Sổ tay tiếng Mông Cổ – Wikivoyage
Khu vực nói tiếng Mông Cổ (xanh chuối)
Tiếng Mông Cổ (монгол хэл) là ngôn ngữ mẹ đẻ của phần lớn dân số Mông Cổ và Nội Mông (Trung Quốc).
Tiếng Mông Cổ hiện đại có hai hệ chữ viết: Chữ viết truyền thống (ở Trung Quốc) và Kirin (ở Mông Cổ). Để đơn giản, bài viết này chỉ nói đến hệ chữ Kirin.
Một số người cho rằng bạn không cần học tiếng Mông Cổ, vì người dân địa phương có thể nói tiếng Nga, tiếng Trung hay thậm chí tiếng Anh. Tuy nhiên, họ sẽ rất tôn trọng bạn nếu bạn có sự hiểu biết cơ bản về ngôn ngữ này.
Hướng dẫn cách phát âm
[
sửa
]
Tiếng Mông Cổ hơi khó phát âm.
- Các nguyên âm bao gồm: А, Э, И, О, Ө, У, Ү
- Các phụ âm bao gồm: ch, j, kh/h, sh, ts, z
Ghi chú:
- Nếu chữ “n” được theo sau bởi một nguyên âm, đây sẽ là nguyên âm câm. Ví dụ: Baina phải được phát âm là “Bain”.
- Nếu chữ “n” được theo sau bởi một phụ âm hoặc đứng ở cuối một từ, thì nó được phát âm là “ng”. Ví dụ: Ulaanbaatar được phát âm là “Ulangbatar”.
Danh sách câu nói
[
sửa
]
Những bảng hiệu thông dụng
- ĐANG MỞ
- НЭЭЛТТЭЙ
- ĐÓNG CỬA
- БОЛОМЖТОЙ
- LỐI VÀO
- ОРОЛЦОО
- LỐI RA
- ГАРАХ
- ĐẨY
- ТҮЛХЭХ
- KÉO
- ТАТАХ
- NHÀ VỆ SINH
- БИЕ ЗАСАХ ГАЗАР
- NAM
- ЭНЭ
- NỮ
- ЭМЭГТЭЙ
- KHU VỰC CẤM/HẠN CHẾ
- ХОРИГЛОЛТ
Cơ bản
[
sửa
]
- Xin chào.
- Сайн байна уу. (trang trọng) (Sain bain oo)
- Xin chào.
- Сайн уу. (không trang trọng) (Sain oo)
- Bạn khỏe không?
- Yuu baina? (Юу байна?)
- Tôi ổn, cảm ơn.
- Sain sain. (Сайн сайн)
- Bạn tên là gì?
- Chinii/Tany* neriig hen gedeg ve? (Чиний/Таны нэрийг хэн гэдэг вэ?)
- Bạn là ai / Đó là cái gì?
- Chi/ta* khen be?(Чи/Та хэн бэ?)
- Tôi tên là ______ .
- Mini neriig ______ gedeg. (Миний нэрийг _____ гэдэг.)
- Rất vui được gặp bạn.
- Taniltsahad taatai baina. (Танилцахад таатай байна.)
- Làm ơn / Xin vui lòng.
- Guij baina . (Гуйж байна.)
- Cảm ơn.
- Bayarlalaa . (Баярлалаа.)
- Không có gì.
- Zuuger zugeer . (Зүгээр зүгээр.)
- Có / vâng.
- Tiim . (Тийм.)
- Không.
- Ugui . (Үгүй)
- Xin lỗi.
- Uuchlaarai : . (Уучлаарай.)
- Tạm biệt.
- Bayartai . (Баяртай.)
- Tôi không nói được tiếng Mông Cổ.
- Bi Mongoloor yarij chadahgui[ ]. (Би Монголоор ярьж чадахгүй[ ].)
- Bạn nói được tiếng Anh không?
- Chi angliar yaridaguu? (Чи Англиар ярьдаг уу?)
- Cứu / giúp tôi với!
- Tuslaarai! (Туслаарай!)
- Nhìn kìa!
- Eniig/teriig hardaa! (Энийг/Тэрийг хардаа!)
- Chào buổi sáng.
- ugluunii mend . (Өглөөний Мэнд.)
- Chào buổi chiều.
- udriin mend . (Өдрийн мэнд.)
- Chào buổi tối.
- oroin mend. (Оройн мэнд.)
- Chúc ngủ ngon.
- saikhan amraarai . (Сайхан амраарай.)
- Tôi không hiểu.
- bi oilgokhgui baina . (Би ойлгохгүй байна.)
- Nhà vệ sinh ở đâu?
- Biy zasah gazar haana ve? (Бие засах газар хаана байдаг вэ?)
