Toyota Camry: Bảng giá xe Camry 04/2023
Bạn đang tìm kiếm thông tintại trang web Bonbanh.com – Trang web mua bán ô tô cũ và mới uy tín nhất tại Việt Nam từ năm 2006.Tại Bonbanh.com thông tinvà các mẫu xe mới luôn được cập nhật thường xuyên, đầy đủ và chính xác. Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm cho mình chiếc xe Toyota Camry cũ đã qua sử dụng hay 1 chiếc xe mới chính hãng ưng ý nhất với giá cả tốt nhất trên thị trường . Nếu bạn có chiếc xecũ đã qua sử dụng và cần bán xe thì Bonbanh.com luôn là sự lựa chọn tốt nhất để bạn có thể rao bán (miễn phí ) chiếc xe ô tô của mình dễ dàng, nhanh chóng, đạt hiệu quả tức thì.
Mục lục bài viết
Giá xe Toyota Camry 2023 tháng 04/2023
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu Toyota Camry 2023 hoàn toàn mới – Xứng tầm doanh nhân. Mẫu xe mới của Toyota Camry sở hữu ngoại thất phong cách, thời thượng, nội thất sang trọng, công nghệ an toàn hàng đầu thế giới TSS cùng khả năng vận hành vượt trội nhờ động cơ, hộp số hoàn toàn mới.
Toyota Camry 2023
Toyota Camry 2023 có tới 4 phiên bản tại Việt Nam:
Bảng giá xe Toyota Camry 2023 tháng 04/2023
(Đơn vị tính: Triệu Đồng)
Phiên bản xeGiá niêm yếtGiá lăn bánh ở Hà NộiGiá lăn bánh ở Hồ Chí MinhGiá lăn bánh ở Tỉnh khácToyota Camry 2.0G1.1051.2591.2371.218Toyota Camry 2.0G Trắng ngọc trai1.1131.2681.2461.227Toyota Camry 2.0Q1.2201.3881.3641.345Toyota Camry 2.0Q Trắng ngọc trai1.2281.3971.3731.354Toyota Camry 2.5Q1.4051.5951.5671.548Toyota Camry 2.5Q Trắng ngọc trai1.4131.6041.5761.507Toyota Camry 2.5HV1.4951.6961.6661.647Toyota Camry 2.5HV Trắng ngọc trai1.5031.7051.6751.656
Giá lăn bánh Toyota Camry 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 – 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá lăn bánh và Ưu đãi Toyota Camry 2023
Giá xe Toyota Camry cũ
- Toyota Camry 2022: từ 1005 triệu đồng
- Toyota Camry 2021: từ 919 triệu đồng
- Toyota Camry 2020: từ 810 triệu đồng
- Toyota Camry 2019: từ 799 triệu đồng
- Toyota Camry 2018: từ 715 triệu đồng
- Toyota Camry 2017: từ 650 triệu đồng
- Toyota Camry 2016: từ 595 triệu đồng
- Toyota Camry 2015: từ 575 triệu đồng
- Toyota Camry 2014: từ 549 triệu đồng
- Toyota Camry 2013: từ 495 triệu đồng
- Toyota Camry 2012: từ 468 triệu đồng
- Toyota Camry 2011: từ 375 triệu đồng
- Toyota Camry 2010: từ 379 triệu đồng
- Toyota Camry 2009: từ 365 triệu đồng
- Toyota Camry 2008: từ 340 triệu đồng
- Toyota Camry 2007: từ 320 triệu đồng
- Toyota Camry 2006: từ 295 triệu đồng
- Toyota Camry 2005: từ 222 triệu đồng
- Toyota Camry 2004: từ 210 triệu đồng
- Toyota Camry 2003: từ 189 triệu đồng
- Toyota Camry 2002: từ 145 triệu đồng
- Toyota Camry 2001: từ 155 triệu đồng
- Toyota Camry 2000: từ 135 triệu đồng
- Toyota Camry 1999: từ 160 triệu đồng
- Toyota Camry 1998: từ 130 triệu đồng
- Toyota Camry 1997: từ 150 triệu đồng
- Toyota Camry 1996: từ 115 triệu đồng
- Toyota Camry 1995: từ 75 triệu đồng
- Toyota Camry 1994: từ 98 triệu đồng
- Toyota Camry 1993: từ 90 triệu đồng
- Toyota Camry 1992: từ 87 triệu đồng
- Toyota Camry 1990: từ 80 triệu đồng
- Toyota Camry 1989: từ 25 triệu đồng
Giá xe Toyota Camry cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Camry cũ đã qua sử dụng giá tốt
Thông tin xe Toyota Camry 2023
Toyota Camry 2023 – Xứng tầm Doanh nhân hoàn toàn mới được bổ sung thêm 2 phiên bản hoàn toàn mới và nâng cấp hàng loạt các trang bị về an toàn, vận hành cùng tiện nghi. Đặc biệt, với sự xuất hiện của phiên bản Camry Hybrid hứa hẹn mang lại những trải nghiệm thú vị, phong cách sống đẳng cấp cho chủ sở hữu.
