Top 6 xe 7 chỗ giá rẻ (từ 538 triệu đồng) đáng mua nhất 2023
Tại thị trường Việt Nam, các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ được đặc biệt ưa chuộng. Với hàng loạt những ưu điểm vượt trội như: chở được nhiều người, nội thất rộng rãi, khoang hành lý rộng,… Tuy nhiên, với mức giá khá “mềm”, nên trên mỗi mẫu xe vẫn còn tồn tại một số nhược điểm đáng để xem xét.
Thế nào là một dòng xe 7 chỗ giá rẻ đáng mua?
Ngoài tiêu chí về giá cả, một dòng xe 7 chỗ giá rẻ cần đáp ứng được cả những tiêu chí dưới đây, để quá trình vận hành xe được an toàn và đảm bảo nhất.
- Giá cả cạnh tranh: Phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ hiện nay trên thị trường Việt Nam, có mức giá dao động từ hơn 500 triệu đồng cho đến hơn 700 triệu đồng. Những dòng xe càng có giá thành thấp, độ cạnh tranh sẽ càng cao.
- Động cơ êm ái, ổn định: Động cơ của những dòng xe 7 chỗ giá rẻ, thường có công suất chỉ rơi vào khoảng từ 103 đến 138 mã lực. Dù không thể đáp ứng yếu tố vận hành mạnh mẽ, nhưng cần phải đáp ứng tiêu chuẩn về độ ổn định và êm ái khi vận hành.
- Trang bị an toàn tốt: Để cạnh tranh về giá cả, nhiều hãng xe hiện nay bất chấp cắt giảm những trang bị an toàn tối thiểu. Nên tìm hiểu kỹ và ưu tiên những dòng xe có đầy đủ những trang bị an toàn cơ bản.
- Nội thất rộng rãi: Để đảm bảo quá trình vận hành được thoải mái, nên chọn mua dòng xe 7 chỗ có khoang nội thất rộng rãi trên cả 3 hàng ghế, tránh bị áp lực khi di chuyển đường dài.
Tham khảo ngay top 6 xe 7 chỗ giá rẻ đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Cùng những ưu, nhược điểm, giá thành chi tiết của mỗi dòng xe, để cân nhắc và đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất.
Mục lục bài viết
1. Suzuki Ertiga: 538 triệu đồng
Với mức giá khởi điểm chỉ từ 538 triệu đồng, Suzuki Ertiga là một mẫu xe nổi bật trong phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ. Theo thông tin từ hãng, Suzuki Ertiga sử dụng kết hợp cả động cơ xăng 1.5L và mô tơ điện, cho công suất 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn tối đa 138 Nm, đi kèm hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Suzuki Ertiga
Về ngoại hình, Suzuki Ertiga phiên bản mới nhất sở hữu thiết kế thanh lịch hơn và đã được hãng cải tiến một số chi tiết. Bộ phận lưới tản nhiệt trên xe được mạ crom với các đường nét sắc sảo hơn, hốc gió trung tâm với mắt lưới hình mắt cáo và cánh lướt gió trước hầm hố hơn.
Suzuki Ertiga
Bên trong khoang cabin, Suzuki Ertiga sử dụng tone màu đen chủ đạo, đi kèm với các chi tiết gỗ sang trọng. Ngoài ra, xe còn được trang bị màn hình giải trí 8 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto hiện đại.