Vấn đề
[
sửa
]
- Đừng chạm vào tôi!
- Nadad buu khur! (Надад бүү хүр!)
- Tôi sẽ gọi cảnh sát.
- Bi tsagdaa duudlaa (Би цагдаа дуудна.)
- Cảnh sát ơi!
- Tsagdaa! (Цагдаа!)
- Đứng lại! Tên trộm kia!
- Zogsoogooroi! Khulgaich! (Зогсоогоорои! Кhулгаич!)
- Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.
- Tuslaach/nadad ööriin chini tuslamj kheregtei baina (Туслаач/надад өөрийн чинь тусламж хэрэгтэй байнаz!)
- Tôi đi lạc rồi.
- Bi toorchihloo. (Би төөрчихлөө.)
- Tôi mất túi xách rồi.
- Bi tsunkhee geechihlee. (Би цүнхээ алдчихлаа.)
- Tôi mất ví rồi.
- Bi turuivchee geechihlee. (Би түрийвчээ алдчихлаа.)
- Tôi ốm rồi.
- Bi uvchtei baina. (Би өвчтэй байна.)
- Tôi bị thương rồi.
- Bi gemtsen. (Би гэмтсэн.)
- Tôi cần gặp bác sĩ.
- Nadad emch kheregtei. (Надад эмч хэрэгтэй.)
- Cho tôi mượn điện thoại được không?
- Bi tanii utsiig hereglej boloh uu? (Би таны утсыг ашиглаж болох уу?)
Số đếm
[
sửa
]
- 0
- teg
- 1
- neg
- 2
- hoyor
- 3
- gurav
- 4
- doruv
- 5
- tav
- 6
- zurgaa
- 7
- doloo
- 8
- naim
- 9
- yus
- 10
- arav
- 11
- arvan neg
- 12
- arvan hoyor
- 20
- hori
- 21
- horin neg
- 30
- guch
- 31
- guchin neg
- 40
- duch
- 41
- duchin neg
- 50
- tavi
- 60
- jar
- 70
- dal
- 80
- naya
- 90
- yer
- 100
- zuu
- 200
- hoyor zuu
- 1000
- myanga
- 3451
- gurvan myanga dorvon zuun tavin neg
- 20000
- horinmyanga
- 1,000,000
- saya
- số ____ (tàu, xe buýt, v.v.)
- nomer/dugaar ____
- một nửa
- tal
- nhiều
- ih
- ít
- baga
Thời gian
[
sửa
]
- bây giờ
- odoo
- lúc khác
- daraa
- trước
- umnu
- sau
- daraa
- buổi sáng
- ugluu
- buổi chiều
- udur
- buổi tối
- oroi
- buổi đêm
- shono
Thời gian trên đồng hồ
[
sửa
]
- một giờ sáng
- shoniin neg tsag
- buổi trưa
- udriin arvan hoyor tsag
- một giờ chiều
- udriin neg tsag
- nửa đêm
- shoniin arvan hoyor tsag
Thời lượng
[
sửa
]
- ___ phút
- ___ minut
- ___ giờ
- ___ tsag
- ___ ngày
- ___ udur
- ___ tuần
- ___ doloo honog
- ___ tháng
- ___ sar
- ___ năm
- ___ jil
Ngày
[
sửa
]
- hôm nay
- unuudur
- ngày mai
- margaash
- hôm qua
- uchigdur
- tuần này
- ene doloo honog
- tuần trước
- ungursun doloo honog
- tuần sau
- daraagiin doloo honog
- Thứ Hai
- davaa
- Thứ Ba
- myagmar
- Thứ Tư
- lkhavga
- Thứ Năm
- purev
- Thứ Sáu
- baasan
- Thứ Bảy
- byamba
- Chủ Nhật
- nyam
Màu sắc
[
sửa
]
- đen
- har
- trắng
- tsagaan
- xám
- saaral
- đỏ
- ulaan
- xanh lam
- tsenkher
- vàng
- shar
- xanh lục
- nogoon
- cam
- ulbar shar
- tím
- chirnelen yagaan
- nâu
- bor
- hồng
- yagaan
Giao thông
[
sửa
]
Xe buýt và tàu hỏa
[
sửa
]
- Giá vé đến ___ là bao nhiêu?
- ___ yavah biletnii une hed ve?
- Hãy bán cho tôi vé đến ___.
- ___ yavah neg bilet avya.
- Chiếc tàu/xe này đi đến đâu?
- Ene galt tereg/avtobus haashaa yavah ve?
- Tàu/xe đi đến ___ đỗ ở đâu?
- ___ yavah avtobus/galt teregnii zogsool haana baina ve?
