Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông

Số TT

Chủ đề dạy học

Tên thiết bị

Mục đích sử dụng

Mô tả chi tiết thiết bị

Đối tượng sử dụng

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

GV

HS

I. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

 

Ống nghiệm

Làm thí nghiệm

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, Ф16 x160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.

x

x

Ống

50

 

2

 

Giá để ống nghiệm

Dùng để ống nghiệm

Bằng nhựa hoặc bằng gỗ hai tầng, chịu được hóa chất, có kích thước (180x110x56) mm,

x

x

Cái

10

3

 

Đèn cồn

Dùng để đốt khi thí nghiệm

Thủy tinh không bọt, nắp thủy tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).

x

x

Cái

07

4

 

Cốc thủy tinh loại 250ml

Dùng để đựng hóa chất khi thí nghiệm

Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học.

x

x

Cái

07

5

 

Chổi rửa ống nghiệm

Rửa ống nghiệm

Cán inox, dài 30cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm – 24mm.

x

x

Cái

07

6

 

Kính hiển vi

Quan sát tế bào

Loại thông dụng, có tiêu chuẩn kỹ thuật tối thiểu: độ phóng đại 40-1600 lần; Chỉ số phóng đại vật kính (4x, 10x, 40x, 100x); Chỉ số phóng đại thị kính (10x, 16x); Khoảng điều chỉnh thô và điều chỉnh tinh đồng trục; Có hệ thống điện và đèn đi kèm. Vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1mm.(Có thể trang bị từ 01 đến 2 cái kết nối với thiết bị ngoại vi )

x

x

Cái

07

 

7

 

Dao cắt tiêu bản

Tách mẫu vật

Loại thông dụng

 

x

Cái

07

 

8

 

Ethanol 96°

Làm thí nghiệm

Loại thông dụng

 

x

ml

100

9

 

Lam kính

Làm tiêu bản tạm thời

Loại thông dụng, bằng thủy tinh

 

x

Hộp

07

10

 

Lamen

Làm tiêu bản tạm thời

Loại thông dụng, bằng thủy tinh

 

x

Hộp

07

11

 

Kim mũi mác

Tách mẫu vật tế bào

Loại thông dụng, bằng inox

 

x

Cái

07

 

12

 

Cối, chày sứ

Nghiền mẫu vật

Cối, chày sứ men nhẵn, đường kính trung bình 80 mm, cao từ 50 – 70 mm, chày dài 125 mm; Ф25mm.

 

x

Cái

07

13

 

Đĩa Petri

Đựng mẫu

Loại thông dụng

 

x

Cái

07

14

 

Panh kẹp

Gắp mẫu

Loại thông dụng

 

x

Cái

07

15

 

Pipet

Nhỏ dung dịch hóa chất

Loại thông dụng, 10ml

 

x

Cái

7

16

 

Đũa thủy tinh

Khuấy dung dịch

Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ, Ф6 mm, dài 250mm.

x

x

Cái

14

17

 

Giấy thấm

Thấm dung dịch

Loại thông dụng

x

x

Cuộn

07

18

 

Bộ đồ mổ

Thực hành mổ mẫu vật làm tiêu bản NST

Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác, 1 bộ đinh ghim, khay mổ (tấm kê ghim vật mổ bằng cao su hoặc nến)

 

x

Bộ

07

 

19

 

Video về kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu

Hướng dẫn kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời

Mô tả các bước minh họa kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu.

 

x

Video

01

20

 

Bình tia nước

Rửa mẫu vật thí nghiệm

Bình nhựa thông dụng

x

x

Cái

05

21

 

Pipet nhựa

Nhỏ dung dịch hóa chất

Bằng nhựa, loại 3 ml, có vạch chia đến 0,5 ml

x

x

Cái

15

22

 

Đĩa đồng hồ

Chứa dung dịch thuốc nhuộm

Loại thông dụng bằng thủy tinh

x

x

Cái

07

23

 

Kẹp ống nghiệm

Kẹp ống nghiệm khi đun

Bằng gỗ

x

x

Cái

07

24

 

Lọ kèm ống nhỏ giọt

Chứa nước cất, hoá chất

Bằng thủy tinh trắng, 100 ml

x

x

Cái

07

25

 

Lọ có nút nhám

Chứa chất dễ bay hơi

Bằng thuỷ tinh trắng, 100 ml

x

x

Cái

07

26

 

Quả bóp cao su

Dự phòng thay thế cho quả bóp cao su của ống nhỏ giọt

Bằng cao su

x

x

Cái

07

27

 

Bút viết kính

Đánh dấu ống nghiệm…

Viết được trên kính, dễ xoá bằng nước, có hai đầu: 1 mm và 0,5 mm

x

x

Cái

07

 

28

 

Cân kỹ thuật

Cân hóa chất

Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240 gam

x

x

Cái

02

29

 

Găng tay cao su

Bảo vệ tay khi thực hiện thí nghiệm

Loại thông dụng trong phòng thí nghiệm, cỡ S-M-L

x

x

Hộp

02

30

 

Máy cất nước 1 lần

Cung cấp nước cất để pha dung dịch

– Công suất cất nước 4 lít/h.

