TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

Bạn có sắp đi du lịch không? Nếu có thì chắc chắn phải trang bị bộ từ vựng về du lịch bằng tiếng Anh ngay để thực hành nha. Việc giao tiếp thực tế với các người bạn nước ngoài trong các dịp như vậy sẽ giúp bạn tiến bộ hơn rất nhiều.

Đây là tổng hợp 150 từ vựng về du lịch bằng tiếng Anh và các câu giao tiếp thực tế bạn có thể dùng được ngay. Chớ bỏ qua nhé, rất hữu ích dù bạn đang ở bất cứ trình độ nào.

1. Từ vựng về du lịch – các từ vựng tiếng Anh về du lịch bãi biển và phong cảnh

  1. beach /biːʧ/ bãi biển

  2. swimsuit /ˈswɪmsuːt/ đồ bơi

  3. beach ball /biːʧ bɔːl/ bóng hơi bãi biển

  4. tank top /tæŋk tɒp/ áo ba lỗ

  5. straw hat /strɔː hæt/ mũ rơm

  6. sunglasses /ˈsʌnˌglɑːsɪz/ kính râm

  7. cap /ˈkæp/ mũ lưỡi trai

  8. sunscreen /ˈsʌnskriːn/ kem chống nắng

  9. coconut tree /ˈkəʊkənʌt triː/ cây dừa

  10. surfboard /ˈsɜːrfbɔːrd/ ván lướt sóng

  11. float /fləʊt/ phao bơi

  12. sandcastle /ˈsændkæsl/ lâu đài cát

  13. canoe /kəˈnuː/ thuyền ca-nô

  14. shorts /ʃɔːts/ quần đùi

  15. goggles /ˈɡɑːɡlz/ kính bơi

  16. flip flops /flɪp flɒps/ dép tông

  17. vendor /ˈvendər/ quán bán rong

  18. pack /pæk/ đóng gói hành lý

  19. leave /liːv/ rời đi

  20. depart /dɪˈpɑːt/ khởi hành

  21. take photos /teɪk ˈfəʊtəʊz/ chụp ảnh

  22. book /bʊk/ đặt trước

  23. visit /ˈvɪzɪt/ thăm thú

  24. sightsee /ˈsaɪtsiː/ ngắm cảnh

  25. check-in /tʃek-ɪn/ nhận phòng

  26. plain /pleɪn/ đồng bằng

  27. coast /kəʊst/ bờ biển

  28. meadow /ˈmedəʊ/ đồng cỏ

  29. waterfall ˈwɔːtərfɔːl/ thác nước

  30. desert /ˈdezərt/ sa mạc

  31. swamp /swɑːmp/ đầm lầy

  32. cave /keɪv/ hang động

  33. river /ˈrɪvə/ sông

  34. stream /striːm/ suối

  35. lake /leɪk/ hồ

  36. geyser /ˈɡaɪzər/ mạch nước nóng

  37. forest /ˈfɔːrɪst/ rừng

  38. cliff /klɪf/ vách núi

  39. valley /ˈvæli/ thung lũng

  40. mountain /ˈmaʊntn/ núi

  41. coral reef /ˈkɒrəl riːf/ rặng san hô

  42. hill /hɪl/ đồi

  43. estuary /ˈestʃueri/ cửa sông

null

Xem thêm:

