Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Tôn Hãng Nào Tốt? ⚡️ % Năm 2023
Bạn muốn đặt mua tôn xây dựng để thi công công trình. Nhưng bạn đang phân vân, không biết Tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam tôn hãng nào tốt?. Ở mỗi hãng, điều sẽ có những điểm mạnh riêng biệt, hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi tìm hiểu rõ hơn nhé
Mục lục bài viết
Tôn Hoa Sen và tôn Phương Nam tôn hãng nào tốt?
Để tạo nên độ thẩm mỹ cho công trình thì sử dụng tôn là hợp lý nhất
So sánh 2 hãng tôn trên để tìm ra loại phù hợp: Đây là 2 thương hiệu lớn có mặt rất lâu năm trên thị trường, uy tín, chất lượng. Do đó, thật không dễ dàng để đưa ra quyết định loại tôn nào tốt nhất. Có thể nói, để chọn tôn lợp mái thì chỉ có Phương Nam và Hoa Sen là hai ứng cử viên sáng giá nhất trên thị trường hiện nay.
Đánh giá Sản phẩm tôn Phương Nam bởi các chuyên gia:
- Tôn phương nam được áp dụng công nghệ sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, được quản lý, giám sát theo các tiêu chuẩn Nhật Bản.
- Màu sắc & kiểu dáng phong phú
- Đảm bảo quy trình sản xuất được khép kín
- Thông tin về sản phẩm luôn được công khai, minh bạch, có giấy chứng nhận xuất xưởng
- Mọi sản phẩm tôn Phương Nam điều an toàn cho môi trường
- Có chất lượng cao, có cam kết đạt chuẩn, độ bền cao cho công trình.
- Tôn Phương Nam có giá thành tương đối khá cao, cạnh tranh nhất trên thị trường.
Dây chuyền mạ lạnh tôn đông á Tôn Phương Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến nhất Nếu một thương hiệu khác cạnh tranh với tôn Phương Nam thì tôn Hoa Sen chính là cái tên đáng chú ý nhất.
Các chuyên gia đánh giá về sản phẩm tôn Hoa Sen
- Tôn Hoa Sen được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại chuẩn quốc tế.
- Độ bền của tôn Hoa Sen luôn vượt trội là nhờ vào công nghệ sơn mạ hợp kim nhôm kẽm tiên tiến nhất hiện nay.
- Tôn có bề mặt bóng đẹp vì được sản xuất với công nghệ NOF.
- Màu sắc, mẫu mã đa dạng phong phú
- Nâng cao tính thẩm mỹ cho sản phẩm
- Có thể nói Tôn Hoa Sen đáp ứng được những yêu cầu khắt khe từ thị trường xuất khẩu.
- Giá thành tôn hoa sen cao
Những thông tin mà bạn nên biết về tôn Hoa Sen
- Hướng dẫn phân biệt tôn hoa sen thật giả chính xác 100%
- Trên cả nước hiện nay đang có 500 đại lý tôn hoa sen
- Cập nhật giá tôn hoa sen từ nhà máy, nhanh và chính xác nhất
Mặc dù giá thành có sự chênh lệch khá lớn so với những dòng sản phẩm cùng loại nhưng tôn Hoa Sen vẫn được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Bởi đây là: “sản phẩm chất lượng, đúng giá, đúng tiêu chuẩn và được bảo hành”.
Hiện nay thương hiệu tôn Hoa Sen chiếm 40% thị phần lĩnh vực tôn, thép của Việt Nam, một con số khá ấn tượng
Giá tôn lợp Hoa Sen mới nhất 2020
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế)Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)(dem)(Kg/m)VNĐ2 dem 802.40480003 dem 002.60500003 dem 202.80510003 dem 503.00530003 dem 803.25580004 dem3.35600004 dem 303.65650004 dem 504.00680004 dem 804.25730005 dem4.45750006 dem5.4092000Tôn úp nóc, tôn la phông, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…có thể cắt theo yêu cầu của công trình
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế)Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)(dem)(Kg/m)VNĐ3 dem2.50450003 dem 302.70550003 dem 503.00570003 dem 803.30590004 dem3.40630004 dem 203.70680004 dem 503.90700004 dem 804.10730005 dem4.4578000Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…
Giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày
(Đo thực tế)Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)(dem)(Kg/m)VNĐ2 dem 402.10370002 dem 902.45380003 dem 202.60420003 dem 503.00450003 dem 803.25470004 dem 003.50510004 dem 303.80570004 dem 503.95630004 dem 804.15650005 dem 004.5068000Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…
Bảng báo giá tôn Phương Nam
Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Bảng báo giá tôn xây dựng mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh SSSC Tôn Việt Nhật được đơn vị chúng tôi phân phối đến những công trình đang có nhu cầu sử dụng
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn
*Ghi chú :
- Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
- Tiêu chuẩn mạ AZ 70
- H1 là tôn cứng (min G550)
- S1 là tôn mềm (min G330)
- S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,8130.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,1670.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,4480.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,6970.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,9770.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,8880.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,1850.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,4280.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,6620.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,1550.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,4080.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,9890.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,5430.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,7580.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,7140.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,6820.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,9180.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,7180.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,5821.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,6781.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,4120.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,8870.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,0600.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,5340.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,9850.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580
Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,6550.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,8960.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,7070.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,8950.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,9970.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,3510.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,4600.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,4020.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,3770.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,0680.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,2130.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,9440.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,1520.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,0680.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,2620.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,9130.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,5130.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,3820.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,3820.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,0420.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,7550.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,5971.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,6821.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,8981.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách
(mm x mm – C1)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,6480.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,5860.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,7870.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,7090.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,0280.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,4530.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,0000.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,2500.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,0310.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,6990.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,9461.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,7351.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,5011.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,7541.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,8071.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834
Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách
(mm x mm – C)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá chưa VAT
(VNĐ/m)
Đơn giá đã VAT
(VNĐ/m)
0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,6780.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,7790.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,7550.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,0200.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,9360.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,1850.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,5930.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,7690.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,9960.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,7530.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,3550.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,6290.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,8230.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,3820.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,4270.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043
Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển
Trong đó :
-
- Giao tôn bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn
Click to rate this post!
[Total:
0
Average:
0
]