– Chất lượng nước đầu ra: Độ pH: 5.5-6.5; Độ dẫn điện: < 2.5 µS/cm.

– Có chế độ tự ngắt khi quá nhiệt hoặc mất nguồn nước vào.

– Máy được thiết kế để trên bàn thí nghiệm hoặc treo tường.

– Giá đỡ/Hộp bảo vệ bằng kim loại có sơn tĩnh điện chống gỉ sét.

– Nguồn điện 220V/240V-50Hz-3kW

– 01 can nhựa trắng chứa nước cất, thể tích 30l

x

x

Bộ

01

31

 

Tủ hút

Hút thải khí độc hại, bụi, sương và hơi hóa chất tại vùng làm việc của tủ.

– Đảm bảo 5 hệ thống chính:

+ Thân tủ chính. Gồm cấu trúc bên trong: Thép không gỉ 304; Tấm Phenonic HPL chống hoá chất; Cấu trúc bên ngoài: Thép mạ kẽm phủ sơn tĩnh điện.

Cửa sổ phía trước: Kính trắng cường lực dày tối thiểu 5mm; thay đổi tuỳ chỉnh chiều cao.

Mặt bàn làm việc: vật liệu kháng hóa chất, cao 800mm.

+ Quạt hút (đặt trên đỉnh tủ). Động cơ quạt hút loại chuyên dụng cho hút hoá chất. Độ ồn và rung động tự do thấp: 56-60 dBA

+ Đèn chiếu sáng

+ Hệ thống nước (chậu rửa, vòi cấp xả nước, bộ xả đáy) bằng vật liệu tổng hợp chịu hóa chất

+ Bộ phận lọc không khí: có carbon hoạt tính.

– Kích thước hộp tủ phù hợp với diện tích phòng học bộ môn theo quy chuẩn:

+ Dài: 1200-1500mm

+ Rộng: 800-1200mm

+ Cao: 1800-2200mm (chưa bao gồm đường ống khí thải)

– Nguồn điện cung cấp: 220/240V/ 50-60Hz, một pha

x

x

Cái

01

32

 

Tủ bảo quản kính hiển vi

Bảo quản kính hiển vi

Đáp ứng các yêu cầu bảo quản chất lượng của kính hiển vi

x

x

Cái

01

 

33

 

Tủ bảo quản hóa chất

Bảo quản hóa chất

– Kích thước:

+ Dài: 1000 – 1500mm;

+ Rộng: 500 – 550mm;

+ Cao: 1600 – 1800mm;

– Vật liệu: bền, kháng hóa chất.

– Có quạt hút xử lý khí thải bằng than hoạt tính, có thể thay đổi tốc độ quạt.

– Số cánh cửa: 2 – 4 cửa độc lập

x

x

Cái

01

34

 

Cảm biến độ pH

Đo lường độ pH

Phù hợp với bộ thu nhận số liệu.

x

x

Cái

07

35

 

Cảm biến độ ẩm

Đo lường độ ẩm trong môi trường

Phù hợp với bộ thu nhận số liệu.

x

x

Cái

07

36

 

Bộ học liệu tử

Giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học (giáo án) điện tử, chuẩn bị bài giảng điện tử, chuẩn bị các học liệu điện tử, chuẩn bị các bài tập, bài kiểm tra, đánh giá điện tử phù hợp với Chương trình .

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng môn Sinh học được xây dựng theo Chương trình môn học Sinh học (2018), có hệ thống học liệu điện tử (mô phỏng 3D, hình ảnh, sơ đồ, âm thanh, video, các câu hỏi, đề kiểm tra,) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên PC trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối thiểu các nhóm chức năng:

– Nhóm chức năng hỗ trợ giảng dạy: soạn giáo án điện tử; hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử; học liệu điện tử (hình ảnh, sơ đồ, âm thanh, video…); chỉnh sửa học liệu (cắt video);

– Nhóm chức năng mô phỏng và tương tác 3D: Điều hướng thay đổi trực tiếp góc nhìn theo ý muốn (xoay 360 độ, phóng to, thu nhỏ); quan sát và hiển thị thông tin cụ thể của các lớp khác nhau trong một mô hình, lựa chọn tách lớp một phần nội dung bất kỳ; tích hợp mô hình 3D vào bài giảng. Đảm bảo tối thiểu các mô hình: Cấu trúc tế bào nhân thực, cấu trúc tế bào nhân sơ, cấu trúc virus HIV, viêm gan B. Quá trình trao đổi chất ở thực vật, Hoạt động của hệ tim mạch, Hoạt động hệ bài tiết. Mô hình sinh trưởng của hạt phấn, mô hình phát triển của túi phôi, quá trình tái bản DNA.

