Tài chính tầm 300 triệu mua xe gì là hợp lý nhất (2023)

Có tầm 300 triệu mua xe gì?. Bạn đang có tài chính tầm 300 triệu và đang tìm hiểu mua một chiếc ô tô nhưng đang phân vân nên chọn mua xe mới hay xe cũ? Thương hiệu, dòng xe nào phù hợp với nhu cầu cũng như tài chính đang có.

300 triệu mua xe gì300 triệu mua xe gì

Trong bài này, AutoDetailing.vn cùng bạn điểm qua một số dòng xe ô tô xoay quanh trong tầm giá 300 triệu để đưa ra quyết định cuối cùng trước khi xuống tiền mua xe.

Tài chính tầm 300 triệu mua xe gì

Tài chính có 300 triệu nên mua xe gì phù hợp? Bạn có thể tham khảo bảng giá tham khảo các dòng xe sau đây: Kia Morning, Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, VinFast Fadil, Mitsubishi Attrage, Kia Soluto, Suzuki Celerio, Mitsubishi Mirage,…

Bảng giá tham khảo tương đối

Dòng xe
Giá bán( triệu VNĐ)

Kia Morning
394 – 489

Hyundai Grand i10
405 – 435

Toyota Wigo
409 – 444

VinFast Fadil
336 – 395

Mitsubishi Attrage
375 – 485

Kia Soluto
369 – 469

Mitsubishi Mirage
~380

Suzuki Celerio
~329

Bạn quan tâm:

Dòng xe giá 300-350 triệu tốt nhất 2022

  • Kia Morning

Xe ô tô 4 chỗ giá dưới 300 triệu thì chúng ta sẽ bắt đầu với chiếc Kia Morning trong phân khúc tầm giá, thiết kế đường nét thể thao, nhỏ gọn xứng danh cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ.

Trang bị nội thất và ngoại thất khá đầy đủ, dẫn đầu trong phân khúc cho mức giá từ 300 triệu.

Kia MorningKia Morning

Khả năng vận hành ở mức ổn định, ngoài ra Kia Morning còn trang bị thêm camera lùi phía sau giúp bạn lùi, đỗ xe an toàn hơn.

Tuy nhiên, hàng ghế sau của Kia Morning khá nhỏ và khả năng cách âm của xe còn kém.

Bảng giá xe Kia Morning
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

Morning Deluxe
394

Morning Luxury
430

Morning GT-line
 489

Ưu điểm:

  • Ngoại hình đổi mới thể thao và sắc nét hơn.
  • Nội thất được đầu tư nhiều mang lại cảm giác cao cấp hơn so với mặt bằng chung.
  • Trang bị hiện đại hàng đầu phân khúc.
  • Động cơ đáp ứng sức mạnh tốt khi đi phố.
  • Vận hành ổn định, đằm chắc ở dải tốc dưới 100 km/h.

Nhược điểm:

  • Không gian hàng ghế sau không rộng bằng một số đối thủ.
  • Khả năng cách âm chưa tốt.
  • Hyundai Grand i10

Chúng ta sẽ không thể bỏ qua cái tên Hyundai I10, chiếc xe được người dùng đánh giá có nhiều ưu điểm về thiết kế cũng như khả năng vận hành cho những phiên bản mới hiện nay.

Hyundai Grand i10Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 có thiết kế trẻ trung, năng động phù hợp cho cả nam lẫn nữ cầm lái, rất thuận tiện cho gia đình.

I10 hiện đang là dòng xe 5 cửa sở hữu kích cỡ lớn nhất phân khúc hạng A, không gian bên trong nội thất rộng rãi. Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 có khoảng cách duỗi chân khá thoải mái cho người ngồi phía sau.

Bảng giá xe Hyundai I10
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

Grand i10 hatchback 1.2 MT
405

Grand i10 hatchback 1.2 AT
435

Grand i10 sedan 1.2 MT base
380

Grand I10 sedan 1.2 MT
425

Ưu điểm:

  • Thiết kế trẻ trung, hiện đại, cá tính.
  • Kích thước tăng, nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc.
  • Bổ sung nhiều tính năng nổi bật.
  • Động cơ 1.2L đáp ứng khá tốt sức mạnh cần thiết, có độ vọt, tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm:

  • Giá tăng so với trước.
  • Động cơ cho hiệu suất thấp hơn đời cũ.
  • Toyota Wigo

Nếu như những cái tên như Kia Morning, Hyundai I10 khá quen thuộc đối với bạn thì Toyota Wigo sẽ là mẫu xe bạn có thể tham khảo thêm, đây là dòng xe được sản xuất bởi hãng xe nổi tiếng đến từ Nhật Bản.

Toyota WigoToyota Wigo

Toyota Wigo hữu một diện mạo hết sức thanh lịch, sang trọng và nhỏ gọn, đây sẽ là một trong những dòng xe dành cho phân khúc xe đô thị được nhiều người yêu thích.

Khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc và được đánh giá cao về khả năng vận hành, Toyota Wigo tiết kiệm nhiên liệu so với các dòng xe khác.

