Sự khác biệt giữa các phiên bản Mazda CX-5: Chọn phiên bản nào?

Tròn 10 năm kể từ khi THACO lần đầu giới thiệu mẫu xe Mazda CX-5 vào năm 2012. Đây là luôn là một mẫu SUV/crossover thu hút được sự chú ý bởi khách hàng Việt bởi sự toàn diện cả về thiết kế, trang bị lẫn khả năng vận hành.

So-sanh-cac-phien-ban-Mazda-CX5

Vài năm trở lại đây, Mazda CX-5 dường như đã tạo ra một “thương hiệu” riêng của mình khi có rất nhiều tháng đứng đầu doanh số trong phân khúc SUV/crossover hạng C cùng với các đối thủ sửng sỏ khác như Hyundai Tucson, Honda CR-V hay Mitsubishi Outlander.

Cũng giống như nhiều mẫu xe khác thuộc thương hiệu Mazda, mẫu crossover này được cung cấp tại thị trường Việt Nam với nhiều phiên bản khác nhau để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn hơn.

So sánh về giá bán các phiên bản Mazda CX-5

Hiện tại, Mazda CX-5 được THACO phân phối tại Việt Nam với 2 biến thể động cơ cùng 4 phiên bản khác nhau với mới giá khởi điểm từ 839 triệu đồng. Hai phiên bản CX-5 2.5L Luxury và Signature Premium FWD đã ngừng phân phối.

Giá cụ thể từng phiên bản như sau:

Bảng giá niêm yết Mazda CX-5 2022 (Đơn vị: VNĐ)

Phiên bản

Giá niêm yết

Mazda CX-5 2.0L Deluxe 

839.000.000

Mazda CX-5 2.0L Luxury

879.000.000

Mazda CX-5 2.0L Premium

919.000.000

Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD

1.059.000.000

Với mức giá niêm yết dao động từ 839 triệu – 1,059 tỷ đồng, Mazda CX-5 được đánh giá là một mẫu xe rất đáng mua trong phân khúc SUV/crossover hạng C. Giá bán nằm ở mức trung bình nhưng những giá trị mà chiếc xe đem lại thì không thể bàn cãi.

So sánh về kích thước các phiên bản Mazda CX-5

cx-5-than-3f38

Cả 4 phiên bản Mazda CX-5 đều sở hữu kích thước giống hệt nhau. Điều khác biệt giữa các phiên bản này dường như chỉ đền từ khối lượng, tải trọng và dung tích bình nhiên liệu.

Thông số 2.0L Deluxe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Signature Premium AWD Kích thước tổng thể (mm) 4.550 x 1.840 x 1.680 Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 Bán kính vòng quay (m) 5,46 Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 Khối lượng không tải (kg) 1.550 1.630 Khối lượng toàn tải (kg) 2.000 2.080 Thể tích khoang hành lý (lít) 442 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 56 58

So sánh về ngoại thất các phiên bản Mazda CX-5

cx-5-dau-sua-f1d2cx-5-dau-sua-f1d2 cx-5-dau-sua-f1d2cx-5-dau-sua-f1d2 cx-5-duoi-sua-591ccx-5-duoi-sua-591c cx-5-duoi-sua-591ccx-5-duoi-sua-591c

Tất cả các phiên bản của Mazda CX-5 đều được trang bị cụm đèn trước full-LED, các phiên bản cao hơn thì được trang bị đèn tương thích thông minh. Ngoài ra, các phiên bản Premium đều được trang bị cốp sau chỉnh điện cùng với phần ốp cản thể thao.