– Nhóm chức năng hỗ trợ công tác kiểm tra đánh giá: hướng dẫn, chuẩn bị các bài tập; đề kiểm tra.

x

 

Bộ

01

37

 

Bộ thu nhận số liệu

Sử dụng cho các cảm biến trong danh mục

Sử dụng để thu thập, hiển thị, xử lý và lưu trữ kết quả của các cảm biến tương thích trong danh mục. Có các cổng kết nối với các cảm biến và các cổng USB, SD để xuất dữ liệu.

Được tích hợp màn hình màu, cảm ứng để trực tiếp hiển thị kết quả từ các cảm biến. Phần mềm tự động nhận dạng và hiển thị tên, loại cảm biến. Có thể kết nối với máy tính lưu trữ, phân tích và trình chiếu dữ liệu. Được tích hợp các công cụ để phân tích dữ liệu.

Thiết bị có thể sử dụng nguồn điện hoặc pin, ở chế độ sử dụng pin, thời lượng phải đủ để thực hiện các bài thí nghiệm.

x

x

Cái

01

 

II

THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ

 

I

TRANH ẢNH

 

 

Lớp 10

 

 

Giới thiệu chung về các cấp độ tổ chức của thế giới sống

 

1.1

 

Các cấp độ tổ chức của thế giới sống

Xác định các cấp tổ chức của thế giới sống.

Mô tả sơ đồ các cấp tổ chức của thế giới sống (phân tử, bào quan, tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển).

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Sinh học tế bào

 

1.2

Cấu trúc tế bào

So sánh cấu trúc tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Xác định sự giống nhau và khác nhau về cấu trúc của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Vẽ song song 2 hình tế bào nhân sơ, nhân thực, chỉ ra các thành phần cấu trúc giống nhau và khác nhau.

x

x

Tờ

01/GV

 

1.3

Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong tế bào

Sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Xác định con đường vận chuyển các chất qua màng sinh chất

Mô tả con đường vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động, xuất bào, nhập bào.

x

x

Tờ

01/GV

 

1.4

Chu kỳ tế bào và phân bào

Sơ đồ chu kì tế bào và nguyên phân

Mô tả chu kì tế bào, diễn biến các giai đoạn của quá trình nguyên phân

Mô tả các giai đoạn của chu kì tế bào, mô tả sự biến đổi NST của các kỳ của quá trình nguyên phân.

x

x

Tờ

01/GV

 

1.5

Sơ đồ quá trình giảm phân

Mô tả diễn biến các giai đoạn và các kì của quá trình giảm phân

Mô tả các giai đoạn và sự biến đổi NST qua các kì của quá trình giảm phân.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Sinh học vi sinh vật và virus

 

1.6

Virus và các ứng dụng

Một số loại virus

Xác định cấu tạo của một số virus

Mô tả một số loại virus và cấu tạo của virus (phage T4, HIV, Corona,…)

x

x

Tờ

01/GV

 

1.7

Sơ đồ sự nhân lên của virus trong tế bào chủ

Xác định các giai đoạn nhân lên của virus trong tế bào chủ

Mô tả các giai đoạn của quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ (Phage T4)

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Lớp 11

 

 

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật

 

1.8

Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

Trao đổi nước ở thực vật

Xác định sự hút nước ở rễ; vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá

Mô tả sự hút nước ở rễ, vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá (Cây thân gỗ).

 

x

Tờ

01/GV

 

 

Dinh dưỡng và tiêu hoá ở động vật

 

1.99

Tiêu hóa ở động vật

Các hình thức tiêu hoá ở động vật

Phân biệt 3 hình thức tiêu hóa ở động vật

Mô tả các hình thức tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá; động vật có túi tiêu hoá; động vật có ống tiêu hoá.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Hô hấp và trao đổi khí ở động vật

 

1.10

Các hình thức hô hấp

Các hình thức trao đổi khí

Phân biệt các hình thức trao đổi khí

Mô tả các hình thức trao đổi khí: qua bề mặt cơ thể, ống khí, mang, phổi.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Vận chuyển các chất trong cơ thể động vật

 

1.11

Hệ tuần hoàn

Sơ đồ các dạng hệ tuần hoàn

Phân biệt các dạng hệ tuần hoàn

Sơ đồ mô tả các dạng tuần hoàn ở động vật: tuần hoàn kín và tuần hoàn hở; tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh

 

1.12

 

Sơ đồ cung phản xạ

Phân tích cung phản xạ .

Hình vẽ 1 cung phản xạ (các thụ thể, đường dẫn truyền, mô phỏng phản xạ đáp ứng).

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Sinh trưởng và phát triển ở động vật

 

1.13

Các hình thức sinh trưởng và phát triển ở động vật

Sơ đồ vòng đời sinh trưởng và phát triển ở động vật

Phân biệt các hình thức sinh trưởng và phát triển ở động vật

Mô tả các vòng đời sinh trưởng và phát triển ở động vật (không qua biến thái, biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn).

