TRẮC NGHIỆM VĂN HÓA Doanh NGHIỆP – TRẮC NGHIỆM VĂN HÓA DOANH NGHIỆP Văn hóa là sự tổng hợp mọi – Studocu

TRẮC NGHIỆM VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

  1. Văn hóa là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài
    người đã sản sinh ra nhằm ….. Với những nhu cầu đòi hỏi sinh tồn.
    A. Thích ứng
    B. Thích nghi
    C. Đối phó
    D. Tất cả đúng
  2. ….. Kinh tế xã hội quyết định ý thức xã hội
    A. Cơ cấu
    B. Hình thái
    C. Tổ chức
    D. Nền
  3. Quan niệm về văn hóa qua các thời kì khác nhau bởi vì:
    A. Trải qua thời đại khác nhau
    B. Trải qua văn hóa khác nhau
    C. Trải qua hình thái kinh tế khác nhau
    D. Địa lý khác nhau
  4. Toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện trong của cải vật chất do con người
    tạo ra như chùa chiền, bức tranh, … là
    A. Vật chất
    B. Văn hóa vật thể và phi vật thể
    C. Văn hóa phi vật thể
    D. Văn hóa vật thể
  5. Văn hóa có bao nhiêu đặc trưng nổi bật
    A. 6
    B. 7

C. 8

D. 9

  1. Có bao nhiêu loại văn hóa cơ bản
    A. Ko có văn hóa cơ bản
    B. 1
    C. 2
    D. 3
  2. Đây là đặc trưng nào của văn hóa (Cùng 1 sự việc nhưng có thể được hiểu và đánh giá
    khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau)
    A. VH mang tình cộng đồng
    B. VH mang tính chủ quan
    C. VH mang tính khách quan
    D. VH có thể học hỏi
  3. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa
    A. Tính tập quán
    B. Tính cổ truyền
    C. Tính khách quan
    D. Tính kế thừa
  4. Văn hóa có bao nhiêu chức năng cơ bản
    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4
  5. Đâu là chức năng của văn hóa
    A. Trình bày
    B. Chứng minh lịch sử

D. Văn hóa nghề
16. Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau trong văn hóa của tổ chức
A. Điều lệ công ty
B. Văn hóa tổ chức
C. Chuẩn mực hành vi
D. Nhiều cá nhân
17. Văn hóa nghề còn gọi là
A. Văn hóa ngành
B. Văn hóa giới
C. Văn hóa nghề nghiệp
D. Tất cả đều sai
18. Văn hóa kinh doanh là
A. Văn hóa doanh nhân
B. Một loại văn hóa nghề
C. VH của 1 cộng đồng kinh doanh
D. Tất cả đều đúng
19. VHKD là những đặc trưng cơ bản để phân biệt giới kinh doanh này với …..
A. VHKD khác
B. Giới kinh doanh khác
C. Đội ngũ
D. Tất cả đều đúng
20. Có bao nhiêu góc nhìn cơ bản về VHDN
A. VHDN không phân chia theo góc nhìn
B. 2 (nhân viên, lãnh đạo)
C. 3 (nhân viên, khách hàng, lãnh đạo)

D. 4 (đối thủ cạnh tranh, khách hàng, lãnh đạo)
21. Khái niệm (cái gì còn lại khi tất cả những thứ khác bị quên đi), cái đó là văn hóa của ai
A. E. Heriot
B. E. Herior
C. E. Horiet
D. E. Hero
22. VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống, những thái
độ ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là duy nhất đối với 1 tổ chức đã biết. Khái niệm
trên của ai
A. LIO
B. EDGAR SCHEIN
C. ILO
D. HERIOT
23. Điền vào dấu …
Theo GRODRE SAINTE MARIE VHDN là …… các giá trị biểu tượng huyền thoại, nghi
thức, các điều cấm kỵ,các quan điểm triết học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của DN
A. Tổng hợp
B. Tập hợp
C. Văn hóa của
D. Tiêu chuẩn
24. Đặc điểm nào không phụ thuộc vào văn hóa phương Tây
A. Thích khám phá, chinh phục
B. Đề cao tính cộng đồng hay tập thể
C. Muốn chinh phục tự nhiên
D. Coi trọng tính khách quan
25. Đặc điểm nào không phụ thuộc vào văn hóa phương Tây