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

2. Từ vựng về du lịch – các từ vựng tiếng Anh về chủ đề vật dụng cá nhân

  1. hand lotion /hænd ˈləʊʃn/ nước rửa tay

  2. wet wipe /ˈwet waɪp/ khăn ướt

  3. razor /ˈreɪzər/ dao cạo

  4. tissues /ˈtɪʃuː/ khăn giấy

  5. perfume /pərˈfjuːm/ nước hoa

  6. hairband /ˈherbænd/ bờm tóc

  7. hand mirror /hænd mɪrər/ gương tay

  8. comb /kəʊm/ lược chải tóc

  9. deodorant /diːˈəʊdərənt/ lăn/xịt khử mùi

  10. bobby pins /ˈbɑːbi pɪn/ ghim tóc

  11. cotton buds /kɑːtn bʌd/ tăm bông

  12. hairdryer /ˈherdraɪər/ máy sấy tóc

  13. toothbrush /ˈtuːθbrʌʃ/ bàn chải đánh răng

  14. dental floss /ˈdentl flɑːs/ chỉ nha khoa

  15. mouthwash /ˈmaʊθwɔːʃ/ nước súc miệng

  16. toothpaste /ˈtuːθpeɪst/ kem đánh răng

null

3. Từ vựng về du lịch – các từ vựng tiếng Anh về chủ đề cắm trại

 