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Lớp 12

 

 

Di truyền học

 

1.14

Di truyền phân tử

Cơ chế tái bản DNA

Xác định cơ chế tái bản DNA

Mô tả cơ chế tái bản DNA (tại 1 điểm tái bản).

x

x

Tờ

01/GV

 

1.15

Cơ chế phiên mã

Xác định cơ chế phiên mã

Mô tả cơ chế phiên mã ở tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực.

x

x

Tờ

01/GV

 

1.16

Cơ chế dịch mã để tổng hợp protein

Xác định cơ chế dịch mã.

Mô tả cơ chế dịch mã ở tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực.

x

x

Tờ

01/GV

 

17

Di truyền nhiễm sắc thể

Cấu trúc siêu hiển vi của NST

Mô tả cấu trúc siêu hiển vi của NST

Mô tả về cấu trúc siêu hiển vi của NST

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Tiến hoá lớn và phát sinh chủng loại

 

18

 

Sơ đồ cây sự sống

Mô tả sinh giới có nguồn gốc chung và phân tích sự phát sinh chủng loại là kết quả của tiến hoá.

Sơ đồ cây sự sống, mô tả nguồn gốc chung của sinh giới và phân tích được sự phát sinh chủng loại là kết quả của tiến hoá.

x

x

Tờ

01/GV

 

 

Ghi chú: Các tranh có kích thước (1020×720)mm, dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

2

MÔ HÌNH, MẪU VẬT

 

 

Lớp 10

 

 

Cấu trúc tế bào

 

2.1

 

Cấu tạo của tế bào động vật và tế bào thực vật

Quan sát và so sánh cấu tạo tế bào động vật và tế bào thực vật.

Mô hình 3D mô phỏng cấu tạo của tế bào động vật và thực vật với các thành phần cấu tạo cơ bản, và một số đặc điểm cấu trúc liên quan đến chức năng của một số bào quan.

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Lớp 11

 

Hệ tuần hoàn

2.2

 

Cấu tạo của tim

Quan sát cấu tạo của tim để xác định sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của tim

Mô tả cấu tạo của tim, cấu trúc bên trong, bên ngoài của tim. Mô hình cấu tạo có thể tháo lắp được từng bộ phận của tim (tâm thất trái, tâm thất phải, tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, hiển thị hệ thống mạch máu, van, bộ phận phát xung thần kinh).

Chất liệu PVC, tỉ lệ kích thước 5:1 so với thực tế. Kích thước 30cmx20cmx29cm, có thể tháo lắp rời.

x

x

Cái

01/GV

 

 

Lớp 12

 

 

Di truyền học

 

2.3

 

Mô hình cấu trúc DNA

Xác định cấu trúc các thành phần của DNA

Mô hình mô tả cấu trúc của DNA có thể tháo lắp. Chiều cao 600mm, chiều rộng 200mm, có thể tháo rời các bộ phận, có chất liệu PVC hoặc tương đương.

x

x

Cái

01/GV

 

3

DỤNG CỤ

 

 

Lớp 10

 

 

Sinh học tế bào

 

3.1

Thành phần hóa học của tế bào

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hóa học của tế bào

Thực hành xác định (định tính) một số thành phần hoá học có trong tế bào (protein, lipid,…).

Bộ thí nghiệm gồm:

– Cối, chày sứ; Ống nghiệm; Giá để ống nghiệm; Đèn cồn; Cốc thủy tinh loại 250ml; Kẹp ống nghiệm; Lọ kèm ống nhỏ giọt; Lọ có nút nhám; Quả bóp cao su; Bút viết kính; (TBDC)

– Cốc thủy tinh 100 ml.

 

x

Bộ

07

 

3.2

Cấu trúc tế bào

Bộ thí nghiệm quan sát cấu trúc tế bào

Thực hành làm tiêu bản và quan sát tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ

Bộ thí nghiệm gồm:

Kính hiển vi; Lam kính; Lamen; Kim mũi mác; Dao cắt tiêu bản; Pipet; Giấy thấm; Đĩa đồng hồ; Găng tay; (TBDC)

 

x

Bộ

07

 

3.3

Chu kì tế bào và phân bào

Bộ thí nghiệm làm tiêu bản về quá trình nguyên phân và giảm phân

Làm tiêu bản quan sát các kì của quá trình phân bào

Bộ thí nghiệm gồm:

– Kính hiển vi; Bộ đồ mổ;Lam kính (10 cái)

Lamen; Kim mũi mác;Dao cắt tiêu bản; Đèn cồn; Đĩa đồng hồ; Giấy thấm; Găng tay; (TBDC.)

