng chip Exynos này đây sẽ được sử dụng chủ yếu trên đa dạng những dòng máy với nhiều phân khúc giá từ thấp đến cao.

Exynos là vi xử lý được cải tiến để tiếp nối cho các dòng của SoCs như: S3C, S5P, S5L. Và được xem là tốt hơn các đời trước nhờ tốc độ xử lý nhanh, hiệu năng ổn định và khả năng tiết kiệm năng lượng.

Nhờ được phát triển trên kiến trúc ARM và có đa phần các cấu trúc tương tự với chip Snapdragon nên vi xử lý Exynos cũng ngang tầm khi đặt lên bàn cân để so cùng đối thủ của mình.

Một số dòng của bộ vi xử lý Exynos.Một số dòng của bộ vi xử lý Exynos.

Các dòng chip Exynos phần lớn sẽ đặt tên theo chữ số (3 số – 4 số): Chẳng hạn như Exynos 990, Exynos 2100, Exynos 7870, Exynos 7885, Exynos 8895, Exynos 9810,…

Không như đối thủ của mình là Snapdragon từ Qualcomm khi bán ra cho vô vàn nhà sản xuất và đối tác khác nhau thì dòng chip nhà Samsung – Exynos chỉ xuất hiện trên các thiết bị của chính họ.

Lý do khác sâu xa hơn là bởi thỏa thuận giữa đôi bên; nhà Qualcomm và Samsung bắt đầu từ năm 1993, đại khái của thỏa thuận rằng Samsung được Qualcomm cho phép sử dụng một số bằng sáng chế công nghệ CDMA của họ để mà tự sản xuất ra chip modem cho nhà này (Exynos là một minh chứng cụ thể).

Thế nên Samsung không được phép bán chip Exynos cho các nhà sản xuất khác. Tuy nhiên thì để bù lại khoản lỗ đó, Samsung sẽ được nhận những mặt hàng tồn kho của chipset Qualcomm. Việc này dẫn đến chuyện là Samsung phải luôn sử dụng song song cả vi xử lý được cung cấp từ Qualcomm lẫn do mình tự sản xuất trên các thiết bị của họ.

Ưu điểm của chip Exynos

Ưu điểm của chip Exynos: tốc độ xử lý.Ưu điểm của chip Exynos: tốc độ xử lý.

Tốc độ xử lý luôn là yếu tố được đặt lên hàng đầu đối với chip Exynos. Cụ thể nhất là trên dòng mới đây: Exynos 9810 khi tốc độ xử lý của nó đạt mức 2.9 GHz. Giúp cho mọi thao tác sử dụng cực kì mượt mà hơn bao giờ hết bởi tốc độ phản hồi gần như là tuyệt đối, không hề bị trì hoãn. Lượng điện năng tiêu thụ của mẫu chip này cũng cải thiện, làm cho hiệu năng mà máy sử dụng được tăng lên đáng kể. 

Cơ chế bảo mật đặc biệt, thông tin cá nhân được bảo vệ ở mức an toàn nhất.Cơ chế bảo mật đặc biệt, thông tin cá nhân được bảo vệ ở mức an toàn nhất.

Không những thế, người dùng còn được chip Exynos cung cấp cho cơ chế bảo mật đặc biệt, khiến cho những thông tin cá nhân được bảo vệ ở mức an toàn nhất.

Thêm vào đó thì phần camera cũng được dòng chip của Exynos hỗ trợ khá tốt, nhất là phải nhắc đến khả năng quay video với chất lượng UHD 120 fps và khả năng chụp thiếu sáng tiến bộ một cách rõ rệt trên từng thế hệ chip mới.

