Suzuki Swift 2023: Giá xe Swift mới nhất, giá lăn bánh và khuyến mại (4/2023)
Vị trí đặt menu tự động – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Suzuki Swift cập nhật mới nhất
Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2023 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.
Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Suzuki Swift – Cái Đẹp Liệu Có Đè Bẹp Được Nết?
Mục lục bài viết
Xe Suzuki Swift 2023 giá bao nhiêu?
Suzuki Swift thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản GLX duy nhất và giá xe Suzuki Swift 2023 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ
SUZUKI SWIFT
Phiên bản
Giá mới (triệu đồng)
Suzuki Swift GLX (Euro5)
559,9 (+10)
>>>Xem toàn bộ: Giá xe ô tô Suzuki mới nhất
Xe Suzuki Swift 2023 có khuyến mại gì không?
ƯU ĐÃI
SUZUKI SWIFT
Phiên bản
Ưu đãi
Suzuki Swift (Euro5)
–
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Swift lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Mỗi đại lý bán xe Suzuki Swift 2023 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau. Để biết thêm thông tin, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại: Mua bán xe Suzuki Swift
Giá xe Suzuki Swift và các đối thủ
- Suzuki Swift giá từ 559,9 triệu đồng
- Hyundai Accent giá từ 426,1 triệu đồng
- Toyota Vios giá từ 489 triệu đồng
- Honda City giá từ 529 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2023 như thế nào?
Để “tậu” một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Có thể bạn quan tâm:
>>Xem: Đánh giá xe Suzuki Swift 2019
>>Xem: So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2023 phiên bản GLX tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
559.900.000
559.900.000
559.900.000
559.900.000
559.900.000
Phí trước bạ
67.188.000
55.990.000
67.188.000
61.589.000
55.990.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
649.425.000
638.227.000
630.425.000
624.826.000
619.227.000
Loạt nâng cấp mới trên Suzuki Swift 2023
Ngoại thất xe Suzuki Swift 2023
Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hạng B, kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3.845 x 1.735 x 1.495 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Ở thế hệ mới, New Swift 2023 sở hữu ngoại hình thể thao, năng động, cá tính.
Đầu xe trông bề thế, khỏe khoắn hơn nhờ lưới tản nhiệt được tái thiết kế, dạng tổ ong 3D, đồng thời loại bỏ phần ốp nhựa đen ở phía dưới. Hệ chiếu sáng tái sử dụng loại đèn pha halogen phản quang đa chiều.
Thân xe vẫn là la-zăng 16 inch hợp kim nhôm đa chấu song được tinh chỉnh lại theo hướng hiện đại, cứng cáp hơn. Đuôi xe mới với gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ.
Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Nội thất xe Suzuki Swift 2023
Khoang nội thất New Swift 2023 bổ sung thêm một số trang bị như màn hình cảm ứng 10 inch, tương thích Apple CarPlay, Android Auto, Auto Link tích hợp camera lùi và có kết nối USB, AUX, Bluetooth nghe nhạc, đàm thoại rảnh tay, 2 Khe Thẻ Nhớ Micro SD giúp người lái dễ dàng thao tác.
Ghế ngồi vẫn sử dụng chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60:40, vô-lăng gật gù, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.
Động cơ xe Suzuki Swift 2023
Suzuki Swift 2023 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 61 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em.
Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2023
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift . Mời các bạn tham khảo để có quyết định đúng đắn trong quá trình chọn xe:
Thông số
Suzuki Swift GLX
Động cơ
Động cơ
Xăng 1.2L
Hệ thống dẫn động
2WD
Hộp số
CVT
Kiểu động cơ
K12M
Số xy-lanh
4
Số van
16
Dung tích động cơ (cm3)
1.197
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm)
73,0 x 71,5
Tỉ số nén
11,0
Công suất cực đại (kW/rpm)
61/6.000
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
113/4.200
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị
4,40
Hỗn hợp
5,19
Đô thị
6,58
Khung gầm
Phanh
Trước
Đĩa thông gió
Sau
Đĩa
Hệ thống treo
Trước
MacPherson với lò xo cuộn
Sau
Thanh xoắn với lò xo cuộn
Bánh lái
Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Kiểu lốp
185/55R16
Kích thước – Trọng lượng
Tổng thể DxRxC (mm)
3.845 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)
2.450
Chiều rộng trước/sau (mm)
1.520/1.525
Khoảng sáng gầm xe (mm)
120
Trọng lượng không tải (kg)
1.090 – 2.135
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4,8
Dung tích bình xăng
37
Dung tích khoang hành lý (L)
Tối đa
918
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA)
556
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA)
242
Trọng lượng không tải (kg)
920
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.365
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước
Đen
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Lốp và bánh xe
Mâm đúc hợp kim mài bóng
Lốp và bánh xe dự phòng
T135/70R15 + mâm thép
Nội thất
Vô lăng ba chấu
Bọc da
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Có
Đèn cabin
Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng
Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ
Ghế phụ và phía sau x 2
Hộc đựng ly
Trước x 2 / Sau x 1
Hộc đựng chai nước
Trước x2 / Sau x 2
Cổng 12V
Hộp đụng đồ trung tâm
Tay nắm cửa
Crôm
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Hàng ghế trước
Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế sau
Gập rời 60:40
Gối đầu rời x 3
Tầm nhìn
Đèn pha
Thấu kính LED
Cụm đèn hậu LED
LED
Đèn LED ban ngày
Có
Gạt mưa
Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài
Cùng màu thân xe
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tiện nghi lái
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Có
Khóa cửa từ xa
Có
Khởi động bằng nút bấm
Có
Điều hòa nhiệt độ
Tự động
Âm thanh
Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto
Loa trước, sau và loa phụ phía trước
Cửa kính chỉnh điện
Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm
Nút điều khiển bên ghế lái
Trang bị an toàn
Túi khí 2 túi khí SRS phía trước
Có
Dây đai an toàn
Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX
x2
Khóa an toàn cho trẻ em
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Có
Hệ thống chống trộm
Có
Số cửa
5
Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2023
Ưu điểm
- Giá niêm yết hấp dẫn
- Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt
Nhược điểm
- Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
- Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau
Ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2023
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu cao
Nhược điểm
- Trang bị ghế nỉ dễ gây nóng bức khi di chuyển vào mùa hè
- Động cơ không đủ mạnh so với đối thủ
Thủ tục mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Swift 2023 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Swift 2023 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Swift 2023 tại website Oto.com.vn dưới đây!
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Swift
Giá lăn bánh của Suzuki Swift hiện tại?
Tới thời điểm hiện tại của năm 2023, xe Suzuki Swift có giá lăn bánh dao động từ 619.227.000 đến 649.425.000 tùy địa phương.
Xe Suzuki Swift có mấy phiên bản?
Suzuki Swift hiện đang có một phiên bản duy nhất là GLX.