  1. binoculars /bɪˈnɒkjʊləz/ ống nhòm

  2. matches /ˈmæʧɪz/ que diêm

  3. compass /ˈkʌmpəs/ la bàn

  4. matches /ˈmæʧɪz/ diêm

  5. hiking boots /ˈhaɪkɪŋ buːts/ giày leo núi

  6. rope /rəʊp/ dây thừng

  7. flashlight /ˈflæʃlaɪt/ đèn pin

  8. sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ túi ngủ

  9. lighter /ˈlaɪtə/ bật lửa

  10. tent /tent/ lều

  11. penknife /ˈpennaɪf/ dao gấp

  12. backpack /ˈbækpæk/ balo

  13. axe /æks/ cái rìu

  14. lantern /ˈlæntərn/ đèn xách tay

  15. campfire /ˈkæmpfaɪər/ lửa trại

  16. mat /mæt/ tấm thảm

  17. barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ lò nướng ngoài trời

  18. folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ ghế gấp

null

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

4. Từ vựng về du lịch – tên các địa điểm nổi tiếng trên thế giới

  1. Ha Long Bay – Vịnh Hạ Long

  2. Mount Fuji – Núi Phú Sĩ

  3. Great Wall of China – Vạn Lý Trường Thành 

  4. Antelope Canyon – Hẻm núi Linh dương

  5. Statue of Liberty – Tượng Nữ thần Tự do

  6. Angel Falls – Thác nước Thiên thần

  7. Big Ben – Tháp đồng hồ Big Ben

  8. Osaka Castle – Lâu đài Osaka

  9. Sydney Opera House – Nhà hát Opera Sydney

  10. Cloud Gate – Cổng Mây

  11. Hollywood Sign – Biểu tượng Hollywood

  12. Mount Everest – Núi Everest

  13. Colosseum – Đấu trường La Mã

  14. Lincoln Memorial – Đài tưởng niệm Lincoln

  15. White House – Nhà Trắng

  16. Edinburgh Castle –  Lâu đài Edinburgh

  17. Little Mermaid – Bức tượng Nàng tiên cá

  18. Leaning Tower of Pisa – Tháp nghiêng Pisa

  19. Taj Mahal – Lăng Taj Mahal

  20. Yellowstone National Park – Công viên Quốc gia Yellowstone

  21. Great Pyramid of Giza  – Kim tự tháp Giza 

  22. Great Barrier Reef – Rặng san hô Great Barrier

  23. Grand Canyon – Hẻm núi Lớn

  24. Trevi Fountain – Đài phun nước Trevi

  25. Times Square – Quảng trường Thời đại

  26. Buckingham Palace – Cung điện Buckingham

  27. Acropolis of Athens – Thành cổ Acropolis

  28. Kremlin – Điện Kremlin

  29. Tokyo Tower – Tháp Tokyo

  30. Angkor Wat  – Đền Angkor Wat

  31. Christ the Redeemer – Tượng Chúa Kitô Cứu Thế

  32. Niagara Falls – Thác nước Niagara

  33. Uluru – Ngọn núi thiêng Uluru

  34. The Great Sphinx of Giza – Tượng nhân sư khổng lồ

  35. London Eye – Mắt Luân Đôn

  36. Tower Bridge – Cầu Tháp

  37. Empire State Building – Tòa nhà Empire State

  38. Milan Cathedral – Nhà thờ Milan

  39. Machu Picchu – Thành phố Machu Picchu

  40. Tower of London – Tháp Luân Đôn

  41. The Forbidden City – Tử Cấm Thành

  42. Berlin Wall – Bức tường Berlin

  43. Petra – Thành cổ Petra

  44. Stonehenge – Bãi đá cổ Stonehenge

  45. Oriental Pearl Tower – Tháp truyền hình Minh Châu Phương Đông

  46. Mount Rushmore – Núi Rushmore

  47. Golden Gate Bridge – Cầu Cổng Vàng

Langmaster – Tên tiếng Anh các địa danh nổi tiếng của Việt Nam [Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu]

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

=> TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

5. Từ vựng về du lịch – các câu giao tiếp thông dụng.

5.1. Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng tại khách sạn.

  1. I’d like to book two rooms.

Tôi muốn đặt trước 2 phòng.

  1. Do you have any single rooms?

Bạn có còn phòng đơn nào không?

  1. I prefer a room with a sea view.

Tôi thích 1 phòng có nhìn ra biển.

  1. Can you help me transfer my luggage to the airport?

Có thể giúp tôi mang hành lý đến sân bay không?

  1. I have a reservation.

Tôi có đặt chỗ trước.

  1. I intend to stay here for a week.

Tôi dự định sẽ ở đây trong 1 tuần.

  1. How much is a room per day?

Giá phòng 1 ngày là bao nhiêu?

  1. I need a room on Monday.

Tôi cần 1 phòng vào ngày thứ Hai.

  1. My schedule is postponed so I want to cancel my reservation.

Lịch trình của tôi bị hoãn nên tôi muốn hủy đặt phòng.

  1. Thanks for your help.

Cảm ơn vì đã giúp đỡ.

  1. Does your hotel have any rooms left?

Khách sạn của bạn có còn phòng nào trống không vậy?

  1. Are meals included in the price?

Giá này đã bao gồm bữa ăn chưa?

5.2. Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng tại sân bay

  1. Here is my passport and ticket.

Hộ chiếu và vé của tôi.

  1. Can you take me through the procedure? 

Bạn có thể hướng dẫn thủ tục cho tôi không?

  1. The plane will take off at 8am.

Máy bay sẽ cất cánh lúc 8 giờ sáng.

  1. We will arrive at about 2 pm

Chúng ta sẽ đến đó vào lúc khoảng 2 giờ chiều.

  1. I would like to book a ticket to Hanoi.

Tôi muốn đặt 1 vé đi Hà Nội.

  1. Where can I find the baggage claim?

Băng chuyền lấy hành lý ở đâu?

  1. This plane has been delayed for one hour.

Máy bay này đã bị hoãn 1 giờ đồng hồ.

  1. Can you show me the way to the departure lounge?

Phòng chờ đi hướng nào vậy?

  1. When is your flight to Hanoi?

Khi nào bạn bay đến Hà Nội thế?

  1. I would like to know what time my flight leaves. 

Cho hỏi chuyến bay của tôi rời đi vào lúc nào. 

  1. Do you know why my flight is delayed? 

Tại sao chuyến bay của tôi bị hoãn vậy bạn có biết không? 

  1. May I have an aisle seat? 

Tôi có thể đặt chỗ cạnh lối đi không?

  1. Where is the Vietnam Airlines check-in desk? 

Bàn đăng ký thủ tục của Việt Nam Airline ở đâu vậy? 

  1. May I please have a glass of water? 

Cho tôi 1 cốc nước được không? 

Trên đây là trọn bộ từ vựng về du lịch và các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất sẽ giúp ích cho bạn. Cùng học và tìm cơ hội thực hành sớm nhất có thể nha. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn mỗi ngày cùng Langmaster!