CẤU HÌNH XE TOYOTA CAMRY 2023Nhà sản xuấtToyotaTên xeCamry 2023Kiểu dángSedan – DGiá từ1,07 tỷ VNDSố chỗ ngồi05Xuất xứThái LanĐộng cơXăng 2.0L, 2.5L và Hybrid 2.5LHộp số8AT và CVTHệ truyền độngDẫn động cầu trướcKích thước4.885 x 1.840 x 1.445 mmDung tích bình nhiên liệu50 – 60 LMức tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 4,4-7,1 l/100km (trong đô thị 4,9-10, ngoài đô thị 4,3-5,4)
Toyota Camry 2023 sẽ được được phân phối tại thị trường Việt Nam với 04 màu ngoại thất (Đen 218, Đen 222, Đỏ, Trắng ngọc trai) và 02 màu nội thất (Đen, Be) cho khách hàng lựa chọn.
Ngoại thất Toyota Camry 2023
Về thiết kế, nhìn chung Camry 2023 chỉ là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời nên không có nhiều thay đổi so với chiếc xe tiền nhiệm. Điểm nhấn ở ngoại thất vẫn là lưới tản nhiệt phía trước mới được mở rộng hơn bản hiện tại lấy cảm hứng từ đàn anh Avalon và bổ sung các chi tiết kim loại mạ crôm, đèn pha sửa đổi nhẹ cho tất cả các phiên bản.
Ngoại thất Toyota Camry 2023
Đầu xe Toyota Camry 2023
Trên bản Toyota Camry 2023 vẫn được trang bị bộ đèn Full LED, Đèn pha 2 bên có thiết kế thanh mảnh, gọn gàng nhưng vẫn rất lôi cuốn. Trên nắp capo có 4 đường dập mổi gân guốc giúp xe tăng thêm vẻ cuốn hút, mạnh mẽ.
Đầu xe Toyota Camry 2023
Thân xe Toyota Camry 2023
Nhờ được gia tăng chiều dài, phần hông của Camry 2023 trở nên sang trọng hơn hẳn. Nếu như từ tay nắm cửa trở lên là sự mềm mại thì phía dưới là sự rắn rỏi tạo ra từ những đường gân dứt khoát. Toyota Camry 2023 được trang bị la zăng có kích thước từ 16-18 inch đa chấu cách điệu. Cặp gương chiếu hậu hai bên có khả năng gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ LED và bộ nhớ vị trí.
Thân xe Toyota Camry 2023
Đuôi xe Toyota Camry 2023
Phần đuôi xe camry thế hệ thứ 8 này vẫn là một thiết kế vuông vức quen thuộc, Cụm đèn hậu dạng LED mới bắt kịp xu hướng chung của những mẫu xe hiện đại. Nối liền cụm đèn hậu là nẹp crom dày bản sáng bóng.
Đuôi xe Toyota Camry 2023
Nội thất trên Toyota Camry 2023
Toyota Camry 2023 sở hữu khoang lái chất lượng cao không chỉ hiện đại mà còn sắc sảo, tinh tế. Giao diện tập trung vào người lái, đồng thời vẫn mang lại sự thư thái tối đa cho hành khách phía sau.
Nội thất Toyota Camry 2023
Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa được 2 vali lớn 95L hoặc 4 bộ chơi golf, đảm bảo thỏa mãn các chuyến du lịch, dã ngoại.
Tiện nghi trên Toyota Camry 2023
Bản tiêu chuẩn Camry 2.0G có ga tự động Cruise Control, màn hình giải trí 7 inch DA kết nối Apple CarPlay, nhưng lại mất cổng kết nối AUX
Ở phiên bản Camry 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV mới được trang bị điều hòa tự động 3 vùng độc lập, vô lăng chỉnh điện tích hợp lẫy chuyển số, hệ thống âm thanh giải trí đỉnh cao với 9 loa JBL, màn hình cảm ứng 9 inch (dạng nổi) kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay,…
Cabin lái Toyota Camry 2023
Nhìn chung, điểm nhấn đặc biệt trên phiên bản mới này, mẫu xe được trang bị thêm hàng loạt công nghệ hiện đại, tiện nghi như màn hình cảm ứng 9-inch (dạng nổi) kết nối điện thoại thông minh, sạc không dây, cửa sổ trời tiện ích cho người dùng.