Tuy nhiên, trang bị ngoại thất và nội thất khá nghèo nàn, đi kèm với đó là khả năng cách âm chưa thật sự ấn tượng, đây là điểm trừ cho chiếc Toyota Wigo.

Bảng giá xe Toyota Wigo
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

Wigo 1.2MT
409

Wigo 1.2AT
501

Ưu điểm:

  • Thiết kế năng động, thể thao.
  • Gầm xe cao nhất phân khúc.
  • Không gian rộng rãi bậc nhất phân khúc.
  • Động cơ đủ dùng, có độ vọt ở dải tốc thấp.
  • Vận hành bền bỉ, êm ái, ổn định.

Nhược điểm:

  • Nội thất khá “thô”.
  • Trang bị công nghệ còn sơ sài, thua kém nhiều đối thủ.
  • Vinfast Fadil

Ở thời điểm hiện tại, Vinfast Fadil đang là mẫu xe cỡ nhỏ hạng A có doanh số bán ra cao nhất tại Việt Nam, bạn không thể bỏ qua nếu đang có ý định sở hữu một chiếc xe trong tầm giá 300 triệu.

Vinfast Fadil đã nhanh chóng vượt mặt nhiều đối thủ trong cùng phân khúc, đây là dòng xe được phát triển dựa trên nền tảng mẫu Opel Karl Rock của Đức với hệ thống khung gầm cứng cáp.

Động cơ xe dung tích đến 1.4L cho khả năng tăng tốc tốt cùng hệ thống trang bị tiện nghi và an toàn cũng vượt trội hơn với nhiều tính năng hiện đại.

Xe Vinfast FadilXe Vinfast Fadil
Bảng giá xe Vinfast Fadil
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

VinFast Fadil Tiêu chuẩn
336

VinFast Fadil Nâng cao
363

Vinfast Fadil Cao cấp
395

Ưu điểm:

  • Khung gầm chắc chắn.
  • Vô lăng phản hồi khá tốt.
  • Động cơ 1.4L tăng tốc khi đi phố, có đột vọt.
  • Hệ thống an toàn vượt trội nhất phân khúc.

Nhược điểm:

  • Giá hơi cao so với mặt bằng chung.
  • Trụ chữ A hơi to.
  • Không gian ghế sau khá hạn chế.
  • Mitsubishi Attrage

Chỉ hơn 350 triệu đồng, bạn có thể chọn cho mình một chiếc Mitsubishi Attrage, đây là mẫu xe sedan hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.

Trong lần nâng cấp mới nhất gần đây, Mitsubishi Attrage có nhiều sự đổi mới. Thiết kế bên ngoài “lột xác” bắt mắt hơn trước. Không gian cabin rất rộng rãi, nhất là hàng ghế sau. Xe được bổ sung nhiều trang bị hiện đại.

Mitsubishi AttrageMitsubishi Attrage

Tuy nhiên, Mitsubishi Attrage chỉ dùng động cơ 1.2L khiến khả năng tăng tốc của Attrage hạn chế hơn. Song theo đánh giá thực tế từ người dùng, xe cũng không đến mức yếu, hoàn toàn ổn khi đi trong phố.

Đặc biệt, việc dùng động cơ 1.2L còn giúp Attrage có được mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất phân khúc.

Bảng giá xe Mitsubishi Attrage
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

Mitsubishi Attrage MT
375

Mitsubishi Attrage CVT
460

Attrage CVT Premium
485

Ưu điểm:

  • Thiết kế mới bắt mắt hơn.
  • Không gian rất rộng rãi, nhất là hàng ghế sau.
  • Có nhiều trang bị đáng chú ý.
  • Động cơ 1.2L đi phố không yếu, có độ vọt ở nước ga đầu.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm

Nhược điểm:

  • Động cơ 1.2L có khả năng tăng tốc hạn chế hơn các xe đối thủ 1.4L hay 1.5L.
  • Kia Soluto

Nếu bạn đang tìm một mẫu sedan thì không thể bỏ qua cái tên Kia Soluto, mẫu sedan hạng B giá rẻ cho phiên bản MT giá dao động 350 triệu đồng.

Kia SolutoKia Soluto

Kế thừa nhiều yếu tố từ Kia Cerato như khoang hành khách rộng rãi, động cơ 1.4L và thiết kế thể thao, trẻ trung cho người dùng trải nghiệm.

Bảng giá xe Kia Soluto
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

Kia Soluto MT
369

Kia Soluto MT Deluxe
404

Kia Soluto AT Deluxe
429

Kia Soluto AT Luxury
469

Ưu điểm:

  • Thiết kế phần đầu xe trẻ trung, thể thao, nhiều điểm nhấn.
  • Không gian nội thất tương đối rộng rãi, khoang hành lý lớn bậc nhất phân khúc.
  • Động cơ có độ vọt, vận hành thoải mái trong phố.