– Tiêu bản các giai đoạn của quá trình nguyên phân (Tiêu bản cố định, rõ nét nhìn thấy được các giai đoạn của quá trình nguyên phân ở hành tây, hành ta);

– Tiêu bản các giai đoạn của quá trình giảm phân (Tiêu bản cố định, rõ nét nhìn thấy được các giai đoạn của quá trình, giảm phân ở châu chấu, hoa hành.

 

x

Bộ

07

 

3.4

Vi sinh vật

Bộ thí nghiệm thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật và sản phẩm ứng dụng

Thực hành các  phương pháp nghiên cứu vi sinh vật và tạo sản phẩm ứng dụng.

Bộ thí nghiệm gồm:

– Đĩa petri; Lam kính; Lamen; Kim mũi mác; Kính hiển vi; Giấy thấm; Pipet; Đèn cồn; Bình tia nước; (TBDC);

– Tủ sấy (01 cái), loại thông dụng trong phòng thí nghiệm.

– Cốc thủy tinh 100 ml – Bình thủy tinh 2L có nắp đậy (Loại thông dụng)

– Cốc thủy tinh 100 ml có nắp đậy (Loại thông dụng);

– Khay inox (200 x 270)mm (Loại thông dụng);

– Bát inox miệng 300mm (Loại thông dụng);

– Ống đong 500 ml (Loại thông dụng)

– Giấy đo pH (Loại thông dụng) hoặc cảm biến độ pH (TBDC).

x

x

Bộ

07

 

 

Lớp 11

 

 

Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

 

3.5

Trồng cây trong dung dịch

Bộ thiết bị khảo sát một số dữ liệu khi trồng cây

Nghiên cứu sự trao đổi nước và muối khoáng của thực vật khi trồng thủy canh.

Bộ thiết bị gồm:

– Bộ thu nhận tín hiệu; Giấy đo pH hoặc Cảm biến độ pH; Cảm biến độ ẩm; Cân điện tử; (TBDC).

– Thước nhựa loại thông dụng, 300mm

 

x

Bộ

07

 

3.6

Trao đổi nước ở cơ thể thực vật.

Bộ thiết bị khảo sát định tính sự trao đổi nước ở cơ thể thực vật

Thực hiện được các thí nghiệm chứng minh sự hút nước ở rễ; vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở lá

Bộ thiết bị gồm:

– Ống nghiệm; Giá đựng ống nghiệm; Pipet; Nút cao su; Cốc thủy tinh; Dao nhỏ; (TBDC)

– Giấy clorua coban (1 hộp )

 

x

Bộ

07

 

 

Quang hợp ở thực vật

 

3.7

Quan sát lục lạp và tách chiết các sắc tố trong lá cây

Bộ thiết bị quan sát lục lạp và tách chiết các sắc tố trong lá cây

Thực hành quan sát lục lạp trong tế bào thực vật; nhận biết, tách chiết các sắc tố (chlorophyll a, b; carotene và xanthophyll) trong lá cây

Bộ thiết bị gồm:

– Cối, chày sứ Cốc đong; Pipet; Ống nghiệm; Giá để ống nghiệm; Kính hiển vi; Lamen; Lam kính; Đũa thủy tinh; (TBDC).

– Phễu;

– Thủy tinh, đường kính miệng phễu từ 80 – 90 mm, cuống phễu dài khoảng 65 mm.

– Bình tam giác, loại thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100 ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học.

– Thước nhựa;

– Ống mao quản chấm sắc ký. Loại 1+2+3+4+5 µl, dài 125mm, có vạch mức.

– Giấy sắc kí bản mỏng. Kích cỡ bản có sẵn (200 x 200 mm; 100 x 200 mm và 50 x 200 mm;

– Bút chỉ 2B.

 

x

Bộ

07/

 

3.8

Quá trình hình thành tinh bột ở thực vật

Bộ thiết bị thí nghiệm về sự hình thành tinh bột

Xác định được lượng tinh bột được hình thành ở một số loài thực vật

Bộ thiết bị gồm:

– Đèn cồn; Ống nghiệm; Cốc thủy tinh; Đĩa petri; Panh kẹp; (TBDC)

– Lưới thép không gỉ: (Lưới bằng inox hoặc thép không gỉ, kích thước khoảng (100×10)mm, bo cạnh, chắc chắn.);

– Kiềng 3 chân: Chất liệu Inox Ф5mm, uốn tròn, đường kính 100mm, có chân cao 105 mm, chân có nút nhựa.

 

x

Bộ

07

 

3.9

Sự thải oxygen trong quá trình quang hợp

Bộ thiết bị đo oxygen trong quá trình quang hợp

Đo lường lượng oxygen trong quá trình quang hợp ở thực vật.

Bộ thiết bị gồm:

– Bộ thu nhận tín hiệu; Cốc thủy tinh, (TBDC);

– Cảm biến oxygen hòa tan;

– Đèn điện hoặc đèn pin (để làm nguồn sáng ).

 

x

Bộ

07

 

3.10

Hô hấp ở thực vật.

