So sánh iPhone 12 mini và iPhone 11: Khác gì? Có đáng để nâng cấp? – Thegioididong.com

Tổng quan

– Màn hình 6.1″, Chip Apple A13 Bionic.

– RAM 4 GB, ROM 64 GB.

– Camera sau: 2 camera 12 MP.

– Camera trước: 12 MP.

– Pin 3110 mAh, Sạc 18 W.

– Màn hình 5.4″, Chip Apple A14 Bionic.

– RAM 4 GB, ROM 64 GB.

– Camera sau: 2 camera 12 MP.

– Camera trước: 12 MP.

– Pin 2227 mAh, Sạc 20 W.

Màn hình

– Công nghệ màn hình: IPS LCD.

– Độ phân giải: 828 x 1792 Pixels.

– Kích thước màn hình: 6.1″.

– Tần số quét: 60 Hz.

– Độ sáng tối đa: 625 nits.

– Mặt kính cảm ứng: Kính cường lực Oleophobic (ion cường lực).

– Công nghệ màn hình: OLED.

– Độ phân giải: Full HD+ (1080 x 2340 Pixels).

– Kích thước màn hình: 5.4″.

– Tần số quét: 60 Hz.

– Độ sáng tối đa: 1203 nits.

– Mặt kính cảm ứng: Kính cường lực Ceramic Shield.

Camera

– 2 camera 12 MP.

– Đèn Flash: 3 đèn LED 2 tông màu.

– 2 camera 12 MP.

– Đèn Flash: Đèn LED kép.

Hệ điều hành & CPU

2 nhân 2.65 GHz & 4 nhân 1.8 GHz.

2 nhân 3.1 GHz & 4 nhân 1.8 GHz.

Kết nối

– Hỗ trợ 4G.

– Hỗ trợ 5G.

– Wi-Fi MIMO.

– QZSS.

– iBeacon.

– GALILEO.

Pin & Sạc

– 3110 mAh.

– Hỗ trợ sạc tối đa: 18W.

– 2227 mAh.

– Hỗ trợ sạc tối đa: 20W.

– Hỗ trợ sạc không dây MagSafe.

Thông tin chung

– Chất liệu: Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực.

– Dài: 150.9 mm.

– Ngang: 75.7 mm.

– Dày: 8.3 mm.

– Khối lượng: 194 g.

– Chất liệu: Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực.

– Dài: 131.5 mm.

– Ngang: 64.2 mm.

– Dày: 7.4 mm.

– Khối lượng: 135 g.