So sánh nhất của far – Kiến Thức Cho Người lao Động Việt Nam

Nội Dung Chính

  • So sánh trong tiếng anh : Cấu trúc và cách sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng anh
  • Tính từ/trạng từ dài và ngắn trong so sánh trong tiếng anh
  • Cấu trúc các dạng so sánh trong tiếng anh
  • Tính từ/trạng từ đặc biệt dùng trong các dạng so sánh
  • Bài tập về câu so sánh trong tiếng anh
  • Chia từ trong ngoặc

So sánh trong tiếng anh : Cấu trúc và cách sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng anh

Nội dung chính

  • So sánh trong tiếng anh : Cấu trúc và cách sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng anh
  • Tính từ/trạng từ dài và ngắn trong so sánh trong tiếng anh
  • Cấu trúc các dạng so sánh trong tiếng anh
  • Tính từ/trạng từ đặc biệt dùng trong các dạng so sánh
  • Bài tập về câu so sánh trong tiếng anh
  • Chia từ trong ngoặc
  • Video liên quan

Tính từ/trạng từ dài và ngắn trong so sánh trong tiếng anh

Trong những dạng so sánh ta còn có khái niệm tính từ / trạng từ dài và ngắn. Tùy thuộc vào loại tính từ / trạng từ mà ta có sự biến hóa cho tương thích với những thể so sánh

– Tính từ ngắn (short adjectives) gồm:

Bạn đang đọc: So sánh nhất của far

+ Tính từ một vần ( syllable ). Ví dụ : long, short, big, hot, fat .. + Tính từ hai vần nhưng tận cùng bằng phụ âm + Y. Ví dụ : happy, lazy, busy, …….

– Tính từ dài (long adjectives) gồm

+ Những tính từ hai vần còn lại. Ví dụ : bored, careless, + Các tính từ từ ba vần trở lên. Ví dụ : beautiful, complicated,

– Trạng từ ngắn: là những trạng từ một vần. Ví dụ: hard, late, soon,

Lưu ý : Từ early tuy có hai vần nhưng vẫn xếp vào loại trạng từ ngắn.

– Trạng từ dài: là những trạng từ hai vần trở lên, ngoại trừ early và badly

Ví dụ : carefully, quiet,

Cấu trúc các dạng so sánh trong tiếng anh

So sánh bằng So sánh không ngang bằng

Q S1 + be/ V + as + adj / adv + as + S2 + aux

E.g : He is as old as my father. He drives as carefully as I ( do ).

Q S1 + negative V + as/so + adj/adv + as + S2 + aux

E.g : He is not as / so old as my father. He doesnt drive as / so carefully as I ( do ).

So sánh hơn

Q S1 + be/ V + adj/ adv (short) + er + than + S2 + aux

E.g : You arethinner than he ( is ). He runs faster than I ( do ).

QS1 + V + more + adj/ adv (long) + than + S2 + aux

E.g : He is more intelligent than I ( am ). He drives more carefully than I ( do ).

So sánh nhất

Q S + be/V + the + adj/ adv (short) + est

E.g : Nam is the tallest student in my class. Cheetah runs ( the ) fastest in the world.

Q S + be/ V + the most + adj/ adv(long)

E.g : He is the most intelligent student in my class. Of the students in my class, Nam speaks English ( the ) most fluently.

So sánh kép

Q The adj/ adv (comparative) + S + V, the + adj/ adv (comparative) + S + V (càng càng)

E.g : The more beautiful she is, the more modest she becomes. The harder he studies, the wiser he becomes.

Q More and more + adj/ adv (long)

Adj/ adv (short) + er and adj (short) + er: càng ngày càng …

E.g : Life in the city ismore and more stressful. They workharder and harder.

So sánh kém

Q S1 + be/ V + less + adj/ adv + than + S2

Q S + be/ V + the least adj/ adv

E.g : This film is less interesting than the one I saw yesterday. He works least effectively in our group.

So sánh với danh từ

Q S1 + V + as many/ much + N as S2 + aux

S1 +negative V as/ so few/ little + N as S2 + aux

E.g He earns as much money as I do. I dont have as / so many friends as he does.

Q S1 + V + more/ fewer/ less + N + than S2 + aux

E.g He has collected more stamps than I have. I have collected fewer stamps than he has.

Q S + V + most/ fewest/ least + N

E.g I have least không lấy phí time in my family.

Lưu ý:

– Ta thường sử dụng so sánh bằng khi muốn nhấn mạnh vấn đề điều này gấp điều kia bao nhiêu lần

Ví dụ:

Her husband is twicce as old as she ( is ) ( Chồng cô ta già gấp đôi cô ) – Một số từ nhấn mạnh vấn đề thường đứng trước tính từ / trạng từ so sánh : much, a lot, far, slightly, a bit, no, any, … >> Her husband is much / far / a lot / … older than her.

