Thi đánh giá năng lực bao nhiêu điểm thì đỗ?
Điểm chuẩn ĐGNL của một số trường năm 2022 xét điểm thi Đánh giá năng lực Hồ Chí Minh:
STT
Trường
Mức điểm chuẩn
Ngành có điêm chuẩn cao nhất
Các đơn vị thành viên ĐHQG-HCM
1
Khoa Chính trị – Hành chính
620 điểm
2
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điểm chuẩn ĐGNL từ 610 đến 900 điểm
Truyền thông đa phương tiện
3
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Điểm chuẩn ĐGNL từ 610 – 1001 điểm
Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)
4
Trường Đại học Quốc tế
Điểm chuẩn ĐGNL từ 600 – 870 điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
5
Trường Đại học Công nghệ Thông tin
Điểm chuẩn các ngành dao động từ 805 đến 940 điểm
Trí tuệ nhân tạo
6
Khoa Y
Điểm chuẩn ĐGNL từ 657 – 950 điểm
Y khoa (CLC)
7
Trường Đại học Kinh tế – Luật
Điểm trung bình năm 2022 là 853 (tính theo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển), trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 843 điểm, khối ngành Kinh doanh & quản lý là 872 điểm và khối ngành Luật là 819 điểm.
Kinh doanh quốc tế – 928 điểm
8
Trường Đại học Bách khoa
Điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) – Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội của Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM dao động từ 54,6 điểm đến 75.99 điểm.
Khoa học Máy Tính
Các đơn vị ngoài hệ thống ĐHQG-HC
1
Trường Đại học Hùng vương TPHCM
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 500 điểm
2
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
Điểm chuẩn ĐGNL từ 650 – 900 điểm
Kinh doanh Quốc tế
3
Trường Đại học Tiền Giang
Điểm trúng tuyển từ 614 – 720 điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – 720 điểm
4
Trường Đại học Công nghệ TPHCM
Điểm chuẩn ĐGNL dao động từ 650 – 900 điểm
Dược học
5
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
Từ 700 – 800 điểm
6
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm chuẩn 19 chuyên ngành của SIU là 600 điểm
7
Trường Đại học Lạc Hồng
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 600 điểm
8
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Từ 600 – 700
Dược học
9
Trường Đại học Sài Gòn
Ngành Kỹ thuật phần mềm có điểm chuẩn cao nhất với 898 điểm; ngành Thông tin – Thư viện có điểm chuẩn thấp nhất với 654 điểm.
Kỹ thuật phần mềm
10
Trường Đại học Nha Trang
Từ 600 đến 725 điểm
11
Trường Đại học Thủ Dầu Một
Từ 550 – 800 điểm
Giáo dục Tiểu học
12
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
Từ 600 điểm trở lên
13
Trường Đại học Đà Lạt
Từ 15 – 20 điểm (quy đổi theo thang điểm 30)
14
Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 600 điểm
15
Trường Đại học Tài chính – Maketing
Dao động từ 723 – 876 điểm
Marketing – 876 điểm
16
Trường Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 500 điểm
17
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Điểm trúng tuyển ĐGNL từ 600 – 650
Dược học
18
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
Dao động từ 600 – 750 điểm
Công nghệ thực phẩm
19
Trường Đại học Quy Nhơn
650 điểm
20
Học viện Hàng không Việt Nam
Từ 750 – 800 điểm
21
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Điểm chuẩn ĐGNL dao động từ 21 – 26 điểm
Robot và trí tuệ nhân tạo (Nhân tài)
22
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
600 điểm tất cả các ngành
23
Trường Đại học Đồng Tháp
Dao động từ 615 – 701 điểm
24
Trường Đại học Kiên Giang
Điểm chuẩn ĐGNL từ 550 – 710 điểm
25
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Từ 550 – 650
Kiến trúc
26
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Dao động từ 600 – 738 điểm
Khoa học máy tính
27
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Từ 550 – 650
Y khoa
28
Trường Đại học Phan Châu Trinh
Dao động từ 500 – 650 điểm
29
Trường Đại học Phan Thiết
Từ 500 – 550
Kỹ thuật xét nghiệm Y học
30
Trường Đại học Trà Vinh
Từ 400 – 800 điểm
31
Trường Đại học Văn Hiến
Điểm trúng tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường (trừ Thanh nhạc và Piano)
32
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Dao động từ 600 – 800 điểm
Dược học
33
Trường Đại học Tây Đô
Từ 500 – 600 điểm
Dược học
34
Tường Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 600 điểm
35
Trường Đại học Á Châu
Từ 650 điểm trở lên
36
