Thông tin – so sánh- đánh giá chi tiết các dòng xe sedan hạng B

Các dòng xe sedan hạng B tại thị trường Việt Nam rất được nhiều người ưa chuộng và tin dùng. Vì xe phân khúc hạng B còn được gọi là xe gia đình cỡ nhỏ. Theo như những đánh giá chuyên môn nhiều khách hàng rất ưa chuộng các mẫu xe phân khúc sedan hạng B, vì nó sở hữu thiết kế vừa phải, không quá đồ sộ. Không chỉ vậy xe sedan hạng B còn có thiết kế sang trọng , đẹp mắt, phù hợp với các hộ gia đình có ít người.

 1. Phân khúc xe hạng B:

 Với các dòng xe sedan hạng B thuộc phân khúc này có thiết kế 4 ghế nhưng lại được đăng ký chở được 5 người. Thường những mẫu xe hạng B có chiều dài lên đến 4.200mm và sở hữu động cơ từ 1.4 lít đến 1.6 lít, từ đó giúp cho xe chạy ổn định trên những cung đường trong phố và được cải tiến đáng kể để di chuyển trên đường cao tốc.

2. Thông tin các dòng xe hạng B:  Các mẫu xe sedan trong phân khúc hạng B được người tiêu dùng chú ý nhiều nhất là những dòng xe :Toyota Vios, Huyndai Accent, Honda City, Suzuki Ciaz, KIA Soluto, Mazda 2 và Mitsubushi Attrage. Tất cả các mẫu xe đó có tính thực dụng cao, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn được giá khi bán đi.

 2.1/ Honda City: Trong phân khúc xe sedan hạng B đối với Honda City không có xe nào có thể cạnh tranh được cả về mức tăng trưởng mạnh doanh số bán ra. Điều này đã giúp cho Honda City lọt vào top 10 các mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam 2 năm liên tiếp 2016 và 2017. Và sẽ có những đánh giá về sản phẩm Honda City như sau để cho mọi người có thể tham khảo:

– Về kích thước : Honda City sở hữa chiều dài 4.553mm, chiều ngang 1748mm, cao 1467mm Và có trọng lượng là 1134kg

– Về vận hành xe Honda City: Xe mới được trang bị thêm động co 1.5L DOHC i-VTEC 4 xi lanh thẳng hàng và 16 van nên sẽ sản sinh ra công suất cực đại là 119Hp, mômen xoắn cực đại là 145Nm.

– Tiêu thụ tiết kiệm nhiên liệu của Honda City sẽ rơi vào khoảng 4.73L-7.29L trên 100km

– Ngoài ra xe còn có thê các trang thiết bị và hỗ trợ vận hành như sau:

Danh mục

                

1. Hỗ trợ vận hành

                 Honda City

  • Đèn thích ứng

                      KHÔNG

  • G vectoring control plus

                      KHÔNG

  • Cruise control

                          CÓ

  • Vô lăng (Motion Adaptive)

                          CÓ

2. Trang thiết bị tiện nghi

 

  • Apple carplay vs android auto

                          CÓ

  • Loa

                           8 loa

  • Gương chống chói

                       KHÔNG

  • Điều hòa

                          CÓ

  • Cửa sổ trời

                       KHÔNG

  • Cửa gió ghế sau

                          CÓ

  • Khởi động từ xa

                          CÓ

  • HUD

                       KHÔNG

3. Trang bị an toàn

 

  • Cơ bản

 (chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, camera lùi)

                           CÓ

  • Nâng cao

 

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

                       CÓ

Cân bằng điện tử

                       CÓ

Kiểm soát lực kéo TRC

                    KHÔNG

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

                       CÓ

Đèn báo phanh khẩn cấp

                       CÓ

Cảm biến sau ( góc sau)

                    KHÔNG

Túi khí

                        6

Phanh đĩa 4 bánh

                    KHÔNG

honda city

     

               Honda City mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc xe hạng B

2.2/ Suzuki Ciaz : Là thương hiệu đến từ Nhật Bản đã có mặt tại Việt Nam lần đầu tiên vào năm 2016. Đây cũng là mẫu xe trong phân khúc sedan hạng B cũng được ká nhiều người ưa chuộng và sử dụng vận hành.

   – Dưới đây là các thông tin cơ bản về Suzuki Ciaz để các bạn tham khảo 

                                                    SUZUKI CIAZ

Chiều dài

4.490mm

Chiều ngang

1.370mm

Chiều cao

1.475mm

Động cơ/Mômen xoắn cực đại

91Hp/130Nm

Tiết kiệm nhiên liệu

4.72L – 7.65L /(100km)

Trọng lượng

1.020kg

 

  • Trang thiết bị hỗ trợ vận hành của Suzuki Ciaz :

1. Trang thiết bị tiện nghi

 

  • Apple carplay vs android auto

Được cài đặt sẵn trong xe

  • Loa

 Có 4 loa + 2 loa twitter

  • Gương chống chói

Trang bị 2 chế độ ( ngày, đêm)

