Tổ hợp môn: Tra cứu ngành học theo tổ hợp xét tuyển

Tên ngành/Nhóm ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm

Giáo dục Chính trị

7140205

45

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

7140217

45

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Sư phạm Lịch sử

7140218

40

1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý

Ưu tiên môn Lịch sử

Sư phạm Địa lý

7140219

40

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

Ưu tiên môn Địa lý

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

Chưa có

45

1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Giáo dục Công dân

7140204

40

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Văn học

7229030

70

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

40

1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý

Ưu tiên môn Lịch sử

Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch)

7310501

65

1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

Ưu tiên môn Địa lý

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

120

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

Ưu tiên môn Ngữ văn

Việt Nam học (Chất lượng cao)

7310630CLC

50

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

Ưu tiên môn Ngữ văn

Văn hoá học

7229040

35

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Tâm lý học

7310401

65

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

Ưu tiên môn Ngữ văn

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

50

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

Ưu tiên môn Ngữ văn

Công tác xã hội

7760101

75

1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

Ưu tiên môn Ngữ văn

Báo chí

7320101

75

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

50

1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

Ưu tiên môn Ngữ văn

Xổ số miền Bắc