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn ĐGNL từ 606 – 951 điểm
Ngành Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
37
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn từ 800 – 900 điểm
3 ngành có điểm chuẩn cao nhất là: Marketing; Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử
38
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực từ 600 – 700 điểm
Báo chí
39
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn ĐGNL dao động từ 685 đến 839 điểm
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
40
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn ĐGNL ngành Công nghệ thông tin là 811 điểm, ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là 626 điểm
41
Trường Đại hoc Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn ĐGNL tất cả các ngành là 600 điểm
42
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn ngành Ngành Quản trị và Kinh doanh Quốc tế là 680 điểm
Điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường năm 2022 xét điểm thi Đánh giá năng lực Hà Nội:
STT
Trường
Mức điểm chuẩn
Ngành có điểm chuẩn
cao nhất
1
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
Điểm chuẩn từ 80 – 110
Khoa học máy tính và thông tin
2
Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội
Điểm trúng tuyển từ 17 đến 19,95 điểm
(thang điểm 30)
Luật thương mại quốc tế
3
Trường Đại học Y Dược – ĐHQG Hà Nội
Điểm chuẩn từ 17,9 đến 22,7 điểm
Y khoa
4
Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
Từ 90 – 110 điểm trở lên
Kinh tế Quốc tế
5
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
Từ 19 đến 25,5 điểm
Công nghệ thông tin
6
Trường Đại học Á Châu
Từ 80 điểm trở lên
7
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
16 điểm (thang điểm 30)
8
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Điểm chuẩn từ 14,5 đến 24,5 điểm
(thang điểm 30)
9
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm trúng tuyển từ 5,03 đến 7,78 – Sư phạm Toán học (thang điểm 10).
Riêng ngành Giáo dục Mầm non – 21 điểm; Giáo dục Thể chất – 20 điểm (thang điểm 30)
10
Trường Đại học Mở Hà Nội
96 điểm – Ngành Thương mại điện tử
11
Trường Đại học Thăng Long
Từ 85 đến 100 điểm
Marketing
12
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
– Cơ sở phía Bắc: từ 18,05 đến 21,5 điểm
– Cơ sở phía Nam: từ 16,45 đến 19,3 điểm
– Cơ sở phía Bắc: Công nghệ thông tin
– Cơ sở phía Nam: Công nghệ Internet vạn vật
13
Học viện Tài chính
Điểm chuẩn từ 20,2 đến 20,6 điểm
14
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Điểm trúng tuyển tất cả các ngành đạt từ 17,17 điểm trở lên
15
Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn từ 70 – 85 điểm
Y khoa
16
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Từ 100 – 120 điểm
Y Khoa
17
Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
Từ 75 điểm trở lên
18
Trường Đại học Phenikaa
Từ 95 – 105 điểm
Y Khoa
19
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
Điểm chuẩn từ 16,5 đến 17,75 điểm
Quản trị kinh doanh
20
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Từ 15 – 17 điểm
21
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội
Điểm chuẩn tất cả các ngành là 65 điểm
22
Trường Đại học Vinh
Từ 17 điểm trở lên
23
Trường Đại học Thương mại
Điểm chuẩn từ 125 – 150 điểm
24
Trường Đại học Ngoại thương
Điểm trúng tuyển từ 27,9 đến 28,1 điểm (thang điểm 30)
Tuyensinh247
Ôn thi đánh giá năng lực 2023 với lộ trình bài bản
- Khóa ôn thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội – Xem ngay
- Khóa ôn thi ĐGNL ĐHQG HCM – Xem ngay
- Khóa đánh giá tư duy ĐHBK – Xem ngay
Mục lục bài viết
LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC BÀI BẢN TỪ TUYENSINH247.COM!
Bạn đang băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai?
Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?
Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?
Đấy là lý do Tuyensinh247.com đơn vị chuyên về ôn luyện thi đánh giá năng lực sẽ giúp bạn:
- Lộ trình bài bản 5V: Từ cơ bản -Luyện từng phần đề thi – Luyện đề
- Phủ kín lượng kiến thức bởi hệ thống ngân hàng 15.000 câu hỏi độc quyền
- Kết hợp học tương tác live, giáo viên chủ nhiệm hỗ trợ trong suốt quá trình
Miễn phí tư vấn – TẠI ĐÂY
Nhóm 2K5 ôn thi đánh giá năng lực 2023 miễn phí
Theo dõi Vừng ơi trên Facebook và Youtube nhé và