Thông tin tuyển sinh Khoa Du lịch – Đại học Huế năm 2020 chi tiết nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Du lịch – Đại học Huế năm 2020 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Mục lục bài viết
Khoa Du lịch – Đại học Huế
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: KHOA DU LỊCH – ĐẠI HỌC HUẾ
Tên tiếng Anh: School of Hospitality and Tourism – Hue University (HAT)
Mã trường: DHD
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Đại học văn bằng 2
Địa chỉ: Số 22 Lâm Hoằng, phường Vỹ Dạ, Tp. Huế
SĐT: 0234.3897744
Email: [email protected]
Website: http://hat.hueuni.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/KhoaDuLichDaiHocHueHat/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Khoa Du lịch xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2020 và xét theo học bạ THPT.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Khoa Du lịch năm 2020 là 1.410 chỉ tiêu. Trong đó có 690 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ Giáo dục và Đào tạo của 04 ngành gồm: Du lịch, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; và 50 chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo mới Quản trị du lịch và khách sạn.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
7. Học phí
Mức học phí của Khoa Du lịch – Đại học Huế như sau:
Năm học
Đơn vị tính
2018 – 2019
2019 – 2020
2020 – 2021
Mức học phí
Nghìn đồng/1 tín chỉ
320
350
385
II. Ngành tuyển sinh năm 2020
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu năm 2020
Du lịch
7810101
A00; D01; D10; C00
225
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00; D01; D10; C00
555
Quản trị khách sạn
7810201
A00; D01; D10; C00
355
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
7810202
A00; D01; D10; C00
125
Quản trị kinh doanh
7340101
A00; D01; D10; C00
50
Du lịch điện tử
A00; D01; D10; C00
50