Suzuki Ertiga
Bảng giá xe Suzuki Ertiga
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
Hybrid MT
538 triệu VNĐ
625.374.000 VNĐ
614.594.000 VNĐ
600.984.000 VNĐ
595.594.000 VNĐ
Hybrid AT
608 triệu VNĐ
703.774.000 VNĐ
691.594.000 VNĐ
678.684.000 VNĐ
672.594.000 VNĐ
Hybrid Sport Limited
678 triệu VNĐ
781.054.000 VNĐ
767.494.000 VNĐ
755.274.000 VNĐ
748.494.000 VNĐ
Các thông số kỹ thuật cơ bản
Kiểu động cơ
K15B
Dung tích (cc)
1.462
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
104,7/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
138/4.000
Hộp số
5MT
Hệ dẫn động
2WD
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
5,38
Loại pin
Lithium
Dung lượng pin
6Ah 12V
Trọng lượng bản thân (kg)
1.140
Lốp, la-zăng
185/65 R15 + mâm đúc hợp kim
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm)
2.740
Khoảng sáng gầm (mm)
180
Video trải nghiệm
Video trải nghiệm Suzuki Ertiga (Nguồn: Auto Daily)
Ưu điểm
Nhược điểm
- Giá thấp nhất phân khúc
- Sử dụng động cơ hybrid hiện đại
- Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc
- Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5
- Nội thất rộng rãi
- Chỉ được trang bị 2 túi khí
- Chưa có tùy chọn ghế bọc da
- Thiết kế không có thay đổi nhiều
- Động cơ hơi yếu khi chạy cao tốc
2. Mitsubishi Xpander – Từ 555 triệu đồng
Mẫu xe Mitsubishi Xpander phiên bản mới nhất, nhận về được nhiều những đánh giá tích cực từ phía các chuyên gia và người tiêu dùng. Về ngoại thất, xe mang ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” kết hợp với mặt ca-lăng mạnh mẽ, cụm đèn chiếu sáng LED T-Shape phía trước, làm nổi bật lên phong cách Crossover.
Mitsubishi Xpander
Tuy nhiên, thiết kế mới chỉ được áp dụng trên bản Xpander Cross, còn trên bản MT, AT và AT Premium vẫn không thay đổi. Xét đến không gian nội thất, Mitsubishi Xpander thế hệ mới đã có sự nâng cấp đáng kể về diện mạo. Bảng điều khiển được tối giản hóa, trải rộng theo chiều ngang, mang đến cảm giác tinh tế và sang trọng hơn.
Mitsubishi Xpander
Phần taplo, ốp cửa, bệ tỳ tay được bọc da thật, đem lại cảm giác cao cấp cho người sử dụng. Bên cạnh đó, Mitsubishi Xpander còn sở hữu khối động cơ 1.5L, dù không quá mạnh mẽ và đem lại được cảm giác lái thể thao, nhưng xe vẫn được đánh giá là chạy khá êm và mượt mà.
Mitsubishi Xpander
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
MT
555 triệu VNĐ
644.294.000 VNĐ
633.194.000 VNĐ
619.744.000 VNĐ
614.194.000 VNĐ
AT
598 triệu VNĐ
692.454.000 VNĐ
680.494.000 VNĐ
667.474.000 VNĐ
661.494.000 VNĐ
AT Premium
658 triệu VNĐ
759.654.000 VNĐ
746.494.000 VNĐ
734.074.000 VNĐ
727.494.000 VNĐ
Cross
698 triệu VNĐ
804.454.000 VNĐ
790.494.000 VNĐ
778.474.000 VNĐ
771.494.000 VNĐ
Các thông số kỹ thuật cơ bản
Kiểu động cơ
MIVEC 1.5 i4
Dung tích (cc)
1,499
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
104/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
141/4000
Hộp số
5MT
Hệ dẫn động
FWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,9
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4475x1750x1730
Chiều dài cơ sở (mm)
2.775
Khoảng sáng gầm (mm)
205
Trọng lượng bản thân (kg)
1.235
Lốp, la-zăng
205/55R16
Video trải nghiệm
Video trải nghiệm Mitsubishi Xpander (Nguồn: Auto Daily)
Ưu điểm
Nhược điểm
- Khoảng sáng gầm xe cao
- Nội thất rộng rãi
- Hiệu suất động cơ tốt
- Tiếng động cơ vọng vào cabin khá ồn khi tăng tốc
- Chỉ có 2 túi khí
- Không có cảm biến sau
3. Toyota Avanza Premio – Từ 558 triệu đồng
Xe 7 chỗ Nhật giá rẻ Toyota Avanza Premio thế hệ thứ 3 được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm DNGA của hãng con Daihatsu. Phiên bản mới lần này được cải tiến triệt để cả ngoại lẫn nội thất. Trang bị động cơ mới 1.5L, cho công suất 104 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm.