Bảng sau sẽ cụ thể về thông số của 1 dòng chip Exynos nhà Samsung:

 

Exynos 2100

Quy trình sản xuất

5nm LPE EUV

CPU

1x 2.9 GHz – Cortex-X1

3x 2.8 GHz – Cortex-A78

4x 2.2 GHz – Cortex-A55

GPU

Mali-G78 MP14 (14 cores) (Vulkan 1.1, OpenCL 2.0, DirectX 12)

RAM

LPDDR5, 3200 MHz, max 50 Gbit/s, tối đa 16GB

Lưu trữ

UFS 3.1

Đa phương tiện

Độ phân giải màn hình tối đa: 4096 x 2160

Quay video tối đa: 8K@30fps, 4K@120fps

Phát lại tối đa: 8K@60fps

NPU

Triple-core NPU (26 TOPS)

Modem

LTE Cat. 24, tốc độ download tối đa 3000 Mbps, upload tối đa 422 Mbps

5G SA/NSA/Sub6/mmWave, tốc độ download tối đa 7.35 Gbps, upload tối đa 3.67 Gbps

(Thông tin thêm: Exynos 2100 sẽ gồm một lõi ARM Cortex-X1 cùng tốc độ có thể lên đến 2.9 GHz kèm 3 lõi Cortex-A78 và 4 lõi Cortex-A55 lẫn hỗ trợ RAM LPDDR5 và cả công cụ AI với khả năng tạo chính xác 26 TOPS (26 nghìn tỷ hoạt động/s))

>>>Xem thêm: Hướng dẫn cách vệ sinh điện thoại đơn giản, an toàn, thông minh nhất hiện nay

Giới thiệu về chip Snapdragon

Chip Snapdragon nhà Qualcomm.Chip Snapdragon nhà Qualcomm.

Như đã nhắc đến sơ qua ở phía trên về Snapdragon – đây là một dòng chip xử lý đến từ Mỹ bởi nhà sản xuất Qualcomm. Đã và đang được áp dụng rộng rãi trên nhiều thiết bị Smartphone lẫn máy tính bảng hiện nay từ nhiều phân khúc giá thấp đến cao. Trên thị trường hiện tại thì dòng chip này đây đã được sử dụng lên đến con số trên hơn 300 loại sản phẩm khác nhau cùng doanh số bán lên đến ngất ngưỡng với hàng trăm triệu thiết bị. 

Snapdragon được phát triển theo cấu trúc AIO (All in one), trên một con chip nhỏ có khả năng tích hợp mọi hệ thống xử lý SoC (System on Chip). 4 dòng sản phẩm chủ đạo mà Snapdragon hiện cung cấp cho thị trường đó là Snapdragon 8xx, 6xx, 4xx và 3xx.

Được sản xuất trên tiến trình 4nm, vi xử lý mới nhất hiện nay đến từ nhà Qualcomm là Snapdragon 8+ Gen 1 – vừa mạnh mẽ hơn lại vừa giúp điện năng tiêu thụ được tiết kiệm hơn so với đời cũ. Nếu bạn là một tín đồ nhà Samsung và có nghe đến chiếc điện thoại gập Galaxy Z Fold4 mới nhất từ hãng thì đây, loại chipset này hiện đang được tích hợp trên đó. 

Để nhắc về nguồn gốc của Exynos là tương tự như Snapdragon thì khi so sánh chip exynos và snapdragon, vi xử lý nhà Qualcomm là dựa trên kiến trúc ARM và bao gồm nhiều bộ phận khác kèm theo như: GPU (Bộ xử lý đồ họa), CPU (Bộ xử lý trung tâm), bộ xử lý hình ảnh camera, bộ nhớ, bộ xử lý hiển thị màn hình, modem sóng di động,…

Một số dòng của bộ vi xử lý Snapdragon.Một số dòng của bộ vi xử lý Snapdragon.

Đối với từng phân khúc smartphone từ phổ thông cho đến cao cấp khác nhau thì chip Snapdragon sẽ được phân ra thành 5 dòng chính. Như trên thị trường hiện tại thì dòng vi xử lý hàng đầu của Qualcomm là Snapdragon 8xx. Số 8 đứng đầu được dùng để phân biệt với những dòng chip cấp thấp hơn ở cùng một nhà.

Series 8xx mang trong mình khả năng xử lý mạnh mẽ nhất nên thường được dùng để trang bị cho những dòng điện thoại thông minh cao cấp nhất từ các nhà sản xuất smartphone lẫn máy tính bảng.

