Tiêu Chuẩn Nghiệm Thu Thiết Bị Vệ Sinh Mới Nhất

1.2. Tiêu chuẩn cho phép sau khi nghiệm thu thiết bị vệ sinh

1.1. Các thuật ngữ về nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh

1. Một số tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh thông dụng

TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH MỚI NHẤT

TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỆ SINH MỚI NHẤT 

Sau khi lắp đặt thiết bị vệ sinh cần hoàn thành bước cuối cùng là nghiệm thu. Cần nghiệm thu những hạng mục nào? Tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh ra sao? Enic sẽ cung cấp các thông tin liên quan tới vấn đề nêu trên trong bài viết dưới đây.

1. Một số tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh thông dụng

Tiêu chuẩn nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh được ban hành vào năm 2005 (TCVN 6073) – đây là tiêu chuẩn thông dụng dùng cho nhiều công trình với quy mô đang dạng.

1.1. Các thuật ngữ về nghiệm thu lắp đặt thiết bị vệ sinh 

  • BMC (visible surface): Là viết tắt của bề mặt nhìn thấy được, là phần bề mặt cần được kiểm tra để đảm bảo đạt yêu cầu về vệ sinh và thẩm mỹ.

  • BMLV (water surface): Là viết tắt của bề mặt nước, là phần bề mặt của thiết bị vệ sinh cần được kiểm tra để đảm bảo đạt yêu cầu về nước và tiêu âm.

  • BMK (invisible surface): Là viết tắt của bề mặt không nhìn thấy được, đây là phần bề mặt bên trong của thiết bị vệ sinh và cần được kiểm tra để đảm bảo độ bền và an toàn trong sử dụng.

  • BMLR (Installation Surface): Là viết tắt của bề mặt lắp ráp, phần tiếp xúc trực tiếp với nền, tường hoặc giá đỡ khi lắp đặt sản phẩm. 

1.2. Tiêu chuẩn cho phép sau khi nghiệm thu thiết bị vệ sinh

  • Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm xí bệt, tiểu nữ

Khuyết tật 
Mức cho phép 
Tên khuyết tật 
Đặc điểm 
BMLV 
BMC 
BMK 

Các khuyết tật về men 

Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men

Không cho phép

Không cho phép

Co men, bỏ men, bong men

Không cho phép

Không cho phép

Gợn sóng, mỏng men

S ≤ 1 000 mm2

Không cho phép

≤ 2 vết

Sứt, trầy xước

Không cho phép

1 vết dài ≤ 20mm (trừ bề mặt vanh)

Các khuyết tật về màu 

Lẫn màu 

f ≤ 0,3 mm

1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết

1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết

0,3 mm < f ≤ 0,7 mm

Không cho phép

1 vết

Lệch màu 

Không lệch màu so với màu thiết kế

Bay màu, mất màu, loang màu

Không cho phép

Không cho phép

Các khuyết tật về xương 

Rạn xương

Chiều rộng ≤ 0,2 mm

Không cho phép

Không cho phép

≤ 2 vết

Các khuyết tật về hình dáng và kích thước 

Biến dạng (Độ vênh) 

Độ vênh tại chân 

≤ 3 mm

Lỗ bắt két, bắt nắp 

Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng

Tắc lỗ vanh bệt

Tắc ống dẫn trên thân bệt

Không có hoặc xử lý được nếu có

Sai lệch kích thước

Mọi chiều tại mặt trên

± 2 %

Lỗ cấp nước của bệ xí

± 5 %

 

  • Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt chậu rửa

Khuyết tật 
Mức cho phép 
Tên khuyết tật 
Đặc điểm 
BMLV 
BMC 
BMK 
Các khuyết tật về men 

Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men

Không cho phép

Không cho phép

Co men, bỏ men, bong men

Không cho phép

Không cho phép

Gợn sóng, mỏng men

Không cho phép

≤ 3 vết

Sứt, trầy xước

Không cho phép

Không cho phép

1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm

Các khuyết tật về màu 

Lẫn màu 

Không lệch màu so với màu thiết kế

Bay màu, mất màu, loang màu

Không cho phép

Không cho phép

Các khuyết tật về xương

Rạn xương 

Chiều rộng ≤ 0,2 mm

Không cho phép

Không cho phép

≤ 2 vết

Các khuyết tật về hình dạng và kích thước

Biến dạng (Độ vênh)

Lỗ bắt vòi

Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng

Bề mặt tiếp xúc giữa tường so với bề mặt thẳng đứng

≤ 3 mm

Sai lệch kích thước

Mọi chiều tại mặt trên

± 2 %

Lỗ xả 

≤ 5 %

 

  • Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt két nước, chân chậu rửa 

Khuyết tật 
Mức cho phép 
Tên khuyết tật 
Đặc điểm 
BMLV 
BMC 
BMK 

Các khuyết tật về men 

Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men

Không cho phép

Không cho phép

Co men, bỏ men, bong men

Không cho phép

Không cho phép

Gợn sóng, mỏng men

Không cho phép

≤ 5 vết

Sứt, trầy xước

Không cho phép

Không cho phép

1 vết dài ≤ 10 mm, sâu ≤ 1 mm

Các khuyết tật về màu 

Lẫn màu 

f ≤ 0,3 mm

1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết

1 vết/2500 mm2, tổng số không quá 2 vết

0,3 mm < f ≤ 1 mm

Không cho phép

1 vết 

Lệch màu 

Không lệch màu so với màu thiết kế

Bay màu, mất màu, loang màu

Không cho phép

Không cho phép

Các khuyết tật về xương 

Rạn xương

Chiều dài ≤ 50 mm

Không có ở miệng và các lỗ 

kỹ thuật 

≤ 3 vết

Các khuyết tật về hình dạng và kích thước

Sai lệch kích thước

Chiều dài

± 1 %

Chiều rộng

± 1 %

Chiều cao

± 1 %

Biến dạng (Độ vênh)

Độ vênh giữa đáy két và thân bệt

± 0,5 mm

Lỗ xả

± 0,5 mm

Lỗ lắp thân bệt

Vừa dưỡng hoặc xử lý được nếu không vừa dưỡng

Độ đồng tâm giữa lỗ

Lắp đặt được phụ kiện

 

  • Các khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép trên bề mặt sản phẩm tiểu nam 

 

Khuyết tật 
Mức cho phép 
Tên khuyết tật 
Đặc điểm 
BMLV 
BMC 
BMK 
Các khuyết tật về men 

Bọt khí, châm kim, rộp men, sôi men

Không cho phép

Không cho phép

Co men, bỏ men, bong men

Không cho phép

Không cho phép

Gợn sóng, mỏng men

S ≤ 500 mm2

Không cho phép

≤ 3 vết

Sứt, trầy xước

Không cho phép

Không cho phép

1 vết dài ≤ 20 mm

Lẫn màu 

f ≤ 0,3 mmm

≤ 3 vết

≤ 3 vết

0,3 mm < f ≤ 1 mm

1 vết 

1 vết 

Lệch màu 

Không lệch màu so với màu thiết kế

Bay màu, mất màu, loang màu

Không cho phép

Không cho phép

Các khuyết tật về xương 

Nứt mộc, phân lớp 

Mọi trường hợp

Không cho phép

Không cho phép

Các khuyết tật về hình dạng và kích thước

Biến dạng

Giữa thân bệ và tường

≤ 3 mm

Sai lệch kích thước

Lỗ vanh, lỗ cấp, lỗ xả

Lắp đặt được phụ kiện

 

>>> Tham khảo: Giá các thiết bị nhà vệ sinh 

2. Tiêu chuẩn nghiệm thu sản phẩm Enic 

Những sản phẩm của Enic hầu hết là sản phẩm thiết bị vệ sinh cao cấp nhất hiện nay nên tiêu chuẩn nghiệm thu sau lắp đặt có điểm khác điểm so với các sản phẩm thông thường. 

Tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh Enic là phải kiểm tra các chức năng của sản phẩm có hoạt động bình thường hay không. Đối với các loại bồn cầu thông minh, sen tắm, lavabo, bồn tắm, bồn tiểu nam cần theo dõi các đầu cấp nước, xử lý các vị trí rò rỉ nước và dọn dẹp sạch sẽ khu vực lắp đặt. Đối với đèn điều hòa phòng tắm đã có tích hợp remote thì cần bật nguồn và kiểm tra các chức năng. Còn nếu chưa tích hợp remote cần kết nối và khởi động thiết bị. 

Điều quan trọng nhất của tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh Enic là phải đảm bảo an toàn điện, các mối nối điện chắc chắn không được hở, gây rò rỉ điện, làm nguy hại đến người sử dụng. 

Người lắp cần kiểm tra các mối nối có chắc chắn chưa, đảm bảo dây được lồng chặt vào nhau và tiến hành dùng keo cách điện quấn phần lõi dây vừa nối lại. Sau khi nối dây điện xong, cần phải kiểm tra lõi dây có bị nhô ra quá nhiều gây mất thẩm mỹ hay không, kiểm tra độ chắc của mối nối và dùng bút thử điện, đồng hồ vạn năng để xem nó có hoạt động tốt hay không. Tiến hành bảo vệ mối nối bằng băng keo cách điện để bảo đảm an toàn lao động, tránh cháy nổ.

Enic nghiệm thu sản phẩm 

Enic luôn đề cao sự an toàn của người lắp đặt và người sử dụng, đảm bảo tuân theo quy trình kỹ thuật để giảm thiểu sự cố trong lắp đặt. Ngoài ra Enic còn có dịch vụ bảo hành sản phẩm lên tới 15 năm, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm trong suốt quá trình sử dụng. Tham khảo thêm chính sách bảo hành tại đây:

https://enic.vn/chinh-sach-bao-hanh 

Nắm bắt tiêu chuẩn nghiệm thu thiết bị vệ sinh sau khi lắp đặt giúp sản phẩm đảm bảo thẩm mỹ, vừa đảm bảo an toàn sử dụng. Bạn cũng có thể dựa vào những tiêu chuẩn để lựa chọn loại thiết bị chất lượng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của các thành viên trong gia đình.