Toyota Avanza Premio
Cụ thể, về ngoại thất, đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt cỡ lớn, đèn pha LED xa/gần ở cả hai bản. Những đường gân dập nổi trên thân xe vừa mang cảm giác khỏe khoắn, vừa tạo hiệu ứng trường xe.
Toyota Avanza Premio
Phía bên trong nội thất, nhìn chung vẫn khá đơn giản, với hệ thống ghế bọc nỉ, màn hình cảm ứng 8 inch, vô lăng 3 chấu kèm các phím bấm chức năng, phía sau là đồng hồ tốc độ TFT 4,2 inch.
Toyota Avanza Premio
Bảng giá xe Toyota Avanza Premio
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
MT
558 triệu VNĐ
647.654.000 VNĐ
636.494.000 VNĐ
623.074.000 VNĐ
617.494.000 VNĐ
AT
598 triệu VNĐ
692.454.000 VNĐ
680.494.000 VNĐ
667.474.000 VNĐ
661.494.000 VNĐ
Các thông số kỹ thuật cơ bản
Kiểu động cơ
2NR-VE
Dung tích (cc)
1.496
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
105/6000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
138/4200
Hộp số
MT 6 cấp
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,73
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4395 x1730 x1700
Chiều dài cơ sở (mm)
2.750
Khoảng sáng gầm (mm)
205
Trọng lượng bản thân (kg)
1.115
Lốp, la-zăng
195/60-R16
Video trải nghiệm
Video trải nghiệm Toyota Avanza Premio (Nguồn: Auto Daily)
Ưu điểm
Nhược điểm
- Thiết kế trẻ trung, thể thao, khỏe khoắn hơn
- Nội thất cơ bản, có chế độ ghế sofa độc đáo
- Vận hành êm ái, ổn định, tiết kiệm
- Công nghệ an toàn hiện đại
- Giá bán khá mềm
- Chưa được trang bị Cruise Control
- Hơi ồn khi di chuyển với tốc độ cao
4. Suzuki XL7 – Từ 599,9 triệu đồng
Suzuki XL7 là một mẫu xe 7 chỗ nhập khẩu, đáp ứng được đầy đủ sự tiện nghi và tính thực dụng cần có. Dòng xe có kích thước nhỉnh hơn hẳn so với Ertiga, với chiều dài x rộng x cao lần lượt là: 4450 x 1775 x 1710 mm.
Suzuki XL7
Suzuki XL7 được trang bị động cơ xăng 1.5L K15B, công suất tối đa 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm, cùng hộp số tự động 4 cấp. Xét về thiết kế, có thể nói rằng, Suzuki XL7 chinh phục được mọi khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Suzuki XL7
Ngoại thất xe bắt mắt, với vòm bánh xe màu đen, các mặt cắt đường gân và trang trí các chi tiết bạc sáng, làm nổi bật vẻ cứng cáp của một chiếc SUV. Bên trong khoang nội thất, xe được trang bị các tiện nghi tiêu chuẩn như: Màn hình giải trí cảm ứng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế nỉ cao cấp, hệ thống giải trí Android Auto và Apple Carplay,…
Suzuki XL7
Bên cạnh đó, xe có khoang hành lý với sức chứa lớn, lên đến 199 lít, và khi gập hàng ghế thứ 2 xuống 90 độ, thì sức chứa tăng lên đến 550 lít.