  • Điều hòa

                     Có

  • Cửa sổ trời

                  Không

  • Cửa gió ghế sau

                  Không

  • Khởi động từ xa

                  Không

  • HUD

                  Không

2. Trang bị an toàn

 

  • Cơ bản

 (chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, camera lùi)

                     Có

  • Nâng cao

 

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

                       Có

Cân bằng điện tử

                    không

Kiểm soát lực kéo TRC

                    Không

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

                    Không

Đèn báo phanh khẩn cấp

                    Không

Cảm biến sau ( góc sau)

                    Không

Túi khí

                        2

Phanh đĩa 4 bánh

                    Không

 

. Đặc biệt ở trên Suzuki Ciaz cò được lắp đặt thêm cảm biến hỗ trợ cảnh báo lệch làn, nhắc xe phía trước đã di chuyển, cảnh báo khoảng cách với xe phía trước, dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông.

suzuki ciaz

                             

Ngoại thất của Suzuki Ciaz

2.3/ KIA Soluto

 Ra mắt sản phẩm tại Việt Nam vào cuối 9/2019. Được coi là tân binh trong phân khúc những mẫu xe hạng B, nhờ đó KIA Soluto năm bắt được rất rõ tâm lý khách hàng muốn gì và cần gì. Từ điểm mạnh nắm bắt được tâm lý của khách hàng thương hiệu KIA đã tạo ra được sản phẩm nhằm phục vụ người dùng tốt hơn.

  • Thông số kỹ thuật của KIA Soluto:

Thông số

KIA Soluto

Dài

 

4.300mm

Ngang

1.700mm

Chiều cao

1.460mm

Trọng lượng

1.066kg

Động cơ/Mômen xoắn cực đại

94Hp/132Nm

Tiết kiệm nhiên liệu

4.49L – 7.47L (100km)

KIA Soluto

       

Mẫu xe sedan hạng B KIA Soluto được nhiều gia đình sử dụng

  • Ngoài các thông số kỹ thuật như trên thì một số trang thiết bị hỗ trợ vận hành cho KIA Soluto cũng sẽ được lắp đặt sẵn ngay ở trên xe:

Trang thiết bị hỗ trợ vận hành

KIA Soluto

1. Hỗ trợ vận hành

 

  • Cruise control

2. Trang thiết bị tiện nghi

 

  • Apple carplay vs android auto

Chỉ kết nối được qua bluetool vì là màn zin của hãng

  • Loa

6

  • Điều hòa

Điều hòa chỉnh cơ

  • Khởi động từ xa

3. Trang bị an toàn

 

  • Cơ bản

 (chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, camera lùi)

Hầu hết thì tất cả dòng xe sedan hạng B đều có

  • Nâng cao

 

Cân bằng điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Cảm biến sau ( góc sau)

Túi khí

2

Phanh đĩa 4 bánh

CÓ 

 

2.4/ Mitsubishi Attrage :

Nhằm hướng đến việc có thể cạnh tranh với những đối thủ trong phân khúc xe sedan hạng B. Mitsubishi Attrage đã thay đổi cởi bỏ phong cách truyền thống để tạo ra một giao diện mới trẻ trung và thể thao hơn. Bên cạnh đó hãng xe tới từ Nhật Bản còn bổ sung thêm Mitsubishi Attrage CVT Premium 2021 với nhiều cải thiện nâng cấp trang bị nhằm tiếp tục tạo được sức hút đối với khách hàng.

  • Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Attrage:

Chiều dài

4.305mm

Chiều ngang

1.670mm

Chiều cao

1515mm

Động cơ/ Mômen xoắn cực đại

76.9Hp/100Nm

Trọng lượng

905kg

Tiết kiệm nhiên liệu

4.42L – 6.47L (100km)

 

  • Trang thiết bị hỗ trợ vận hành Mitsubishi Attrage

Trang thiết bị hỗ trợ vận hành

        Mitsubishi Attrage

1. Hỗ trợ vận hành

 

  • Cruise control

2. Trang thiết bị tiện nghi

 

  • Apple carplay vs android auto

  • Loa

4

  • Điều hòa

3. Trang bị an toàn

 

  • Cơ bản

 (chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, camera lùi)

Tất cả các dòng xe sedan trong phân khúc hạng B đều được lắp đặt sẵn.

  • Nâng cao

 

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Cân bằng điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Túi khí

2

Mitsubishi Attrage

       Ngoại thất của Mitsubishi Attrage được cải tiến trẻ trung và năng động hơn

 

2.5/ Huyndai Accent

Là dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc và cũng là dòng xe sedan trong phân khúc hạng B xuất hiện ở Việt Nam vào năm 2010. Tại thời điểm đó Accent được rất nhiều người lựa chọn bởi nhờ có sự bền bỉ và ít hỏng vặt và tính ổn định cao. Trên thị trường Việt Nam thì Huyndai Accent đang bán ra thị trường là thế hệ thứ 5 được ra mắt lần đầu vào năm 2018. Và đến năm 2020, để kế tiếp phiên bản trước thì phiên bản cải tiến và nâng cấp mới nhất của mẫu xe này được giới thiệu tới khách hàng qua tên gọi là Huyndai Accent 2021.

