Thông báo kết quả xét tuyển Phương thức tốt nghiệp THPT nước ngoài, Phương thức học sinh Giỏi, Phương thức tổ hợp môn, Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực – Khóa 47 – ĐHCQ năm

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV) thông báo kết quả xét tuyển các phương thức tuyển sinh Khóa 47 – Đại học chính quy năm 2021 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh bao gồm:

  • Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là PT tốt nghiệp THPT nước ngoài),
  • Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (gọi tắt là PT học sinh Giỏi),
  • Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (gọi tắt là PT tổ hợp môn),
  • Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (gọi tắt là PT đánh giá năng lực).

1. KẾT QUẢ XÉT TUYỂN

1.1. Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế:

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Quốc tịch

Ngành trúng tuyển

1

Ngô Quang Nhật

24/02/2000

Việt Nam

Luật kinh tế

2

Phạm Minh Thiện

04/10/1995

Việt Nam

Kinh doanh quốc tế

3

Đỗ Phương Hiền

20/06/2004

Việt Nam

Tài chính – Ngân hàng

1.2. PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn, PT đánh giá năng lực

  • Chương trình Chuẩn, Chương trình Chất lượng cao đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA): Click tra cứu kết quả
  • Chương trình Cử nhân tài năng – Viện Đào tạo quốc tế (Mã trường KSA): Click tra cứu kết quả
  • Chương trình Chuẩn đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV): Click tra cứu kết quả

2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

2.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

2.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao

Stt

Ngành

PT

học sinh Giỏi

PT

tổ hợp môn

PT

đánh giá năng lực

1

7310101

Ngành Kinh tế

62

67

940

2

7310104

Ngành Kinh tế đầu tư

53

56

900

3

7340116

Ngành Bất động sản

52

55

880

4

7340404

Ngành Quản trị nhân lực

67

69

950

5

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

48

48

750

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

64

66

925

7

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

76

78

980

8

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

85

86

1000

9

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

67

70

950

10

7340115

Ngành Marketing

75

77

970

11

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

55

61

895

12

7340204

Ngành Bảo hiểm

50

52

830

13

7340206

Ngành Tài chính quốc tế

71

72

950

14

7340301

Ngành Kế toán

52

56

870

15

7340302

Ngành Kiểm toán

64

66

940

16

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

55

57

870

17

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

60

63

885

18

7310108

Ngành Toán kinh tế

52

56

870

19

7310107

Ngành Thống kê kinh tế

50

54

840

20

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

56

60

910

21

7340122

Ngành Thương mại điện tử

69

71

970

22

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu

65

67

920

23

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm

63

67

950

24

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

67

67

920

25

7380107

Ngành Luật kinh tế

62

64

920

26

7380101

Ngành Luật

62

64

930

27

7340403

Ngành Quản lý công

51

55

840

28

7580104

Ngành Kiến trúc đô thị

48

48

800

29

7720802

Ngành Quản lý bệnh viện

51

56

880

2.1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Ngành

PT học sinh Giỏi

PT tổ hợp môn

1

7340101_01

Ngành Quản trị kinh doanh

65

65

2

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

70

70

3

7340115_01

Ngành Marketing

70

70

4

7340201_01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

65

65

5

7340301_01

Ngành Kế toán

65

65

2.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Stt

Ngành

PT

PT

PT

học sinh Giỏi

tổ hợp môn

đánh giá năng lực

1

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

47

37

505

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

47

38.5

600

3

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

47

37.5

600

4

7340115

Ngành Marketing

47

37.5

600

5

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

47

37.5

600

6

7340301

Ngành Kế toán

47

38.5

580

7

7340122

Ngành Thương mại điện tử

47

37

505

8

7380107

Ngành Luật kinh tế

47

37

505

9

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

47

37

600

10

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

47

37

600

(*) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI THỎA CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU:

+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức.

3. ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA THÍ SINH (Theo Đề án Tuyển sinh năm 2021)

3.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh

3.1.1. PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn

Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)

3.1.2. PT đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Điểm thi Đánh giá năng lực (đợt 1, năm 2021) + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)

3.2. Bảng điểm quy đổi các tiêu chí

3.2.1. PT học sinh Giỏi

Bảng 1A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của PT học sinh Giỏi đối với chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

IELTS (Academic)

Lớp

ĐTB

học lực

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

Ba

Nhì

Nhất

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

8.00 – 8.49

17

17

12

12

14

16

18

20

10

15

20

2

2

1

8.50 – 8.99

18

18

13

9.00 – 9.49

19

19

14

9.50 – 10.0

20

20

15

– Bảng 1A áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu Vĩnh Long

Bảng 1B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của PT học sinh Giỏi đối với chương trình Cử nhân tài năng

Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

IELTS (Academic)

Lớp

ĐTB

học lực

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

Ba

Nhì

Nhất

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

8.00 – 8.49

17

17

12

21

22

23

24

25

3

4

5

6

6

3

8.50 – 8.99

18

18

13

9.00 – 9.49

19

19

14

9.50 – 10.0

20

20

15

3.2.2. PT tổ hợp môn

Bảng 2A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của PT tổ hợp môn đối với chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

Điểm trung bình tổ hợp môn

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

IELTS (Academic)

Ba

Nhì

Nhất

Lớp

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

6.50 – 6.99

14

14

9

12

14

16

18

20

10

15

20

2

2

1

7.00 – 7.49

15

15

10

7.50 – 7.99

16

16

11

8.00 – 8.49

17

17

12

8.50 – 8.99

18

18

13

9.00 – 9.49

19

19

14

9.50 – 10.00

20

20

15

– Không sử dụng tổ hợp D96, V00 trong Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

– Bảng 2A áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu Vĩnh Long

Bảng 2B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của PT tổ hợp môn đối với chương trình Cử nhân tài năng

Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

Điểm trung bình tổ hợp môn

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

IELTS (Academic)

Ba

Nhì

Nhất

Lớp

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

6.50 – 6.99

14

14

9

21

22

23

24

25

3

4

5

6

6

3

7.00 – 7.49

15

15

10

7.50 – 7.99

16

16

11

8.00 – 8.49

17

17

12

8.50 – 8.99

18

18

13

9.00 – 9.49

19

19

14

9.50 – 10.00

20

20

15

3.3. Bảng điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực

Ưu tiên đối tượng

Ưu tiên khu vực

Đối tượng

Điểm ưu tiên

(Đối với PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn)

Điểm ưu tiên

(Đối với PT đánh giá năng lực)

Khu vực

Điểm ưu tiên

(Đối với PT học sinh Giỏi, PT tổ hợp môn)

Điểm ưu tiên

(Đối với PT đánh giá năng lực)

ĐT1 đến ĐT4

6.67

80

KV1

2.50

30

KV 2-NT

1.67

20

ĐT5 đến ĐT7

3.33

40

KV 2

0.83

10

KV 3

0

0

4. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học cho thí sinh tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/ dự kiến ngày 15/7/2021.

5. THÔNG TIN LIÊN HỆ

5.1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Chất lượng cao: Phòng Đào tạo

  • Điện thoại: (028) 38 230 082 – Ext: 121, 151
  • Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
  • Email: [email protected]

5.2. Chương trình cử nhân tài năng: Viện Đào tạo Quốc tế ISB

  • Điện thoại: (028) 36 221 818, (028) 39 305 293
  • Hotline: 0909 607 337; 0938 812 266
  • Email: [email protected]

5.3. Chương trình chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long: Phòng Tuyển sinh – Truyền thông