Suzuki XL7
Bảng giá xe Suzuki XL7
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
GLX AT
600 triệu VNĐ
694.694.000 VNĐ
682.694.000 VNĐ
669.694.000 VNĐ
663.694.000 VNĐ
GLX AT Sport Limited
640 triệu VNĐ
739.494.000 VNĐ
726.694.000 VNĐ
714.094.000 VNĐ
707.694.000 VNĐ
Các thông số kỹ thuật cơ bản
Kiểu động cơ
Xăng 1.5
Dung tích (cc)
1.462
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
103/6.000
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
138/4.400
Hộp số
4AT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4.450x 1.775 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm)
2.740
Khoảng sáng gầm (mm)
220
Trọng lượng bản thân (kg)
1.175
Lốp, la-zăng
195/60R16
Video trải nghiệm
Video trải nghiệm Suzuki XL7 (Nguồn: Xe Hay)
Ưu điểm
Nhược điểm
- Trần cao, thoáng mát, không gian nội thất rộng rãi ở cả 3 hàng ghế
- Động cơ ổn định, êm ái
- Trang bị tiện nghi, an toàn đủ dùng
- Tiếng động cơ vọng vào khá ồn khi tăng tốc
5. Kia Carens – Từ 619 triệu đồng
Kia Carens phiên bản mới được cải tiến với vẻ ngoài năng động và hiện đại hơn nhiều so với trước. Đây là một mẫu xe MPV, sở hữu nhiều đường nét của SUV, và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ về Việt Nam với 7 phiên bản.
Kia Carens
Kia Carens được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Opposites United”, với đèn pha mô phỏng tinh thể pha lê, nối liền dải đèn định vị LED, hốc gió trung tâm cỡ lớn. Các đường viền chân kính và tay nắm cửa mạ crom sáng bóng, hệ thống khung gầm cứng và vững chãi hơn trước.
Kia Carens
Nội thất xe được bố trí mở rộng theo bề ngang, với đồng hồ kỹ thuật số 12,5 inch, màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch, hệ thống 8 loa Bose, điều hòa 2 vùng độc lập và cửa sổ trời điều khiển một chạm hiện đại.
Mẫu xe Kia Carens phiên bản mới lần này được bán ra với 3 tùy chọn động cơ, gồm 1 bản máy xăng 1.5, 1.4 tăng áp và bản diesel 1.5. Phiên bản động cơ xăng Smartstream 1.5 có công suất 113 mã lực, mô-men xoắn 144 Nm, với kim phun kép, kết hợp hộp số iVT biến thiên.
Kia Carens
Trong khi động cơ Smartstream 1.4 turbo cho công suất lên tới 138 mã lực, mô-men xoắn 242 Nm, kết hợp hộp số DCT 7 cấp. Và động cơ diesel 1.5 có công suất 113 mã lực, sức kéo 250 Nm, cùng công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Bảng giá xe Kia Carens
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
1.5G MT Deluxe
619 triệu VNĐ
715.974.000 VNĐ
703.594.000 VNĐ
690.784.000 VNĐ
684.594.000 VNĐ
1.5G IVT
669 triệu VNĐ
771.974.000 VNĐ
758.594.000 VNĐ
746.284.000 VNĐ
739.594.000 VNĐ
1.5G Luxury
699 triệu VNĐ
805.574.000 VNĐ
791.594.000 VNĐ
779.584.000 VNĐ
772.594.000 VNĐ
1.4T Premium
799 triệu VNĐ
917.574.000 VNĐ
901.594.000 VNĐ
890.584.000 VNĐ
882.594.000 VNĐ
1.5D Premium
829 triệu VNĐ
951.174.000 VNĐ
934.594.000 VNĐ
923.884.000 VNĐ
915.594.000 VNĐ
1.4T Signature
849 triệu VNĐ
973.217.000 VNĐ
956.237.000 VNĐ
945.727.000 VNĐ
937.237.000 VNĐ
1.5D Signature
859 triệu VNĐ
984.774.000 VNĐ
967.594.000 VNĐ
957.184.000 VNĐ
948.594.000 VNĐ
Các thông số kỹ thuật cơ bản
Kiểu động cơ
1.5L Xăng
1.4L Xăng Turbo
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
113
138
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
144
242
Hộp số
CVT
7DCT
Hệ dẫn động
FWD
FWD
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4735x1830x1795
4735x1830x1796
Chiều dài cơ sở (mm)
2.750
2.750
Khoảng sáng gầm (mm)
178
178
Trọng lượng bản thân (kg)
1.700
1.700
Lốp, la-zăng
205/65R16
205/65R17
Video trải nghiệm
Video trải nghiệm Kia Carens (Nguồn: Tinh tế)
Ưu điểm
Nhược điểm
- Nhiều phiên bản để lựa chọn
- Nội thất rộng rãi
- Động cơ êm ái
- Có tùy chọn động cơ xăng 1.4 tăng áp và 1.5 hoặc dầu 1.5
- Bị cắt nhiều option: Lock cửa tự động, kết nối USB, phanh tay điện tử…
- Gầm xe hơi thấp
6. Toyota Innova – Từ 755 triệu đồng
Ra mắt từ năm 2006, Toyota Innova nhanh chóng trở thành mẫu xe MPV 7 chỗ, có doanh số “khủng” tại Việt Nam. Mang ngoại hình đặc trưng của một mẫu xe MPV đô thị, nhưng không quá thô cứng, mà Toyota Innova được trau chuốt bằng những đường nét thiết kế trung tính, nhẹ nhàng và không kém phần thanh lịch.