  • Các thông số kỹ thuật về Huyndai Accent

Chiều dài

4.440mm

Chiều ngang

1.729mm

Chiều cao

1.475mm

Động cơ/Mômen xoăn cực đại

98.6Hp/132Nm

Tiết kiệm nhiên liệu

4.74L – 7.11L (100km)

  • Trang thiết bị hỗ trợ vận hành dành cho Huyndai Accent :

1. Hỗ trợ vận hành

 

  • Cruise control

2. Trang thiết bị tiện nghi

 

  • Apple carplay vs android auto

  • Loa

6

  • Gương chống chói

  • Điều hòa

  • Cửa sổ trời

  • Cửa gió ghế sau

  • Khởi động từ xa

3. Trang bị an toàn

 

  • Cơ bản

 (chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, camera lùi)

Các dòng xe phân khúc hạng B đều có

  • Nâng cao

 

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo TRC

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Cảm biến sau ( góc sau)

Túi khí

6

Phanh đĩa 4 bánh

Huyndai Accent

   

Dòng xe sendan hạng B cũng được khá nhiều người ưa chuộng Huyndai Accent 2021 

2.6/ Mazda 2

Để nói tới phân khúc xe sedan hạng B mà không nhắc tới Mazda 2 đúng là điều quá thiếu sót. Mazda 2 là dòng xe sedan hạng B được rất nhiều người chú ý tới. Bởi từ lần nâng cấp gần nhất thì mazda 2 ngày càng hiện đại hơn , thu hút được nhiều khách hàng hơn. Tuy nhiên mazda 2 vẫn gặp yếu điểm lớn về không gian. Điều này sẽ khiến cho một số khách hàng phải băn khoăn về mazda 2. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và trang thiết bị hỗ trợ vận hành Mazda 2 để có khách hàng có những góc nhìn chi tiết và cân nhắc có nên mua hay không.

  • Thông số kỹ thuật về Mazda 2

Chiều dài

4.490mm

Chiều ngang

1.695mm

Chiều cao

1.470mm

Động cơ/Mômen xoăn cực đại

110Hp/144Nm

Tiết kiệm nhiên liệu

4.08L – 5.82L (100km)

Trọng lượng

1.074 kg

 

  • Trang thiết bị hỗ trợ cho Mazda 2

1. Hỗ trợ vận hành

 

  • Đèn thích ứng

  • G vectoring control plus

  • Cruise control

2. Trang thiết bị tiện nghi

 

  • Apple carplay vs android auto

  • Loa

6

  • Gương chống chói

  • Điều hòa

  • HUD

3. Trang bị an toàn

 

  • Cơ bản

 (chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, camera lùi)

Được trang bị cho tất cả các dòng xe sedan hạng B

  • Nâng cao

 

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo TRC

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Cảm biến sau ( góc sau)

Túi khí

6

Phanh đĩa 4 bánh

 

  • Ngoài ra thì trên mazda2 còn đặc biệt sở hữu thêm

– Cảnh báo điểm mù

– Hỗ trợ báo lệch làn

– Phanh thông minh

– Nhắc nhở người lái tập chung

Mazda 2

           

Mazda 2 là dòng xe cũng khá tương đối hoàn hảo trong phân khúc xe hạng B

 

2.7/ Toyota Vios

Mẫu xe sedan hang B như Toyota Vios rất thành công về doanh số kể từ khi có mặt tại thị trường Việt Nam năm 2002. Với sự bền bỉ của mình Toyota Vios đã thu hút được khá nhiều lượng khách. Tuy nhiên với sức cạnh tranh gay gắt của các mẫu xe sedan hạng B khác, Toyota Vios đang dần cải tiến lại tập trung về trang bị và giá bán hợp lý hơn, thiết kế trẻ trung năng động hơn.

 

Thông số kỹ thuật của Toyota Vios

Chiều dài

4.425mm

Chiều ngang

1.730mm

Chiều cao

1460mm

Động cơ/Mômen xoăn cực đại

105.9Hp/140Nm

Tiết kiệm nhiên liệu

4.7L – 7.78L (100km)

Trọng lượng

1.110kg

 

     Trang thiết bị hỗ trợ dành cho Toyota Vios :

1. Hỗ trợ vận hành

 

  • Cruise control

2. Trang thiết bị tiện nghi

 

  • Apple carplay vs android auto

  • Loa

6

  • Gương chống chói

Có 2 chế độ ( ngày và đêm)

  • Điều hòa

3. Trang bị an toàn

 

  • Cơ bản

 (chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EBD, camera lùi)

Tất cả dòng xe sedan hạng B đều được trang bị đầy đủ

  • Nâng cao

 

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo TRC

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Cảm biến sau ( góc sau)

Túi khí

7

Phanh đĩa 4 bánh

Toyota Vios

Toyota Vios là dòng xe có thể nói là khá bền bỉ và chắc chắn trong phân khúc sedan Hạng B

* Như vậy chúng ta đã có đầy đủ các thông tin về những dòng xe sedan ở phân khúc hạng B. Huy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho mọi người khi muốn tham khảo về xe.