Tính tới thời điểm hiện nay trên thị trường sản xuất chip di động cho Android thì Qualcomm vẫn đang giữ ngôi đầu khi so sánh cùng Samsung, Mediatek, Huawei,… (trừ Apple chỉ dùng vi xử lý A-Series) bởi số lượng thiết bị sản phẩm được sản xuất ra nhiều nhất cũng như là sự lựa chọn ưu tiên một của phần lớn các nhà sản xuất và người tiêu dùng.

Ưu điểm của chip Snapdragon

Ưu điểm của chip Snapdragon: tiết kiệm điện năng tiêu thụ.Ưu điểm của chip Snapdragon: tiết kiệm điện năng tiêu thụ.

Nói về khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ của chip Snapdragon thì đây là một trong những lợi thế rất lớn người dùng thường sẽ nghĩ ngay đến khi so cùng những đối thủ cạnh tranh trực tiếp khác.

Snapdrago series 8xx mang trong mình khả năng xử lý mạnh mẽ nhất.Snapdrago series 8xx mang trong mình khả năng xử lý mạnh mẽ nhất.

Như đã đề cập bên trên thì dòng 8xx của chip Snapdragon có hiệu năng sử dụng rất cao, xử lý đồ họa cũng hay đáp ứng những tác vụ game là cực kì mượt mà và nhanh chóng.

Không những vậy, những thiết bị cao cấp nhất thường được áp dụng bộ chip chuyên hỗ trợ các tính năng đi kèm theo như hỗ trợ kết nối Wifi chuẩn AC tốc độ cao, quay video chất lượng 4K,  hay nổi trội nhất là Qualcomm Quick Charge 2.0 / 3.0 giúp sạc nhanh.

Đồng thời thì giá của những loại chip Snapdragon trên thị trường cũng có phần rẻ hơn vì vậy mà chi phí sản xuất sẽ rẻ theo nên từ đó giá bán của sản phẩm cũng sẽ được điều chỉnh theo để phù hợp không quá đắt.

Bảng sau sẽ cụ thể về thông số của 1 dòng chip Snapdragon nhà Qualcomm:

 

Snapdragon 888

Quy trình sản xuất

5nm LPE EUV

CPU

1x 2.84 GHz – Kryo 680 Prime (Cortex-X1)

3x 2.42 GHz – Kryo 680 Gold (Cortex-A78)

4x 1.8 GHz – Kryo 680 Silver (Cortex-A55)

GPU

Adreno 660 (Vulkan 1.1, OpenCL 2.0, DirectX 12)

RAM

LPDDR5, 3200 MHz, max 50 Gbit/s, tối đa 16GB

Lưu trữ

UFS 3.0, UFS 3.1

Đa phương tiện

Độ phân giải màn hình tối đa: 3840 x 2160

Quay video tối đa: 8K@30fps, 4K@120fps

Phát lại tối đa: 8K@60fps

NPU

Hexagon 780 (26 TOPS)

Modem

LTE Cat. 22, tốc độ download tối đa 2500 Mbps, upload tối đa 316 Mbps

5G SA/NSA/Sub6/mmWave, tốc độ download tối đa 7.5 Gbps, upload tối đa 3 Gbps

(Snapdragon 888 sở hữu cho mình 1 lõi Kryo 680 Prime (ARM Cortex-X1) với tốc độ lên đến 2.84GHz cùng 3 lõi hiệu năng cao Kryo 680 Gold (ARM Cortex-A78) đạt tốc độ ngưỡng 2.42GHz và tích hợp kèm 4 lõi Kryo 680 Silver (ARM Cortex-A55) hoạt động cùng tốc độ 2.2GHz. Ngoài ra cũng không quên hỗ trợ thêm RAM LPDDR5 lẫn công cụ AI cùng khả năng tạo chính xác 26 TOPS (26 nghìn tỷ hoạt động/s))

>>>Xem thêm: Cách đặt mật khẩu cho ứng dụng trên Iphone và Android đơn giản

So sánh chip exynos và snapdragon

so sánh chip exynos và snapdragonso sánh chip exynos và snapdragon

Như đã được đề cập ở phía trên thì cả hai dòng chip exynos và snapdragon về cơ bản đều được dựa trên cấu trúc ARM để sản xuất. ARM là cấu trúc vi xử lý phát triển bậc nhất hiện nay bởi đặc tính nhỏ gọn nhưng hiệu năng mang đến thì vô cùng cao nên rất được lòng các nhà sản xuất dùng trong việc sản xuất chip cho smartphone hay máy tính bảng.