- Tàu/xe này có dừng ở ___ không?
- Ene galt tereg/avtobus ___-d zosgoh uu?
- Tàu/xe đi ___ rời lúc nào?
- ___ yavah galt tereg/avtobus hodloh ve?
- Tàu/xe đi ___ đến lúc nào?
- ___-t galt tereg/avtobus hezee ochih ve?
Phương hướng
[
sửa
]
- Tôi có thể đến ___ bằng cách nào?
- Bi yaj ___-d ochih ve?
- Hướng đến … nhà ga
- galt teregnii buudal
- Hướng đến … bến xe
- avtobusnii buudal
- Hướng đến … sân bay
- ongotsnii buudal
- Hướng đến … khu vực nội thành
- hotiin tuv
- Hướng đến … khách sạn
- zochid buudal
- Hướng đến … Đại sứ quán Việt Nam
- Viyetnam elchin saidiin yam
- phố
- gudamj
- rẽ trái
- zuun tiishee erge
- rẽ phải
- baruun tiishee erge
- đi thẳng
- chigeeree
- đi về phía ___
- ___ tiishee
- bắc
- hoid
- nam
- urd
- đông
- zuun
- tây
- baruun
Taxi
[
sửa
]
- Taxi ơi!
- Taxi!
- Hãy đưa tôi đến ___.
- namaig ___ ruu hurgej ogooch.
- Phí đi xe đến ___ là bao nhiêu?
- ___ ruu yavhad hed ve?
Ở trọ
[
sửa
]
- Ở đây còn phòng nào không?
- Uruu baina uu?
- Giá phòng đơn/đôi là bao nhiêu?
- Neg/hoyor hunii uruu hed ve?
- Phòng có ___ không?
- Uruund ___ bii uu?
- … ga trải giường
- ornii davuu
- …phòng tắm
- bannii uruu
- …điện thoại
- utas
- …TV
- zuragt
- Tôi có thể xem trước phòng không?
- Uruug ehleed uzej boloh uu?
- Có phòng nào yên tĩnh hơn không?
- Chimee bagatai uruu bii uu?
- …lớn hơn
- tomhon
- …sạch hơn
- tseverhen
- …rẻ hơn
- hyamdhan
- Vậy tôi sẽ nghỉ ở phòng đó.
- Za, avya.
- Tôi sẽ nghỉ trong ___ đêm.
- Bi ___ udur honono.
- Các bạn biết khách sạn nào khác không?
- Uur zochid buudal haana baidag ve?
- Các bạn có két sắt không?
- Safe baigaa uu?
- Có tính phí ăn sáng không.
- Ugluunii hool orson uu?
- Vui lòng dọn phòng tôi,
- Minii uruug tseverlej ugnu uu.
- Bạn có thể đánh thức tôi lúc ___ không?
- Ta namaig ___ tsagt sereej ugnu uu?
- Tôi muốn trả phòng.
- Bi buudlaasaa garya.
Tiền tệ
[
sửa
]
- Bạn có chấp nhận tiền Việt Nam không?
- Ta Viyetnamyn mungu avdag uu?
- Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
- Kredit kart avdag uu?
- Bạn đổi tiền giúp tôi được không?
- Mungu solij ugnu uu?
- Tôi có thể nhận tiền đổi ở đâu?
- Bi munguu haana soliulj boloh ve?
- Một ___ có giá bao nhiêu?
- Neg ___ hed ve?
Ăn uống
[
sửa
]
- Tôi muốn đặt bàn cho 1/2 người.
- Neg/hoyor hunii shiree.
- Cho tôi xem thực đơn được không?
- Bi hoolnii zes harj boloh uu?
- Tôi là người ăn chay.
- Bi mah iddeggui.
- Tôi không ăn thịt lợn.
- Bi gahain mah iddeggui.
- Tôi không ăn thịt bò.
- Bi uhriin mah iddeggui.
- Bữa sáng
- ugluunii hool
- Bữa trưa
- udriin hool
- Bữa tối
- oroin hool
- Tôi muốn gọi món ___
- ___-g avya.
- Gà
- tahianii mah
- Bò
- uhriin mah
- Lợn
- gahain mah
- Cá
- zagasnii mah
- Nước có ga
- undaa
- Phô mai
- byaslag
- Trứng
- ondog
- Xa lát
- salat
- Rau
- nogoi
- Trái cây
- jims
- Bread
- talh
- Mì
- goimon
- Cơm
- budaa
- Ngô
- erdene shish
- Táo
- alim
- Cam
- mandrin
- Chanh
- limon
- Chuối
- banan
- Tôi có thể uống một cốc ___ không?
- Bi neg ayga ___ avch boloh uu?
- Tôi có thể uống một chai ___ không?