B. Tạo ra sản phẩm (Được việc)
C. Chất lượng
D. Được lòng cấp trên.
32. Bản sắc văn hóa Việt Nam không dựa trên:
A. Văn hóa vật chất
B. Văn hóa tổ chức xã hội
C. Văn hóa tinh thần
D. Phương thức sản xuất công nghiệp hiện đại
33. Đặc trưng gốc của bản sắc văn hóa VN dựa trên:
A. Phương thức sản xuất nông nghiệp lúa nước
B. Phương thức sản xuất công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả đều đúng.
34. Văn hóa VN trong 1000 năm sau công nguyên là nền văn hóa:
A. Lúa nước và đạo giáo
B. Công nghiệp nhỏ, nho giáo và phật giáo
C. Dịch vụ, nho giáo, phật giáo và đạo giáo
D. Lúa nước, nho giáo, phật giáo và đạo giáo
35. VHDN là toàn bộ những ……..được DN tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua các thế hệ,
được sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh doanh của DN.
A. Nét đẹp kinh doanh
B. Yếu tố văn hóa vật thể
C. Yếu tố văn hóa phi vật thể
D. B và C đúng
36. Đặc trưng của văn hóa:
A. Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa

B. Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
C. Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội
D. Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
37. Chức năng của Văn hóa?
A. Bồi dưỡng, sáng tạo, thẩm mỹ, giải trí
B. Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ, giải trí
C. Giáo dục, nghiên cứu, hòa nhập, giải trí
D. Giáo dục, nhận thức, liên lạc, giải trí
38. Văn hóa ……….(organizational culture) là những đặc trưng cơ bản để phân biệt …….
này với ……..ác
A. Công ty
B. Đơn vị
C. Mô hình
D. Tổ chức
39. VHDN là yếu tố quan trọng cấu thành nên …….. của một doanh nghiệp
A. Hạ tầng
B. Công nghệ
C. Vốn
D. Đội ngũ
40. Tài sản quý giá nhất của một DN không phải là con người mà là …….., con người thì DN
nào cũng có nhưng ……. không phải DN nào cũng có.
A. Đội ngũ
B. Vốn
C. Công nghệ
D. Hạ tầng
41. Mức độ phát triển của xã hội được đánh giá qua chỉ số cơ bản nào

A. Ngành
B. Nghề
C. Kinh doanh
D. Tất cả đều sai
47. Văn hóa kinh doanh (Business society culture) là một loại văn hóa
A. Ngành
B. Nghề
C. Kinh doanh
D. Tất cả đều sai
48. Yếu tố nào không cấu thành văn hóa kinh doanh
A. Triết lý kinh doanh
B. Vốn pháp định
C. Đạo đức kinh doanh & Văn hóa DN
D. Ứng xử kinh doanh
49. Walmart không cho rằng giá trị cốt lõi của văn hóa kinh doanh là:
A. Tôn trọng từng cá nhân
B. Tập trung vào chất lượng
C. Phục vụ khách hàng
D. Hướng đến sự hoàn hảo
50. Đâu không phải là đặc điểm cơ bản cốt lõi của VHDN
A. Đổi mới sáng tạo & chấp nhận
B. Chú ý từng tiêu chuẩn
C. Định hướng kết quả
D. Định hướng con người
51. Thompson & Luthans, 1990 không cho rằng VHTC tích cực:

A. Sẽ làm gia tăng sự gắn kết và hợp tác của đội ngũ nhân viên
B. Sẽ làm hiệu quả của tổ chức được nâng cao
C. Sẽ làm năng suất lao động tăng
D. Sẽ làm lợi nhuận tăng
52. Văn hóa của cá nhân một doanh nhân thường được gọi là văn hóa
A. Lãnh đạo
B. Doanh nhân
C. Cộng đồng
D. Tất cả đều sai
53. Văn hóa của giới luật sư được gọi là một văn hóa:
A. Kinh doanh
B. Nghề
C. Ngành
D. Tất cả đều sai
54. Văn hóa của người trong lĩnh vực bảo hiểm là một loại văn hóa
A. Nghề
B. Ngành
C. Giới khác
D. Tất cả đều sai
55. VHDN có mấy cấp độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
56. VHDN dễ dàng thay đổi ở cấp độ nào?

