Tổng Hợp Các Ngày Lễ Của Người Trung Quốc Bằng Tiếng Trung
Hán tự
Phiên âm
Tiếng Việt
Phiên âm
Tiếng Việt
国庆节
guó qìng jié
Lễ Quốc khánh
灶王节
zào wáng jié
Tết ông táo
元旦
yuán dàn jié
Tết Dương Lịch
春节
/
新年
Chūnjié / xīnnián
Tết Nguyên đán
元宵节
yuán xiāo jié
Tết nguyên tiêu
三八妇女节
sān bā fù nǚ jié
Quốc tế phụ nữ
植树节
zhí shù jié
Tết trồng cây
清明节
qīng míng jié
Tết thanh minh
国际劳动节
guó jì láo dòng jié
Ngày quốc tế lao động
端午节
duān wǔ jié
Tết đoan ngọ
国际儿童节
guó jì ér tóng jié
Quốc tế thiếu nhi
七夕节
qī xī jié
Lễ thất tịch
中秋节
zhōng qiū jié
Tết trung thu
重阳节
chóng yáng jié
Tết Trùng dương
建党节
Jiàndǎng jié
Ngày thành lập đảng
盂兰节
Yú lán jié
Lễ vu lan
建军节
Jiànjūn jié
Ngày thành lập quân đội
教师节
Jiàoshī jié
Ngày nhà giáo (10/09)