Động cơ mới trên Toyota Camry 2023
Camry 2023 được trang bị 2 loại động cơ hoàn toàn mới nhưng có dung tích tương đương phiên bản cũ:
- Bản 2.0G và 2.0Q sử dụng Động cơ 2.0L có mã hiệu M20A-FKS sản sinh công suất cực đại đạt 170 hp tại 6600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 206 Nm tại 4400-4900 vòng/phút đi kèm được đổi từ loại tự động 6 cấp sang vô cấp CVT
- Bản 2.5Q sử dụng Động cơ 2.5L mới có mã hiệu A25A-FKS, sản sinh công suất 202 mã lực, đi kèm hộp số tự động 8 cấp mới.
- Bản 2.5HV sử dụng Động cơ Hybrid 2.5L sản sinh công suất cực đại đạt 176 hp tại 5700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 221 Nm tại 3600 – 5200 vòng trên phút. Động cơ điện tạo ra công suất tối đa đạt 88 Kw và mô men xoắn cực đại đạt 202 Nm.
Sau Toyota Corolla Cross, Camry là mẫu xe tiếp theo được Toyota giới thiệu phiên bản Hybrid tự sạc điện tại thị trường Việt Nam. Phiên bản Hybrid 2.5 HV mang đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, êm ái, không chỉ tiết kiệm nhiên liệu tối ưu mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Hệ thống an toàn tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 5 sao trên Toyota Camry 2023
Toyota Camry là chiếc xe được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn. Công nghệ an toàn hàng đầu thế giới mang lại sự an tâm tối đa cho người lái và hành khách.
- Hệ thống phanh ABS, EBS, BA.
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Tự động khóa cửa theo tốc độ.
- 7 túi khí an toàn ở các vị trí.
- 5 cảm biến ở phía góc trước/ sau.
- Hỗ trợ lùi cũng như camera lùi được trang bị cho cả 2 bản.
Không chỉ vậy, mẫu xe Camry 2023 hoàn toàn mới này còn được trang bị công nghệ an toàn tiên tiến hiện nay của Toyota như hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense bao gồm ❶ Cảnh báo tiền va chạm (PCS), ❷ Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), ❸ Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA), ❹ Đèn chiếu xa tự động (AHB).
Cùng hàng loạt tính năng an toàn khác như Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM), Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA), Camera 360, 8 cảm biến hỗ trợ đỗ xe…
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2023
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết 2 phiên bản Toyota Camry 2023 đang bán tại Việt Nam:
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023
Chi tiết thông số xe
Camry 2.0GCamry 2.0QCamry 2.5QCamry 2.5HVTổng quan Số chỗ ngồi5 chỗ5 chỗ5 chỗ5 chỗKiểu dángSedanSedanSedanSedanNhiên liệuXăngXăngXăngHybridXuất xứThái LanThái LanThái LanThái LanKích thước xe Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)4885×1840 x14454885x1840 x14454885x1840 x14454885x1840 x1445Chiều dài cơ sở (mm)2825282528252825Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)1600/16251580/16051580/16051580/1605Khoảng sáng gầm xe (mm)140140140140Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5,75,85,85,8Dung tích bình nhiên liệu (L)60606050Động cơ và vận hành Động cơ2.0L M20A-FKS2.0L M20A-FKS2.5L A25A-FKS2.5L A25A-FXSDung tích xy lanh (cc)1987198724872487Hệ thống nhiên liệuPhun xăng đa điểmPhun xăng đa điểmPhun xăng đa điểmXăng ĐiệnCông suất tối đa ((KW @ vòng/phút))127(170)/ 6600127(170)/ 6600154(207) / 6600131(176) / 5700 + 88Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)206/ 4400-4900206/ 4400-4900250/ 5000221 / 3600-5200 + 202Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5Euro 5Euro 5Euro 5Hệ thống truyền độngCầu trước, dẫn động bánh trướcCầu trước, dẫn động bánh trướcCầu trước, dẫn động bánh trướcCầu trước, dẫn động bánh trướcHộp sốTự động vô cấp CVTTự động vô cấp CVTSố tự động 8 cấp / 8ATSố tự động vô cấp E-CVTHệ thống treo trướcMc Pherson/McPherson StrutsMc Pherson/McPherson StrutsMc Pherson/McPherson StrutsMc Pherson/McPherson StrutsKích thước lốp215/55R16235/45R18235/45R18235/45R18Phanh trướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtPhanh sauĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặc
Xem thêm: Tin mua bán xe Toyota Camry đã qua sử dụng
So sánh Toyota Camry với đối thủ cạnh tranh
Toyota Camry tại thị trường Việt Nam chịu sự cạnh tranh từ các đối thủ chính là Mazda 6, Honda Accord, Kia K5 (Kia Optima),
Thông số so sánhToyota CamryMazda 6Honda AccordKia K5Giá bánTừ 1,07 tỷ – 1,468 tỷ đồngTừ 889 triệu – 1,109 tỷ đồng1,319 – 1329 tỷ đồngTừ 874 triệu – 1,029 tỷ đồngSố phiên bản3313Màu sắcĐỏ, Đen, Trắng Ngọc Trai, Ghi, Đen, Nâu, BạcTrắng, Bạc, Nâu, Xám xanh, Xanh, ĐenTrắng ngọc trai, Ghi bạc, ĐenTrắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và XanhXuất xứNhập khẩuLắp ráp trong nướcNhập khẩuLắp ráp trong nướcKích thước tổng thể4.885 x 1.840 x 1.445 4.865 x 1.840 x 1.4504.901 x 1.862 x 1.4504.905×1.860×1.465Chiều dài cơ sở2.8252.8302.8302.850Khoảng sáng gầm xe140165141150Bán kinh vòng quay tối thiểu5,85,65,75,49Trọng lượng không tải1520152014881530-1540Trọng lượng toàn tải2030197020002030-2050Động cơ2.0 – 2.5Skyactiv-G 2.0L và Skyactiv-G 2.5L1.5 Turbo DOHC VTECNu 2.0 MPI, Theta-III 2.5 GDiNhiên liệuXăng/HybridXăngXăngXăngDung tích xy lanh1987 – 24871998 – 248814981998-2499Công suất cực đại127(170)/ 6600 – 131(176) / 5700 + 88154-188/6000188/5.500150-191Mô men xoắn cực đại206/ 4400-4900 – 221 / 3600-5200 + 202200-252 Nm/4000260/1.600 – 5000192-246Dung tích bình nhiên liệu50-60625660Hộp sốTự động vô cấp6ATTự động vô cấpTự động 6AT/8ATChế độ láiEco/Normal/Sport-Eco-Hệ thống láiTrợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điệnTrợ lực điệnDẫn độngCầu trướcCầu trướcCầu trướcCầu trướcHệ thống treo trước/sauMc Pherson/McPherson StrutsMcPherson/liên kết đa điểmMcPherson/liên kết đa điểmMcPherson/liên kết đa điểmPhanh trước/sauĐĩa/ĐĩaĐĩa/ĐĩaĐĩa tản nhiệt/đĩaĐĩa/ĐĩaBánh xe215/55R16 – 235/45R18225/55R17-225/45R19235/45R18235/45R18
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Camry
Toyota Camry 2023 sản xuất ở đâu?
Toyota Camry 2023 mới nhất bán tại Việt Nam đã được chuyển sang nhập khẩu từ Thái Lan (Sản xuất tại Thái Lan)
Toyota Camry 2023 có bao nhiêu phiên bản?
Toyota Camry 2023 được bán ra tại Việt Nam với 4 phiên bản là Camry 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV với thiết kế mới và trang bị cao cấp hơn.
Toyota Camry có bao nhiêu màu?
Toyota camry 2023 có 04 màu ngoại thất (Đen 218, Đen 222, Đỏ, Trắng ngọc trai) và 02 màu nội thất (Đen, Be)
Toyota Camry 2023 có gì mới?
Bổ sung phiên bản 2.5HV hoàn toàn mới với công nghệ Hybrid tự sạc điện; Bổ sung phiên bản 2.0Q hoàn toàn mới dành cho doanh nhân trẻ thành đạt; Thiết kế mới lay động cảm xúc, trang bị tiện nghi sang trọng, thể hiện phong cách sống đẳng cấp; Vận hành hứng khởi hơn nhờ trang bị động cơ và hộp số hoàn toàn mới trên mọi phiên bản; Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense (TSS) mang lại sự tự tin và an tâm trên mọi chuyến đi.
Sở hữu Toyota Camry 2023 là sở hữu một thương hiệu thời thượng đã được định hình rõ nét trong tâm trí người Việt là hình ảnh của giới trung lưu, doanh nhân thành đạt. Với thương hiệu về sự an toàn và độ bền cao đã được hình thành hơn một thập kỷ qua nó dễ dàng chấn an người mua về giá trị và độ tin cậy để sử dụng lâu dài.
Bonbanh.com – Sàn giao dịch thương mại điện tử về ô tô với đầy đủ các dòng xe Camry cũ mới giá tốt, thông tin được xác thực giúp quý khách dễ dàng tìm kiếm và đặt mua cho mình chiếc xe phù hợp với nhu cầu cá nhân, gia đình, cũng như công việc.