Tính từ/trạng từ đặc biệt dùng trong các dạng so sánh

Số

So sánh bằng

So sánh hơn

So sánh nhất

Nghĩa

Xem thêm: [Review sách] Nơi Nào Đông Ấm, Nơi Nào Hạ Mát – Cố Tây Tước – Hạnh phúc, đơn giản chính là như thế! – Sách hay nên đọc

1. bad / badly / ill worse worst Tồi, dở / ốm yếu 2. good / well better best Tốt, giỏi 3. much more most Nhiều 4. little less least Ít 5. far farther / further farthest / furthest Xa ( distance ) / Rộng ( range ) 6. old older / elder oldest / eldest Già, cũ ( for all ) / ( brother / sister )

Bài tập về câu so sánh trong tiếng anh

Chia từ trong ngoặc

  1. Can’t you think of anything _____ ________ ( intelligent ) to say ?
  2. Well, the place looks _____________ ( clean ) now .
  3. Janet looks ______thinner______ ( thin ) than she did .
  4. You need to draw it _______more careful_______ ( carefully ) .
  5. The weather is getting ___________ ( bad ) .
  6. The programme will be shown at a __________ ( late ) date .
  7. I can’t stay ________________ ( long ) than half an hour .
  8. A mobile phone would be a_______________ ( useful ) present .
  9. I’ll try to finish the job ________________ ( soon ) .
  10. It was_______________ ( busy ) than usual in town today .
  11. I’ll be even_____________ ( annoyed ) if you do that again .
  12. Since the break-in I feel ____________ ( nervous ) .
  13. Lan sings .. ( sweet ) than Hoa
  14. Mai is ( tall ) of the four girls
  15. Your accent is .. ( bad ) mine
  16. There was a storm yesterday. Today, the weathers ( beautiful )
  17. He runs. ( fast ) of all
  18. Which one of the three books do you think is ( interesting ) ?
  19. Which khách sạn is. ( far ) from the airport, The Renaissance or The Camellia
  20. Viết dạng so sánh nhất của những từ trong ngoặc .
  21. That was the __________ ( funny ) film I’ve ever seen .
  22. It was the ______________ ( horrible ) feeling I’ve ever had .
  23. Have you read her ______________ ( recent ) book ?
  24. It’s the _______________ ( large ) company in the country .
  25. It was the _______________ ( boring ) speech I’ve ever heard .
  26. You’ve got the _______________ ( far ) to travel .
  27. That’s the _____________ ( helpful ) idea so far .
  28. The factory uses the ________________ ( modern ) production methods .
  29. This is the __________________ ( early ) I’ve ever got up .
  30. It was the ________________ ( sad ) day of my life .

Đáp án

  1. Can’t you think of anything _____more intelligent ________ ( intelligent ) to say ?
  2. Well, the place looks _____cleaner________ ( clean ) now .
  3. Janet looks ______thinner______ ( thin ) than she did .
  4. You need to draw it _______more carefully_______ ( carefully ) .
  5. The weather is getting ___worse________ ( bad ) .
  6. The programme will be shown at a ____later______ ( late ) date .
  7. I can’t stay _____longer___________ ( long ) than half an hour .
  8. A mobile phone would be a_____more useful__________ ( useful ) present .
  9. I’ll try to finish the job ________sooner________ ( soon ) .
  10. It was______busier_________ ( busy ) than usual in town today .
  11. I’ll be even______more annoyed_______ ( annoyed ) if you do that again .
  12. Since the break-in I feel ____more nervous________ ( nervous ) .
  13. Lan sings more sweetly than Hoa
  14. Mai is the tallest of the four girls
  15. Your accent is worse than mine
  16. There was a storm yesterday. Today, the weathers more beautiful
  17. He runs the fastest of all ( hoàn toàn có thể bỏ THE )
  18. Which one of the three books do you think is the most interesting ?
  19. Which khách sạn is further from the airport, The Renaissance or The Camellia ?
  20. Viết dạng so sánh nhất của những từ trong ngoặc .
  21. That was the _____most funny_____ ( funny ) film I’ve ever seen .
  22. It was the _______most horrible_______ ( horrible ) feeling I’ve ever had .
  23. Have you read her _____most recent_________ ( recent ) book ?
  24. It’s the ______largest_________ ( large ) company in the country .
  25. It was the ______most boring_________ ( boring ) speech I’ve ever heard .
  26. You’ve got the _____furthest__________ ( far ) to travel .
  27. That’s the _____most helpful________ ( helpful ) idea so far .
  28. The factory uses the ______most modern__________ ( modern ) production methods .
  29. This is the _________earliest_________ ( early ) I’ve ever got up .
  30. It was the ______saddest__________(sad) d

    Xem thêm: [Review sách] Nơi Nào Đông Ấm, Nơi Nào Hạ Mát – Cố Tây Tước – Hạnh phúc, đơn giản chính là như thế! – Sách hay nên đọc

– Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)