Software là gì, Nghĩa của từ Software | Từ điển Anh – Việt

Thông dụng

Danh từ

Phần mềm (của máy tính)

Chuyên ngành

Toán & tin

phần mềm (máy tính)

Giải thích VN: Các chương trình hệ thống, tiện ích, hoặc ứng dụng, được diễn đạt theo một ngôn ngữ mà máy tính có thể đọc được.

Computer Software Configuration Item (CSCI)
mục cấu hình phần mềm máy tính
Computer Software Data Tapes (CSDT)
các băng dữ liệu phần mềm máy tính

Điện

phím mềm

Kỹ thuật chung

chương trình

add-in software
chương trình bổ sung
animation software
chương trình hình ảnh động
anti-virus software
chương trình chống virút
application software
chương trình phần mềm
application software
chương trình ứng dụng
application software program
chương trình phần mềm ứng dụng
automatic design software
chương trình thiết kế tự động
communication software
chương trình truyền thông
communications software
chương trình truyền thông
cooperative software program (CSP)
chương trình phần mềm hợp tác
CSP cooperative software program
chương trình phần mềm hợp tác
email software
chương trình gửi nhận email
email software
chương trình gửi nhận thư
plug-in (software)
chương trình nhúng
software package
bộ chương trình phần mềm
software program
chương trình phần mềm
software recovery facility (SRF)
chương trình hồi phục phần mềm
Software Tool Library (STL)
thư viện (chương trình) công cụ phần mềm
software translator
chương trình dịch phần mềm
SRF (softwarerecovery facility)
chương trình hồi phục phần mềm
virus detection software
chương trình phát hiện virút
virus software
chương trình diệt virút

chương trình phần mềm

application software program
chương trình phần mềm ứng dụng
cooperative software program (CSP)
chương trình phần mềm hợp tác
CSP cooperative software program
chương trình phần mềm hợp tác
software package
bộ chương trình phần mềm

Kinh tế

phần mềm (của máy tính)

phần mềm (máy vi tính)

Xổ số miền Bắc