Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện nay

TT

Tên nước

Năm 2020

Năm 2021

5 tháng đầu năm 2022

1

Angiêri

274,43

0

73,14

2

Ăngôla

1.683,95

918,19

221,34

3

Arập xê út

19.222,31

19.101,53

10.376,61

4

Ba Lan

5.208,64

7.747,28

1.697,62

5

Bănglađét

341,49

32.206,78

504,34

6

Bỉ

268,14

2.045,44

516,46

7

Bờ biển Ngà

207.518,98

218.346,17

117.956,29

8

Brunây

136,10

0

0

9

Tiểu vương quốc

A Rập

25.000,29

28.541,69

13.461,67

10

Chi lê

841,69

301,35

98,21

11

Đài Loan

11.270,08

9.325,63

4.169,83

12

Gana

282.293,42

393.618,31

80.490,51

13

Hà Lan

4.472,02

6.779,00

3.142,32

14

Hoa Kỳ

13.941,34

11.722,29

9.883,42

15

Hồng Kông

50.180,37

50.444,12

16.070,27

16

Indonexia

49.949,48

32.949,12

11.199,61

17

Irăc

47.610,00

0

0

18

Malaysia

237.314,41

141.859,97

74.446,49

19

Môdambic

30.367,35

36.216,98

13.708,76

20

Nam Phi

3.430,98

4.404,01

1.743,74

21

Nga

3.798,85

1.568,15

804,51

22

Australia

18.634,46

28.038,15

11.527,93

23

Pháp

2.114,08

2.558,82

1.226,92

24

Philippin

1.056.276,42

1.253.143,32

589.808,68

25

Singapore

60.945,37

67.034,83

19.703,31

26

Tanzania

8.756,25

4.603,47

2.422,49

27

Tây Ban Nha

806,08

417,80

502,24

28

Thổ Nhĩ Kỳ

958,65

1.077,56

30,95

29

Trung Quốc

463.030,98

522.724,29

203.340,95

30

Ucraina

1.710,92

960,86

90,45

31

Xênêgan

15.029,75

529,29

511,05

Tổng KNXK

2.623.387,30

2.879.184,40

1.189.730,11