Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2020 tại Việt Nam

Mitsubishi Xpander 2020 chính thức ra mắt khách Việt 1

Mitsubishi Xpander 2020 chính thức ra mắt khách Việt.

Mitsubishi Xpander lần đầu ra mắt khách Việt vào tháng 8/2018 và nhanh chóng trở thành một “hiện tượng” khi “soán ngôi” Toyota Innova trở thành mẫu xe đứng đầu phân khúc MPV tại thị trường Việt, đồng thời lọt top những mẫu xe bán chạy nhất hàng tháng. Tiếp nối thành công, mới đây Mitsubishi Việt Nam đã chính thức cho ra mắt phiên bản nâng cấp Mitsubishi Xpander 2020 với nhiều trang bị cao cấp đáng giá, bao gồm cả ngoại thất và nội thất. Trong lần nâng cấp này, mức giá xe tăng nhẹ so với bản 2019.

Phiên bản Giá xe niêm yết (đồng) Xpander MT 555.000.000 Xpander AT 630.000.000

Chúng tôi xin gửi tới quý độc giả bảng ước tính giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2020 bản AT tại Việt Nam ở thời điểm hiện tại. Giá lăn bánh mẫu xe ô tô mới này sẽ chênh lệch trong khoảng từ 614,3 – 728,4 triệu đồng tùy thuộc phiên bản và tỉnh thành đăng ký trên cả nước.

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2020 bản AT mới nhất tại Việt Nam:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000 Phí trước bạ 75.600.000 63.000.000 75.600.000 69.300.000 63.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 9.450.000 9.450.000 9.450.000 9.450.000 9.450.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 728.373.400 715.773.400 709.373.400 703.073.400 696.773.400

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander 2020 bản MT mới nhất tại Việt Nam:

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 555.000.000 555.000.000 555.000.000 555.000.000 555.000.000 Phí trước bạ 66.600.000 55.500.000 66.600.000 61.050.000 55.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 8.325.000 8.325.000 8.325.000 8.325.000 8.325.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 644.373.400 633.273.400 625.373.400 619.823.400 614.273.400

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2020: Kích thước

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Xpander 2020 tương ứng 4.475 x 1.750 x 1.730 (mm) và chiều dài cơ sở 2.775 mm, không thay đổi so với bản cũ. Với kích thước này, Xpander 2020 sở hữu không gian nội thất rộng rãi đứng đầu phân khúc MPV tại thị trường Việt Nam.

Thông số Xpander AT Xpander MT Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) 4.475 x 1.750 x 1.730 Chiều dài cơ sở (mm) 2.775 Trọng lượng không tải (kg) 1.250 1.235 Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.200 Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Số chỗ ngồi 7 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 45

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2020: Ngoại thất

Mitsubishi Xpander 2020 mới ra mắt 1 Thiết kế đầu xe Mitsubishi Xpander 2020 1 Thiết kế thân xe Mitsubishi Xpander 2020 1 Thiết kế đuôi xe Mitsubishi Xpander 2020 1

Ngoại hình xe Mitsubishi Xpander 2020.

Mitsubishi Xpander 2020 mang đến cho người dùng một diện mạo góc cạnh, thể thao và đặc biệt thời thượng hơn với thiết kế Dynamic Shield và mặt ca-lăng mới. Hãng xe Nhật Bản cung cấp cho khách Việt 4 lựa chọn màu ngoại thất, bao gồm: đen, trắng, ghi bạc và nâu. So với phiên bản 2019, Xpander 2020 được nâng cấp với hàng loạt trang bị ngoại thất đột phá, cụ thể:

Thông số Xpander AT Xpander MT Lưới tản nhiệt Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome Đèn chiếu sáng phía trước Công nghệ Bi-LED hiện đại, tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ Halogen Gương chiếu hậu Mạ Chrome, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Đèn đuôi và đèn phanh chữ L Tách rời Cụm đèn hậu Công nghệ LED Đèn định vị Công nghệ LED Ăng-ten vây cá Có Gạt kính trước Thay đổi tốc độ Gạt kính sau và sưởi kính sau Có Tay nắm cửa Mạ Chrome Cùng màu thân xe

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2020: Nội thất và tiện nghi

Không gian nội thất xe Mitsubishi Xpander 2020 1 Vô lăng xe Mitsubishi Xpander 2020 1 Hệ thống giải trí trên xe Mitsubishi Xpander 2020 1 Tiện nghi trên xe Mitsubishi Xpander 2020 1

Không gian nội thất xe Mitsubishi Xpander 2020.

Mitsubishi Xpander 2020 được đánh giá cao về không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cùng dung tích chứa đồ lớn, đáp ứng nhu cầu là một chiếc xe thực dụng dành cho gia đình. Phiên bản nâng cấp 2020 mang đến cho người dùng hệ thống nội thất hiện đại và sang trọng hơn.

Thông số Xpander AT Xpander MT Ghế ngồi Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế Bọc nỉ, ổ cắm 12V cho cả 3 hàng ghế Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 4 hướng Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50 Vô lăng Điều chỉnh 4 hướng Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng Có – Vô lăng và cần số bọc da Có –     Hệ thống giải trí  Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto   CD/USB/Bluetooth/AUX Hệ thống âm thanh 6 loa 4 loa Ốp trang trí cacbon Trên taplo và tapbi cửa    Hệ thống điều hòa nhiệt độ     2 giàn lạnh, chỉnh tay Tay nắm cửa trong Mạ Chrome – Cửa kính điều khiển điện Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Ngăn chứa đồ tiện dụng  45 ngăn  Chìa khóa thông minh (KOS)  Có  Khởi động bằng nút bấm (OSS)  Có Gương chiếu hậu chống chói  Có

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2020: Động cơ và vận hành

Động cơ Mitsubishi Xpander 2020 1

Động cơ Mitsubishi Xpander 2020.

Mitsubishi Xpander 2020 vẫn tiếp tục được trang bị khối động cơ xăng 1.5L MIVEC, cho công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm. Sức mạnh được truyền đến các bánh xe thông qua hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Khối động cơ này giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng nhu cầu di chuyển xe trong môi trường đô thị chật hẹp.

Thông số Xpander AT Xpander MT Loại động cơ Xăng 1.5L MIVEC Dung tích xy-lanh (cc) 1.499 Hộp số Tự động 4 cấp (4AT)  Số sàn 5 cấp (5MT) Công suất cực đại 104/6.000 PS/rpm Mô-men xoắn cực đại 141/4.000 N.m/rpm Hệ thống truyền động Cầu trước Khung xe  RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) Kết hợp: 6,90    Trong đô thị: 8,50    Ngoài đô thị: 5,90   Mâm xe Hợp kim 16 inch, 2 tone màu Kích thước lốp 205/55R16  

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 2020: Hệ thống an toàn

Mitsubishi Xpander 2020 bản AT vẫn tiếp tục được trang bị túi khí an toàn toàn đôi cùng hàng loạt trang bị an toàn cao cấp, giúp tài xế an tâm trong suốt hành trình.

Thông số Xpander AT Xpander MT Túi khí an toàn 2 Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer) Có Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) Hàng ghế trước Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm Có Không Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control) Có Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có Camera lùi Có Không Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) Có Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) Có Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)  Có

Ảnh: Ngô Minh