Toyota Innova
Ở phiên bản mới, Toyota Innova được thay đổi nhẹ ở phần ngoại thất, với vẻ ngoài hiện đại hơn. Phần đầu xe có lưới tản nhiệt hình lục giác, kết hợp cụm đèn chiếu sáng và cản trước, tạo nên hiệu ứng ba chiều khá ấn tượng. Cụm đèn pha sau được thiết kế hình chữ L khá lớn. Đuôi xe có trang bị cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh trên cao dạng LED.
Toyota Innova
Bên trong nội thất, chiếc xe “quốc dân” này đề cao tính thực dụng, xe chỉ trang bị ghế bọc da cho duy nhất phiên bản 2.0V, còn lại là ghế bọc nỉ. Không gian trong xe được đánh giá là rất rộng rãi và thoải mái trên cả 3 hàng ghế. Khu vực lái có thiết kế đơn giản, với các tiện ích đủ dùng như: Màn hình giải trí 8 inch cảm ứng hiện đại, hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng,…
Toyota Innova
Bên cạnh đó, Toyota Innova được trang bị động cơ 2.0L 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I cho công suất cực đại 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Bảng giá xe Toyota Innova
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại Hà Tĩnh
Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.0E
755 triệu VNĐ
868.294.000 VNĐ
853.194.000 VNĐ
841.744.000 VNĐ
834.194.000 VNĐ
2.0G
870 triệu VNĐ
997.094.000 VNĐ
979.694.000 VNĐ
969.394.000 VNĐ
960.694.000 VNĐ
2.0G Venturer
885 triệu VNĐ
1.013.894.000 VNĐ
996.194.000 VNĐ
986.044.000 VNĐ
977.194.000 VNĐ
2.0V
995 triệu VNĐ
1.137.094.000 VNĐ
1.117.194.000 VNĐ
1.108.144.000 VNĐ
1.098.194.000 VNĐ
Các thông số kỹ thuật cơ bản
Kiểu động cơ
1TR-FE
Dung tích (cc)
1.998
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
137/5600
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
183/4000
Hộp số
5MT
Hệ dẫn động
RWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4735x1830x1795
Chiều dài cơ sở (mm)
2.750
Khoảng sáng gầm (mm)
178
Trọng lượng bản thân (kg)
1.700
Lốp, la-zăng
205/65R16
Video trải nghiệm
Video trải nghiệm Toyota Innova (Nguồn: Xe Hay)
Ưu điểm
Nhược điểm
- Nội thất rộng rãi, thoải mái trên cả 3 hàng ghế
- Động cơ êm ái, bền bỉ
- Hệ thống treo, khung gầm đầm chắc
- Hệ thống an toàn được đánh giá tốt
- Khả năng cách âm tốt
- Giá xe khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc
- Vận hành chưa mạnh mẽ trên đường trường
- Vô lăng hơi nặng khi đi phố
>> Tham khảo thêm:
Trên đây là toàn bộ thông tin về danh sách các dòng xe 7 chỗ giá rẻ đang được ưa chuộng nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay. Hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.