Bộ thiết bị khảo sát khả năng hô hấp ở thực vật

Khảo sát khả năng hô hấp ở thực vật.

Bộ thiết bị gồm:

– Ống nghiệm; Cốc thủy tinh; (TBDC)

– Nút cao su không khoan lỗ

– Nút thủy tinh có khoan 2 lỗ vừa khít với Ống thủy tinh hình chữ U;

– Phễu thủy tinh thân dài.

 

x

Bộ

07

 

3.11

Hệ tuần hoàn

Bộ thiết bị khảo sát các chỉ số của hệ tuần hoàn

Đo huyết áp, nhịp tim, nhịp thở ở người

Huyết áp kế: Máy đo huyết áp cơ hoặc điện tử

Loại thông dụng.

 

x

Bộ

02

 

3.12

Hoạt động của tim

Bộ thiết bị tìm hiểu cấu trúc và hoạt động của tim

Giải phẫu tim và tìm hiểu quá trình hoạt động của tim ếch

Bộ thiết bị gồm:

– Bộ đồ mổ (TBDC)

– Máy kích điện.

 

x

Bộ

07

 

 

Lớp 12

 

 

Di truyền học

 

3.13

Di truyền phân tử

Bộ thí nghiệm tách chiết DNA

Thực hành tách chiết DNA

Bộ thí nghiệm gồm:

– Cối, chày sứ; Ống nghiệm; Giá để ống nghiệm; Đũa thủy tinh; Pipet; Đĩa đồng hồ; Găng tay; (TBDC)

– Phễu (Loại thông dụng);

– Lưới lọc hoặc vải màn (Loại thông dụng).

 

x

Bộ

07

 

3.14

Di truyền nhiễm sắc thể

Bộ thiết bị thí nghiệm làm tiêu bản quan sát đột biến trên tiêu bản cố định và tạm thời

Thực hành làm tiêu bản và quan sát đột biến NST trên tiêu bản cố định và tạm thời

Bộ thí nghiệm gồm:

– Kính hiển vi quang học; Bộ đồ mổ; Lam kính; Lamen; Kim mũi mác; Dao cắt tiêu bản; Ống nhỏ giọt; Giấy thấm; Đĩa đồng hồ; Găng tay; Đèn cồn; (TBDC)

– Tiêu bản đột biến NST (Tiêu bản cố định một số dạng đột biến NST).

 

x

Bộ

07

 

 

Sinh thái học

 

3.15

Sinh thái học quần thể, quần xã

Bộ thiết bị khảo sát đặc trưng cơ bản của quần thể, quần xã

Đo lường kích thước của quần thể, xác định độ phong phú của loài, độ đa dạng của quần xã theo chỉ số Shannon

Bộ thiết bị gồm:

– Ống nhòm: Ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến 16 lần, đường kính 32mm.

– Thước đo: Thước mét, thước cuộn hoặc máy đo khoảng cách laser

– Dây dù: Dây dù loại có đường kính nhỏ;

– Khung hình vuông (buồng đếm): Trong khung chia ô bàn cờ 2cmx2cm bằng dây thép.

 

x

Bộ

07

 

3.16

Nghiên cứu về hệ sinh thái

Bộ thiết bị đo chỉ tiêu môi trường trong hệ sinh thái

Khảo sát định lượng các chỉ tiêu của hệ sinh thái thủy sinh, hệ sinh thái trên cạn

Bộ thiết bị gồm:

– Bộ thu nhận tín hiệu; Cảm biến độ pH; (TBDC).

– Cảm biến carbon dioxide;

– Nhiệt kế đo chất lỏng;

– Nhiệt ẩm kế.

 

x

Bộ

07

 

4

HÓA CHẤT

 

 

Lớp 10

 

 

Sinh học tế bào

 

4.1

Thành phần hóa học của tế bào

Bộ hóa chất xác định thành phần hóa học của tế bào

Thực hành thí nghiệm xác định thành phần hóa học của tế bào

Thuốc thử Lugol (150ml)

Ethanol 96% (100ml) (TBDC)

Sodium hydroxide NaOH (100g)

CuSO4 (50g)

Thuốc thử Benedic (300ml)

Nước cất (1000ml) (TBDC)

 

x

Bộ

01

 

4.2

Cấu trúc tế bào

Bộ hóa chất làm tiêu bản, quan sát cấu trúc tế bào

Thực hành làm tiêu bản và quan sát tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ

Thuốc nhuộm Fuchsine (100ml)

Thuốc nhuộm xanh methylene (100ml)

Dung dịch KI (100ml)

Dầu soi kính (100ml)

Nước cất (1000ml) (TBDC)

 

x

Bộ

01

 

4.3

Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong tế bào

Bộ hóa chất xác định ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính enzyme

Thực hành xác định ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính enzyme

Nước cất (1000ml) (TBDC)

NaCl (500g)

Tinh bột biến tính (50g)