Về từng mục thì 2 loại chip này khác nhau ra sao?Về từng mục thì 2 loại chip này khác nhau ra sao?

Để chi tiết hơn khi so sánh chip exynos và snapdragon về từng mục, các bạn tiếp đến với phần ngay sau đây nhé:

Hiệu năng của chip

So sánh chip exynos và snapdragon về mặt hiệu năng.So sánh chip exynos và snapdragon về mặt hiệu năng.

Ta hãy bắt đầu so sánh chip exynos và snapdragon về mặt hiệu năng của chúng.

Theo đánh giá ghi nhận được từ các chuyên gia đối với hai dòng chip là Snapdragon 865 và Exynos 990 thì chúng đã mang đến sự toàn vẹn hơn về hiệu năng chứ không như lúc trước vào năm 2020, chiếc điện thoại Galaxy S20 của hãng Samsung cùng chip Exynos 990 được tích hợp trên đó đã tạo ra hiệu suất vô cùng tầm thường không gây ấn tượng.

Trái ngược lại thì Snapdragon 865 vào thời điểm đó lại sở hữu hiệu suất đồ họa cùng CPU đa lõi hơn lẫn ứng dụng là rất tốt. Mọi người đã thấy và công nhận rằng khoảng cách về hiệu năng khi so sánh chip exynos và snapdragon đã được thu hẹp lại ở dòng Galaxy S21 cùng 2 phiên bản vi xử lý: Exynos 2100 và Snapdragon 888.

Dù là có cùng mức hiệu năng nhưng chipset đến từ nhà Qualcomm –  Snapdragon vẫn được đánh giá cao hơn.

Chipset nhà Qualcomm được đánh giá cao hơn dù có cùng mức hiệu năng.Chipset nhà Qualcomm được đánh giá cao hơn dù có cùng mức hiệu năng.

Lý giải cho việc chipset nhà Qualcomm được đánh giá cao hơn dù có cùng mức hiệu năng khi so sánh chip exynos và snapdragon bởi trong những hạng mục mà cả 2 được đánh giá khi đặt lên bàn cân so sánh thì snapdragon vượt trội dẫn đầu hơn (tuy chênh lệch là một con số rất nhỏ).

Ngoài ra còn một lý do khác là người tiêu dùng sử dụng smartphone nhà Samsung có ứng dụng chip exynos tiêu hao nhiều năng lượng (pin), hoạt động chậm, các camera lẫn cảm ứng đều chậm hơn rất nhiều so với các phiên bản có dùng chip snapdragon.

Tính đến thời điểm hiện nay thì đã và đang có lượng lớn game thủ ưu tiên lựa chọn chip Snapdragon khi tìm mua smartphone kèm khả năng chơi game đỉnh bởi bộ vi xử lý này cực kì hiệu quả và thích hợp.

Xung nhịp CPU

So sánh chip exynos và snapdragon về mặt xung nhịp.So sánh chip exynos và snapdragon về mặt xung nhịp.

Khi so sánh chip exynos và snapdragon thì đầu tiên nhất là xung nhịp CPU của 2 loại chip này sẽ là điểm khác biệt trước nhất. Tuy có nhiều sự tương đồng do quy trình sản xuất tựa nhau chẳng hạn như có cùng số nhân; trong khi chip Exynos dùng nhân Cortex và Exynos thì nhân Kyro là cái mà chip Snapdragon sử dụng.

Từ 0,1GHz đến 0,3GHz là xung nhịp tối đa cao hơn mà mỗi nhân Exynos có khi so với Snapdragon chính vậy mà tốc độ xử lý tác vụ Exynos cũng nhanh hơn.