Nhược điểm:

  • Khả năng cách âm chưa tốt.
  • Nhiều chi tiết kém hiện đại.
  • Mitsubishi Mirage

Đây là mẫu hatchback thuộc phân khúc B của hãng xe Mitsubishi và đã trải qua 6 thế hệ. Mitsubishi Mirage đời mới nhất thuộc thế hệ thứ 6 và là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời cạnh tranh với các dòng Mazda 2, Toyota Yaris, Ford Fiesta…

Mitsubishi MirageMitsubishi Mirage

Mitsubishi Mirage hiện được phân phối tại Việt Nam thông qua hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 4 phiên bản cho người dùng chọn lựa.

Bảng giá xe Mitsubishi Mirage
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

Mirage MT
410

Mirage CVT
495

Mirage MT Eco
380

Mirage CVT Eco
455

  • Suzuki Celerio

Đây là mẫu xe cỡ nhỏ thuộc phân khúc A, một tân binh cực kỳ sáng giá trong phân khúc này tại thị trường Việt Nam.

Suzuki Celerio được phân phối dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, gồm 2 phiên bản số sàn và số tự động kèm mức giá khá mềm so với các đối thủ.

Suzuki CelerioSuzuki Celerio
Bảng giá xe Suzuki Celerio
Dòng xe
Giá bán ( Triệu VNĐ)

Celerio 1.0 CVT
359

Celerio 1.0 MT
329

So sánh các dòng xe tầm giá 300 triệu

  • Trang bị ngoại thất:

Trang bị ngoại thất

Đèn trước

Đèn ban ngày

Gương chỉnh – gập điện

Mâm

Kia Morning Luxury

Bi- Halogen

LED

15 inch

Hyundai i10 MT

Halogen

LED

14 inch

Toyota Wigo AT

Halogen

Không

14 inch

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

Halogen

Halogen

Có thêm sấy

15 inch

Mitsubishi Attrage MT

Halogen

Không

Gập cơ

15 inch

Kia Soluto MT

Halogen

Không

Gập cơ

14 inch

Suzuki Celerio

Halogen

Halogen

14 inch

Mitsubishi Mirage

Halogen

Led

15 inch

  • Trang bị nội thất

Trang bị nội thất

Vô lăng

Ghế

Giải trí

Điều hoà

Kia Morning Luxury

Bọc da

Da

Màn hình 7” – 4 loa

Tự động

Hyundai i10 MT

Bọc da

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

Toyota Wigo AT

Urethane

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

Urethane

Da tổng hợp

Màn hình tiêu chuẩn – 6 loa

Chỉnh tay

Mitsubishi Attrage MT

Urethane

Nỉ

Màn hình tiêu chuẩn – 2 loa

Chỉnh tay

Kia Soluto MT

Urethane

Nỉ

Màn hình tiêu chuẩn – 4 loa

Chỉnh tay

Suzuki Celerio

Da

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

Mitsubishi Mirage

Da

Nỉ

Màn hình 7” – 4 loa

Chỉnh tay

  • Động cơ và hộp số:

Thông số kỹ thuật

Động cơ

Công suất

Hộp số

Kia Morning Luxury

1.25L

83 mã lực

4AT

Hyundai i10 MT

1.25L

87 mã lực

5MT

Toyota Wigo AT

1.2L

87 mã lực

5MT

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

1.4L

98 mã lực

CVT

Mitsubishi Attrage MT

1.2L

78 mã lực

5MT

Kia Soluto MT

1.4L

94 mã lực

5MT

Suzuki Celerio

1.0L

68 mã lực

5 MT

Mitsubishi Mirage

1.2L

77 mã lực

CVT

  • Trang bị an toàn:

Trang bị an toàn

Cân bằng điện tử

Khởi hành ngang dốc

Camera lùi

Túi khí

Kia Morning Luxury

Không

Không

2

Hyundai i10 MT

Không

Không

2

Toyota Wigo AT

Không

Không

2

VinFast Fadil Tiêu chuẩn

Không

2

Mitsubishi Attrage MT

Không

Không

Không

2

Kia Soluto MT

Không

Không

Không

2

Suzuki Celerio

Không

Không

Không

2

Mitsubishi Mirage

Không

2

Xem thêm:  Chọn màu xe hợp tuổi

AutoDetailing.vn sẽ cập nhật liên tục các dòng xe ô tô trong phân khúc giá xoay quanh 300 triệu để giải đáp được nhu cầu tìm kiếm “300 triệu mua xe gì ” của người đọc.

FAQ:

  • Tầm 300 triệu mua xe cũ nào?
  • 300 triệu mua xe 7 chỗ gì?

Lời kết

Trên đây là một số dòng xe trong mức giá xoay quanh 300 triệu được AutoDetailing.vn tổng hợp cho bạn đọc tham khảo thêm trước khi quyết định chọn mua một chiếc xe phù hợp.

AutoDetailing.vn – Blog chia sẻ, đánh giá phụ kiện ô tô cũng như chia sẻ các thông tin hữu ích về thị trường ô tô, cách tự chăm sóc chiếc xe ô tô giúp người dùng trải nghiệm nhiều hơn trên chiếc xe của mình.

Tìm kiếm AutoDetailing.vn qua:

    • Facebook: https://fb/autodetailing.vn
    • Youtube:https://bit.ly/3Hc93rk