Hydrochloride acid HCl (50ml)

NaHCO3 (20g)

Thuốc thử lugol (100ml)

Thuốc nhuộm xanh Methylene (100ml)

 

x

Bộ

01

 

4.4

Chu kỳ tế bào và phân bào

Bộ hóa chất làm tiêu bản NST, quan sát nguyên phân, giảm phân

Thí nghiệm làm tiêu bản NST, quan sát nguyên phân, giảm phân

Ethanol 96% (100ml) (TBDC)

Thuốc nhuộm Schiff (100ml)

Acetic acid (100ml)

Hydrochloride acid HCl (50ml)

Thuốc nhuộm carmine (100ml)

Thuốc nhuộm orcein (100ml)

 

x

Bộ

01

 

4.5

Vi sinh vật

Bộ hóa chất thực hành phương pháp nghiên cứu vi sinh vật

Nhuộm tiêu bản vi sinh vật

Thuốc nhuộm Fuchsin (100ml)

Thuốc nhuộm xanh methylene (100ml)

 

x

Bộ

01

 

 

Lớp 11

 

4.6

Quang hợp ở thực vật

Bộ hóa chất tách chiết sắc tố trong lá cây và sự hình thành tinh bột.

Tách chiết sắc tố quang hợp, xác nhận sự có mặt của tinh bột sau quang hợp.

n-Hecxan (200ml)

Ethanol (100ml) (TBDC)

Etylacetale (200ml)

Potasium iodine KI (200 ml)

Coban Clorua CoCl2 (500ml)

NaCl 0.9% (2000 ml)

x

x

Bộ

01

 

4.7

Thủy canh

Dung dịch dinh dưỡng

Thực hành thủy canh

Loại thông dụng (số lượng phù hợp với yêu cầu sử dụng)

x

x

 

 

 

4.8

Hoạt động của tim

NaCl 0.65%

Tạo dung dịch đẳng trương

Loại thông dụng

 

x

ml

500

 

 

Lớp 12

 

 

Di truyền học

 

4.9

Di truyền phân tử

Bộ hóa chất tách chiết DNA

Tách chiết DNA

Ethanol 96% (100ml); Nước cất (100ml) (TBDC)

Chất tẩy rửa (nước rửa bát chén) (100ml)

 

x

Bộ

01

 

4.10

Di truyền nhiễm sắc thể

Ethanol 96%

Làm tiêu bản NST

Loại thông dụng (TBDC)

 

x

ml

100

 

 

Ghi chú:

-Tất cả hóa chất được đựng trong chai nhựa hoặc chai thủy tinh có nắp đậy kín. Có tem nhãn ghi đầy đủ rõ ràng các nội dung: tên thông dụng, công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản an toàn (nhãn đảm bảo không bay màu, mất chữ, bám chắc trong suốt quá trình vận chuyển và sử dụng).

– Các lọ đóng được đựng trong thùng (hộp) có tấm ngăn cách đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.

– Qui cách đóng gói cần thuận lợi cho quá trình bảo quản và sử dụng

5

VIDEO/CLIP

 

 

Lớp 10

 

 

Sinh học tế bào

 

5.1

Thông tin ở tế bào

Quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể.

Xác định quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể.

Video (dạng hoạt hình) mô tả các giai đoạn của quá trình truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể (tiếp nhận, truyền tin, đáp ứng).

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Lớp 11

 

 

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật

 

5.2

Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật

Một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng

Xác định các biểu hiện của cây do thiếu khoáng

Video mô tả một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng (thiếu nitrogen, phosphorus, potasium,..)

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Vận chuyển các chất trong cơ thể động vật

 

5.3

Hệ tuần hoàn

Vận chuyển máu trong hệ mạch

Xác định cấu tạo và cơ chế hoạt động của hệ mạch

Video mô tả cấu tạo của hệ mạch (tĩnh mạch, động mạch, mao mạch). Vận động của máu trong hệ mạch. Hiển thị rõ chuyển động của tế bào hồng cầu.

x

x

Bộ

01/GV

 

5.4

Bài tiết và cân bằng nội môi

Cân bằng nội môi

Xác định cơ chế duy trì điều hòa nội môi

Video biểu diễn cơ chế duy trì điều hòa nội môi (Có thể biểu diễn cơ chế cân bằng nồng độ glucose trong máu hoặc điều hòa thân nhiệt).