  1. DN có một nền văn hóa mạnh và phù hợp với mục tiêu chiến lược thì:
    A. Tạo ra niềm tự hào của nhân viên về DN, từ đó mọi người luôn sống phấn đấu và
    chiến đấu hết mình vì mục tiêu chung một cách tự nguyện
    B. Giúp cho lãnh đạo dễ dàng hơn trong việc quản lý DN
    C. Giúp cho nhân viên thoải mái và chủ động hơn trong việc định hướng cách nghĩ và
    cách làm của mình
    D. Tất cả đều đúng
  2. ESPO USED VALUES thuộc cấp độ thứ mấy trong các cấp độ của VHDN
    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. Tất cả sai
  3. Cấp độ văn hóa nào có đặc điểm dễ thay đổi và ít khi thể hiện giá trị thực sự trong
    VHDN
    A. Cấp độ 1
    B. Cấp độ 2
    C. Cấp độ 3
    D. Tất cả sai
  4. Ở cấp độ nào các giá trị sẽ đc tuyên bố và có tính hữu hình
    A. Cấp độ 1
    B. Cấp độ 2
    C. Cấp độ 3
    D. Đúng hết
  5. Tác động của VHDN là
    A. Tạo ra lợi thế cạnh tranh
    B. Tạo ra sự suy yếu

C. A,B đúng
D. A,B sai
66. 1 nền văn hóa tốt giúp DN thu hút ……. và củng cố ….. của nhân viên đối với DN
A. Nhân tài, lòng trung thành
B. Nhân lực, vị thế
C. Nhân tài, vị thế
D. Nhân tài, tin tưởng
67. Thứ tự 5 nhu cầu của Maslow
A. Sinh lý, an toàn, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện
B. Sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện
C. An toàn, sinh lý, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện
D. An toàn, sinh lý, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện
68. Sắp xếp đúng theo yêu cầu của Maslow bởi các giá trị sau
A. Lương cơ bản, trợ cấp, bạn bè, cơ quan, chức danh, thách thức trong công việc
B. Trợ cấp, bạn bè cơ quan, lương cơ bản, chức danh, thách thức trong công việc
C. Trợ cấp, lương cơ bản, bạn bè cơ quan, chức danh, thách thức trong công việc
D. Lương cơ bản, trợ cấp, bạn bè cơ quan, thách thức trong công việc, chức danh
69. Cơ sở vật chất kĩ thuật là …… của doanh nghiệp, VHDN là …… của doanh nghiệp
A. Giá trị, giá trị
B. Tiền, tài sản
C. Phần xác, phần hồn
D. Tài sản, giá trị
70. Các doanh nghiệp ko thể quản lý điều hành tốt mà ko sử dụng
A. Nội quy
B. Văn hóa

B. Nhà lãnh đạo
C. Đội ngũ hay giá trị tích lũy
D. B và C đúng
76. Trong các mô hình VHDN thì mô hình nào là dân chủ nhất
A. Cách tiếp cận từ dưới lên
B. Cách tiếp cận từ trên xuống
C. Cách tiếp cận từ điển hình tốt
D. Cách tiếp cận từ nhóm, phòng, ban
77. Trong các mô hình VHDN thì mô hình nào là áp đặt
A. Cách tiếp cận từ dưới lên
B. Cách tiếp cận từ trên xuống
C. Cách tiếp cận từ điển hình tốt
D. Cách tiếp cận từ nhóm, phòng, ban
78. Trong các mô hình VHDN thì mô hình nào là dễ đc vận dụng hay chấp nhận nhất?
A. Cách tiếp cận từ dưới lên
B. Cách tiếp cận từ trên xuống
C. Cách tiếp cận từ điển hình tốt
79. Theo Roger Harrison (1972), Charles Handy (1985) văn hóa quyền lực ko bao gồm
A. Tập trung quyền lực
B. Đề cao cộng đồng và tập thể
C. Quy định bất thành văn
D. Trung thành với Sếp
80. Theo Roger Harrison (1972), Charles Handy (1985) văn hóa cá nhân ko bao gồm
A. Tự chủ và tự quyết cá nhân cao
B. Dung dưỡng sự phát triển cá nhân cao

