Tiêu chuẩn thiết kế Nhà văn hóa thôn ở xã

STT

Tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Tiêu chí theo vùng

Đồng bằng

Miền núi

1

Diện tích đất quy hoạch

1.1. Diện tích đất khu Nhà văn hóa

1.2. Diện tích Khu thể thao

Từ 500m2 trở lên

Từ 2.000m2 trở lên

Từ 300m2 trở lên

Từ 1.500m2 trở lên

2

Quy mô xây dựng

2.1. Hội trường Nhà văn hóa

2.2. Sân khấu trong hội trường

2.3. Sân tập thể thao đơn giản

2.4. Công trình phụ trợ Nhà văn hóa-Khu thể thao (nhà để xe, khu vệ sinh, vườn hoa, cổng, tường rào bảo vệ)

2.5. Có thể xây dựng những công trình thể thao khác được quy định tại Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.

Từ 100 chỗ ngồi trở lên

Từ 30m2 trở lên

Từ 250m2 trở lên

Có đủ

Từ 80 chỗ ngồi trở lên

Từ 25m2 trở lên

Từ 200m2 trở lên

Đạt 80%

3

Trang thiết bị

3.1. Trang bị của hội trường Nhà văn hóa:

 – Bộ trang âm (tivi, ămpli, micro, loa)

 – Bộ trang trí, khánh tiết: cờ Tổ quốc, cờ Đảng, ảnh hoặc tượng Bác Hồ, phông màn sân khấu nhỏ, băng khẩu hiệu, cờ trang trí…

 – Bàn, ghế phục vụ sinh hoạt

 – Tủ sách, tranh ảnh tuyên truyền phục vụ thiếu nhi

 – Bảng tin, nội quy hoạt động

 – Một số nhạc cụ phổ thông, truyền thống phù hợp với địa phương.

3.2. Dụng cụ thể thao: Một số dụng cụ thể thao phổ thông và dụng cụ thể thao truyền thống phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở địa phương

Có đủ m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Có đủ các dụng cụ TDTT theo nhu cầu sử dụng

Đạt 80% m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Có các dụng cụ thể thao tối thiểu 

4

Kinh phí hoạt động thường xuyên

4.1. Ngân sách địa phương hỗ trợ

4.2. Kinh phí do nhân dân đóng góp và xã hội hóa

Tỷ lệ cụ thể do địa phương quy định

Tỷ lệ cụ thể do địa phương quy định

5

Cán bộ nghiệp vụ

5.1. Trình độ chuyên môn

5.2. Chế độ thù lao

Sơ cấp trở lên

Hưởng thù lao theo công việc

Qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ

Hưởng thù lao theo công việc

6

Kết quả thu hút nhân dân tham gia hoạt động

6.1. Hoạt động văn hóa văn nghệ thường xuyên m

6.2. Hoạt động thể dục thể thao thường xuyên m

6.3. Hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí phục vụ cho trẻ em

50% trở lên/tổng số dân

25% trở lên/tổng số dân

30% thời gian hoạt động

30% trở lên/tổng số dân

15% trở lên/tổng số dân

20% thời gian hoạt động