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh

 

5.5

Hệ thần kinh

Truyền tin qua synapse

Xác định cấu tạo synapse và quá trình truyền tin qua synapse

Video mô tả được cấu tạo synapse và quá trình truyền tin qua synapse.

x

x

Bộ

01/GV

 

5.6

Cơ chế cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh

Phản xạ không điều kiện

Xác định được cơ chế phản xạ không điều kiện

Video mô tả cơ chế phản xạ không điều kiện. (có thể mô phỏng phản xạ của khớp gối khi chịu tác động của lực)

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Sinh trưởng và phát triển ở động vật

 

5.7

Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Các giai đoạn phát triển của người

Xác định các giai đoạn phát triển của con người từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành

Video mô tả quá trình phát triển của con người từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành.

x

x

Bộ

01/GV

 

5.8

Quá trình sinh sản ở người

Quan sát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật

Video mô tả quá trình sinh sản hữu tính ở người từ khi hình thành giao tử đến lúc thụ tinh, hình thành hợp tử, phôi thai và sự đẻ.

x

x

Bộ

01/GV

 

5.9

Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật có biến thái

Quan sát quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật có biến thái

Video mô tả quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật (biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn).

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Tập tính ở động vật

 

5.10

Tập tính

Một số tập tính ở động vật

Xác định một số tập tính của động vật

Video mô tả một số tập tính của động vật (Ví dụ: tập tính sinh sản, tập tính đánh dấu lãnh thổ,…)

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

 

5.11

Sinh sản ở thực vật

Quá trình sinh sản ở thực vật có hoa

Quan sát quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi, thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt, quả

Video mô tả quá trình sinh sản ở thực vật có hoa bắt đầu từ quá trình hình thành túi phôi, hạt phấn, thụ phấn, thụ tinh, hình thành hạt và quả.

x

x

Bộ

01/GV

 

5.12

Phát triển ở thực vật

Phát triển ở thực vật có hoa

Phân biệt các giai đoạn phát triển ở thực vật có hoa

Video mô tả vòng đời ở thực vật có hoa (Hạt, nảy mầm, cây con, cây trưởng thành, ra hoa, kết trái).

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Lớp 12

 

 

Di truyền học

 

5.13

Di truyền nhiễm sắc thể

Thí nghiệm của Mendel

Quan sát cách bố trí thí nghiệm của Mendel

Video mô tả về thí nghiệm của Mendel (từ P đến F2).

x

x

Bộ

01/GV

 

5.14

Thí nghiệm Morgan

Quan sát thí nghiệm của Morgan

Video mô tả về thí nghiệm của Morgan (liên kết gene, hoán vị gene).

x

x

Bộ

01/GV

 

5.15

Kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời ở châu chấu

Hướng dẫn kĩ thuật làm tiêu bản NST tạm thời

Được mô tả ở phần thiết bị dùng chung

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Tiến hóa

 

5.16

Sự phát sinh loài người

Các giai đoạn phát sinh loài người

Xác định các giai đoạn trong quá trình phát sinh loài người

Video mô tả loài người hiện nay (H. sapiens) đã tiến hoá từ loài vượn người (Australopithecus) qua các giai đoạn trung gian

x

x

Bộ

01/GV

 

5.17

Quá trình phát triển sinh vật qua các đại địa chất

Xác định các đặc điểm của các đại địa chất và biến cố lớn thể hiện sự phát triển của sinh vật trong các đại đó.

Video mô tả sự xuất hiện lần lượt và biến đổi của các đại địa chất và các biến cố lớn thể hiện sự xuất hiện, biến mất và phát triển của sinh vật trong các đại đó.

x

x

Bộ

01/GV

 

 

Sinh thái học

 

5.18

Hệ sinh thái

Diễn thế sinh thái

Phân tích các giai đoạn của diễn thế sinh thái trong tự nhiên và trong thực tiễn

Video mô tả quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh và thứ sinh.

x

x

Bộ

01/GV

 

 

 

 

 

 

 

5.19

Sự ấm lên toàn cầu

Xác định một số hiện tượng ảnh hưởng đến hệ sinh thái như: sự ấm lên toàn cầu

Video mô tả một số tác nhân chủ yếu gây nên sự ấm lên toàn cầu.

x

x

Bộ

01/GV

 

5.20

Hướng dẫn thiết lập Hệ sinh thái

Thiết lập một hệ sinh thái và đo lường các chỉ tiêu trong HST đó.

Video mô tả nguyên vật liệu, cách tạo sinh cảnh, môi trường sống, cách duy trì sự ổn định của quần xã sinh vật. Cách xác định chỉ tiêu môi trường trong hệ sinh thái.

x

x

Bộ

01/GV

 

III.THIẾT BỊ THEO CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP

1. TRANH/SƠ ĐỒ

Lớp 10

 

Công nghệ tế bào và một số thành tựu

 

1.1

 

Sơ đồ quy trình sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật

Xác định các bước để sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật

Sơ đồ thể hiện được các bước của quy trình sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật

x

x

Tờ

01/GV

 

1.2

Sơ đồ về quy trình công nghệ tế bào thực vật trong vi nhân giống cây trồng

Quan sát các bước của quy trình công nghệ tế bào thực vật trong vi nhân giống cây trồng

Sơ đồ mô tả quy trình của công nghệ tế bào thực vật trong vi nhân giống cây trồng

x

x

Tờ

01/GV