C. Khả năng hợp tác và làm việc nhóm tốt
D. Coi trọng vai trò, vị trí cá nhân cao hơn tổ chức
81. Theo Roger Harrison (1972), Charles Handy (1985) văn hóa công việc ko bao gồm
A. Nỗ lực tập trung công việc, dự án
B. Chú trọng đến tự quyết cá nhân
C. Môi trường làm việc cao
D. Nhân viên linh hoạt với mức tự chủ cao
82. Các dạng VHDN của Deal&Kennendy ko bao gồm
A. Văn hóa nam nhi
B. Văn hóa làm ra làm/chơi ra chơi
C. Văn hóa phó thác
D. Văn hóa vai trò
83. Ở mức độ thấp có sự khác biệt ít về lương bổng, lao động chân tay đc đánh giá ngang vs
lao động trí óc, ở cấp độ cao có nhiều cấp lãnh đạo, lao động trí óc đc đánh giá cao hơn.
Là đặc điểm của yếu tố nào?
A. Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và củ nghĩa tập thể
B. Sự phân cấp quyền lực
C. Sự phân cấp trình độ
D. Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao động
84. Đặc điểm của Nam quyền và Nữ quyền ở cấp độ Nam quyền chi phối là
A. Khác biệt giới tính, phụ nữ làm ít chuyên môn, DN ko can thiệp vào cuộc sống
riêng và sự phân biệt giới tính ko đáng kể
B. Khác biệt giới tính ko đáng kể, DN can thiệp vào cuộc sống riêng, công việc đc coi
là mối quan tâm
C. Phụ nữ tham gia vào chuyên môn nhiều, DN can thiệp vào cuộc sống riêng, công
việc đc coi là mối quan tâm

A. Giai đoạn non trẻ
B. Giai đoạn giữa
C. Giai đoạn chính muối và nguy cơ suy thoái
D. Giai đoạn bão hòa
90. Những cách thay đổi văn hóa doanh nghiệp
A. Phát huy những văn hóa tiêu biểu
B. Áp dụng công nghệ mới
C. Do các scandal
D. Tất cả đều đúng
91. Các dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực có mấy loại cơ bản.
A.
B.
C.
D.
92. Đâu không phải là dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực:
A. Mô hình VH nguyên tắc
B. Mô hình văn hóa quyền hạn
C. Mô hình văn hóa đồng đội
D. Mô hình văn hóa đội ngũ
93. Các dạng văn hóa DN phân theo cơ cấu và định hướng
A. Văn hóa gia đình
B. Văn hóa tháp EIFFEL.
C. Văn hóa kiểu tên lửa được định hướng
D. Tất cả đều đúng

  1. Tổ chức như …………….để các thành viên tự hoàn thiện và bày tỏ bản thân, không có cơ
    cấu mang tính hình thức, thay đổi trong văn hóa thường nhanh và tự phát” là đặc điểm của
    nội dung văn hóa nào.
    A. Văn hóa gia đình
    B. Văn hóa lò ấp trứng
    C. Văn hóa tháp EIFFEL
    D. Văn hóa theo kiểu tên lửa
  2. Văn hóa lò ấp trứng ko có các đặc điểm
    A. Nghiêm khắc nhưng sáng tạo
    B. Sân chơi sáng tạo
    C. Mọi người tình nguyện tham gia
    D. Ko có sự tham gia của lãnh đạo
  3. Mô hình văn hóa tên lửa ko có đặc điểm là
    A. Mục tiêu ko là căn bản
    B. Thích đc khích lệ và trả công
    C. Ông chủ chỉ là người điều phối
    D. Tất cả đúng
  4. Mô hình văn hóa Eiffel ko có đặc điểm
    A. Ông chủ chỉ là người điều phối
    B. Dựa vào quy định để phân cấp bậc, khen thưởng, tuyển dụng
    C. Các mối quan hệ chỉ chịu sự ràng buộc trong công việc
    D. Thay đổi dựa vào yếu tố khách quan
  5. Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nào?
    A. VH phân theo cơ cấu và định hướng
    B. VH phân theo mối quan tâm
    C. VH phân theo cấp quyền lực