Tốc độ xử lý tác vụ Exynos nhanh hơn.Tốc độ xử lý tác vụ Exynos nhanh hơn.

>>>Xem thêm: 5 công nghệ mới nhất Samsung hỗ trợ trên Galaxy S10!

Tốc độ RAM

So sánh chip exynos và snapdragon về mặt tốc độ RAM.So sánh chip exynos và snapdragon về mặt tốc độ RAM.

So sánh chip exynos và snapdragon có sự khác biệt tiếp theo đó chính là tốc độ RAM của chúng. Snapdragon 801 và Exynos 5430 sẽ là 2 đối tượng được đưa ra minh họa cho phần so sánh này:

Một lần nữa Exynos lại vượt trội hơn.Một lần nữa Exynos lại vượt trội hơn.

Exynos 5430 cùng kích thước bán dẫn 20mm sẽ đạt tốc độ RAM 2133MHz còn Snapdragon 801 với kích thước bán dẫn lớn hơn (28mm) lại chỉ hỗ trợ tốc độ RAM cao nhất là 933MHz. Điều này ít nhiều sẽ ảnh hưởng đến tốc độ xử lý dữ liệu bộ nhớ trong của Exynos và giúp nó nhanh hơn vượt trội.

Tuổi thọ của Pin

So sánh chip exynos và snapdragon về tuổi thọ pin.So sánh chip exynos và snapdragon về tuổi thọ pin.

Về tuổi thọ pin khi so sánh chip exynos và snapdragon ta có thể dễ dàng thấy được rằng chipset Exynos nhà Samsung được đánh giá nổi trội hơn. Nguyên nhân mà một số người cho rằng đó có thể là do Samsung chấp nhận hi sinh hiệu năng của chip để tuổi thọ pin được nâng cao hơn. 

Tuổi thọ pin thử nghiệm: Exynos thắng; Sử dụng thực tế hằng ngày: Snapdragon thắng.Tuổi thọ pin thử nghiệm: Exynos thắng; Sử dụng thực tế hằng ngày: Snapdragon thắng.

Exynos 2100 trong lần kiểm tra độ bền bởi ứng dụng/phần mềm “Speed Test G”,  đã đánh bại Snapdragon 888 khi kéo dài gần 30’ lúc so sánh chip exynos và snapdragon. Trái lại những gì được đưa ra sau khi thử nghiệm thì trên thực tế nếu sử dụng hàng ngày, smartphone dùng chip Snapdragon lại ít hao tổn pin hơn so với smartphone sử dụng chip Exynos nhà Samsung.

Bảng tổng hợp so sánh chip Exynos và Snapdragon

Cùng Mua Bán thông qua bảng dưới để tổng hợp những yếu tố khi so sánh chip exynos và snapdragon bạn nhé:

Yếu tố

Exynos

Snapdragon

Hãng sản xuất

Samsung

Qualcomm

Lõi xử lý

Chip xử lý đa lõi

Chip xử lý đa lõi

GPU

GPU Mali

GPU Adreno

Tuổi thọ pin

Năng lượng tiêu thụ cao – Tuổi thọ pin ngắn

Năng lượng tiêu thụ cao – Tuổi thọ pin ngắn

Nhân

Exynos và Cortex

Kyro

Phân khúc giá

Phân khúc giá tầm trung, flagship

Phân khúc giá tầm trung, flagship

Vậy là tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng cá nhân mà bạn hãy đưa ra cho bản thân mình sự lựa chọn và quyết định cuối cùng xem sẽ dùng chip của hãng nào sau bài viết so sánh chip exynos và snapdragon này.

Ngoài ra, Muaban.net còn sở hữu những tin đăng bán các dòng điện thoại cũ, mới chính hãng với mức giá “hạt dẻ” và đảm bảo được độ uy tín, chất lượng. Hãy tham khảo ngay nhé!

>>>Có thể bạn quan tâm: So sánh hệ điều hành windows và linux: Hệ điều hành nào mang sự vượt trội hơn