- Bi neg lonh ___ avch boloh uu?
- Cà phê
- coffee
- Trà
- tsai
- Nước hoa quả
- shuus
- Sữa
- suu
- Nước
- us
- Bia
- pivo
- Rượu
- arhi/vino
- Muối
- davs
- Hạt tiêu
- pierts
- Bơ
- maslo
- Tôi ăn xong rồi.
- Bi tsadchihlaa.
- Món ngon quá.
- Goyo amttai baisan.
- Tính tiền đi.
- Bi munguu tolyo.
Quán bar
[
sửa
]
- Ở đây có rượu không?
- End arhi zardag uu?
- Cho tôi xin ít bia.
- Neg shil pivo.
- Cho tôi xin ít ___ (rượu) và___ (thức uống pha chế).
- ___ arhiig ___-tai.
- whisky
- viski
- vodka
- tsagaan arhi
- nước cam
- orangenii shuus
- Coca Cola
- koka kola
- Thêm một loại đồ uống được không?
- Dahiad neg.
- Các bạn đóng cửa lúc mấy giờ?
- Hezee haah ve?
Mua sắm
[
sửa
]
- Các bạn có cỡ (quần áo) này không?
- Minii razmer baigaa uu?
- Cái này có giá bao nhiêu.
- Hed ve?
- Đắt quá.
- Ih unetei baina.
- Bạn có muốn mua _____ không?
- _____ avdag uu?
- đắt
- Unetei
- rẻ
- Hyamdhan
- Tôi không có đủ tiền để trả.
- Bi uniig ni diilehgui um baina.
- Tôi không muốn mua cái này.
- Nadad taalagdahgui baina.
- Bạn đang lừa dối tôi.
- Chi namaig hulhidaj baina.
- Tôi không có hứng thú.
- Bi sonirhohgui baina.
- Vậy tôi sẽ lấy cái này.
- Za, bi avya.
- Cho tôi xin cái túi được không?
- Bi uut avya.
- Bạn có bán hàng nước ngoài không?
- Shuudangaar ilgeej chadah uu? (dalain chandad)
- Tôi cần mua…
- Nadad ____ heregtei baina.
- …kem đánh răng.
- …shudnii oo
- …bàn chải đánh răng.
- …shudnii soiz
- …băng vệ sinh.
- …tampon / ariun tsevriin hereglel
- …xà phòng.
- …savan
- …dầu gội đầu.
- …shampuuni
- …thuốc giảm đau
- …uvchin namdaagch
- …thuốc hạ sốt.
- …haniadnii em
- …thuốc trị bệnh dạ dày.
- …gedesnii em
- …dao cạo.
- …sahliin tatuurga
- …pin.
- …baterrei
- …ô che mưa/nắng.
- …zoontik
- …bưu thiếp.
- …otkirit
- …tem bưu chính.
- …mark
- …giấy vẽ/viết.
- …bichgiin tsaas
- …bút.
- …uzeg
- …sách tiếng Anh.
- …Angli nomnuud
- …tạp chí tiếng Anh.
- …Angli setguuluud
- …báo tiếng Anh.
- …Angli sonin
Lái xe
[
sửa
]
- Tôi muốn thue xe.
- Bi mashin prokatlahiig husej baina.
- Tôi có thể nhận được bảo hiểm không?
- Bi avto daatgal avch boloh uu?
- biển dừng
- Zogs
- đường một chiều
- neg ursgal
- cấm đỗ xe
- mashin tavij bolohgui
- giới hạn tốc độ
- hurdnii limit
- trạm xăng
- binzen klonk
- dầu diesel
- diesel
Chính quyền
[
sửa
]
- Tôi không làm gì sai.
- Bi buruu um hiigeegui.
- Đây là sự hiểu lầm.
- Buruu oilgoltschih shig bolloo.
- Tôi đang được đưa đến đâu?
- Namaig haash ni avch yavj bainaa?
- Tôi có bị bắt không?
- Bi barivchlagdaj baigaa um uu?
- Tôi là công dân Việt Nam.
- Bi Viyetnamyn irgen.
- Tôi muốn liên lạc với đại sứ quán Việt Nam.
- Bi Viyetnamyn elchin saidiin yamtai/konsultai holboo barih heregtei.
- Tôi muốn liên lạc với luật sư.
- Bi huulichtaigaa yarihiig husej baina.
- Bây giờ tôi có thể trả tiền phạt không?
- Bi odoo zovhon tulbur hiichihej boloh uu?
Bài hướng dẫn sổ tay ngôn ngữ này là một bài viết sử dụng được TEXT1 Các khách du lịch có thể ưu tiên dựa vào hướng dẫn trên bài viết, hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài!