Toyota Ninh Bình – Mua bán xe Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng
Toyota Ninh Bình – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng.
Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Toyota Ninh Bình tại thị trường Việt Nam, Toyota Ninh Bình cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Ninh Bình. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Toyota tại Ninh Bình trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Toyota đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Các dịch vụ Toyota Ninh Bình cung cấp
- Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
- Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
- Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
- Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
- Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
- Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
- Hỗ trợ giao xe tại nhà
- Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm
Bảng giá xe Toyota
Bảng giá xe ô tô Toyota 2023
(VND)
Yaris G
684.000.000
Vios E MT (3 túi khí)
489.000.000
Vios E CVT (3 túi khí)
542.000.000
Vios G (7 túi khí)
592.000.000
Altis G
719.000.000
Altis V
765.000.000
Altis HEV
860.000.000
Camry 2.0 G
1.105.000.000
Camry 2.0 Q
1.220.000.000
Camry 2.5 Q
1.405.000.000
Camry Hybrid
1.495.000.000
Raize (đỏ, đen)
552.000.000
Raize (sơn nóc đen)
560.000.000
Raize (trắng ngọc trai nóc đen)
563.000.000
Corolla Cross HV
955.000.000
Corolla Cross V
860.000.000
Corolla Cross G
755.000.000
Avanza MT
558.000.000
Avanza AT
598.000.000
Veloz CVT
658.000.000
Veloz Top
698.000.000
Innova E
755.000.000
Innova G
870.000.000
Venturer GS
885.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 MT
1.026.000.000
Fortuner 2.7 V 4×2 AT
1.229.000.000
Fortuner 2.7 V 4×4 AT
1.319.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 AT
1.118.000.000
Fortuner 2.8 4×4 AT
1.434.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender
1.259.000.000
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender
1.470.000.000
Alphard
4.370.000.000
Prado VX
2.628.000.000
Land Cruiser 300
4.286.000.000
Hilux 2.4 E 4×2 MT
628.000.000
Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM
674.000.000
Hilux 2.4 G 4×4 MT
799.000.000
Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM
913.000.000
Lưu ý: Giá xe Toyota lăn bánh tại Ninh Bình là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.
>>> Xem chi tiết giá xe Toyota lăn bánh tại Ninh Bình
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác
10%
Biển số Hà Nội, TPHCM
20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện
200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm
340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ
482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ
1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm
>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Toyota mới đang bán
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Ninh Bình
Mua xe Toyota Wigo
Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.
Toyota Wigo
1.2 AT – 1.2 MT
Kích thước tổng thể (D x R x C)
3660 x 1600 x 1520
Khoảng sáng gầm xe
160
Bán kính vòng quay tối thiểu
4600
Trọng lượng không tải
860
Dung tích bình nhiên liệu
33
>>> Xem ngay Toyota Wigo
Mua xe Toyota Yaris
Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.
Toyota
Yaris G CVT
D x R x C
4115 x 1730 x 1475
Khoảng sáng gầm xe
135
Bán kính vòng quay tối thiểu
5,7
Trọng lượng không tải
1120
Trọng lượng toàn tải
1550
>>> Xem ngay Toyota Yaris
Mua xe Toyota Vios
Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.
Thông số Vios
GRD
1.5G (CVT)
1.5E (CVT)
1.5E (MT)
D x R x C (mm)
4425 x 1730×1475
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,1
Trọng lượng không tải (kg)
1110
1105
1075
Trọng lượng toàn tải (kg)
1550
1550
1550
1550
>>> Xem ngay Toyota Vios
Mua xe Toyota Altis
Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.
Thông số
Altis Xăng
Altis Hybrid
Kích thước tổng thể (mm)
4630x1780x1435
4630x1780x1455
Dài cơ sở (mm)
2700
Khoảng sáng gầm xe (mm)
128
149
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.4
Trọng lượng không tải (Kg)
1345
1430
Trọng lượng toàn tải (Kg)
1740
1830
Dung tích bình nhiên liệu (L)
55
Dung tích động cơ
1798
1798
Công suất cực đại (HP/rpm)
138/6.400
97/5200
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)
172/4.000
142/3600
Công suất động cơ điện (HP/rpm)
–
53
Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)
–
163
Hộp số
Tự động vô cấp
Mâm/lốp xe
225/45R17
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị
9.4L
4.3L
Ngoài đô thị
5.4L
4.6L
Kết hợp
6.8L
4.5L
>>> Xem ngay Toyota Altis
Mua xe Toyota Camry
Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.
Thông số Toyota Camry
2.0 G
2.5 Q
Hybrid
Kích thước tổng thể (mm)
4885 x 1840 x 1445
Dài cơ sở (mm)
2825
Khoảng sáng gầm xe (mm)
140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.7
5.8
5.8
Trọng lượng không tải (Kg)
1520
1560
Trọng lượng toàn tải (Kg)
2030
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
Động Cơ
M20A-FKS
A25A-FKS
A25A-FXS
Công suất cực đại (HP/rpm)
170/6.500
207/6.000
176/ 5700
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)
1206/4,600
250/4,100
221/ 3600
– 5200
Công suất Motor điện (HP/rpm)
–
–
88
Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)
–
–
202
Vận tốc tối đa (Km/h)
200
210
Hộp số
CVT/ 8AT
Chế độ lái
–
Eco/ Normal/ Sport
Eco/ Normal/ Sport
Mâm/lốp xe
205/65R16
235/45R18
235/45R18
>>> Xem ngay Toyota Camry
Mua xe Toyota Raize
Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.
Thông số
Toyota Raize
Kích thước DxRxC (mm)
3995 x 1695 x 1620
Chiều dài cơ sở (mm)
2525
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4900
Trọng lượng không tải
1050 kg
Động cơ
Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp
Dung tích xy lanh
996 cc
Công suất cực đại (hp)
98 / 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại (Nm)
140 Nm / 2400-4000 vòng/phút
Hộp số
CVT
Hệ thống treo trước/sau
Macpherson/Thanh xoắn
Mâm lốp
195/65R17
Dung tích bình nhiên liệu
36 lít
>>> Xem ngay Toyota Raize
Mua xe Toyota Corolla Cross
Thông số Toyota Cross
HV
V
G
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm
4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm)
2640
Khoảng sáng gầm xe (mm)
161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.2
Trọng lượng không tải (kg)
1410
Trọng lượng toàn tải (kg)
1850
Dung tích bình nhiên liệu (L)
36
Dung tích khoang hành lý (L)
440
Động cơ xăng
2ZR-FXE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1798
Tỉ số nén
13
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
(72)97/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
142/3600
Công suất Động cơ điện
53
Mô men xoắn tối đa
163
Ắc quy Hybrid
Kim loại niken
Chế độ lái
Bình thường / Công suất / Sinh thái
Không
Loại dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước
MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo Sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Khung xe
TNGA
Trợ lực tay lái
Trợ lực điện
Lốp dự phòng
Hợp kim
Kích thước lốp
225 / 50R18
215 / 60R17
Lốp dự phòng
Vành thép
Phanh Trước/ sau
Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Trong đô thị (L/100km)
3.7
10.3
Ngoài đô thị (L/100km)
4.5
6.1
Kết hợp (L/100km)
4.2
7.6
>>> Xem ngay Toyota Cross
Mua xe Toyota Avanza
Thông số
Avanza AT
Avanza MT
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm
4190 x 1660 x 1695
Chiều dài cơ sở (mm)
2655
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)
1425/1435
Khoảng sáng gầm xe(mm)
200
Bán kính vòng quay tối thiểu(m)
4.7
Trọng lượng không tải(kg)
1155
1125
Trọng lượng toàn tải(kg)
1700
1680
Dung tích bình nhiên liệu(L)
45
Loại động cơ
2NR-VE (1.5L)
1NR-VE (1.3L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng
Dung tích xy lanh
1496
1329
Công suất tối đa
(77)105@6000
(70)/95@6000
Mô men xoắn tối đa
136@4200
121@4200
Khả năng tăng tốc
160
160
Dẫn động
Dẫn động cầu trước
Số tự động
5MT
4AT
Trợ lực tay lái
Điện
Loại vành
Mâm đúc
Kích thước lốp
185/65R15
185/70R14
Phanh Trước
Đĩa tản nhiệt 13″
Phanh Sau
Tang trống
Ngoài đô thị
5.44 l
5.7
Kết hợp
6.12
6.5
Trong đô thị
7.24
7.9
>>> Xem ngay Toyota Avanza
Mua xe Toyota Veloz
Thông số xe Toyota Veloz
Số chỗ ngồi
07
Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)
4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Khoảng sáng gầm xe (mm)
205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,3
Dung tích xy lanh (cc)
1.5
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
105/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
137/2400 – 4000
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5
Hộp số
Biến thiên vô cấp
Hệ thống treo Trước
Mc Pherson
Hệ thống treo Sau
Phụ thuộc kiểu dầm xoắn
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Loại vành
Hợp kim nhôm
Kích thước lốp
205/60R17
Phanh Trước
Đĩa
Phanh Sau
Đĩa
>>> Xem ngay Toyota Veloz
Mua xe Toyota Innova
Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.
Toyota
Innova 2.0 G
Innova 2.0 E
D x R x C
4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở
2750
Khoảng sáng gầm xe
178
Bán kính vòng quay tối thiểu
5,4
Trọng lượng không tải
1720-1725
1695-1700
Trọng lượng toàn tải
2370
2330
>>> Xem ngay Toyota Innova
Mua xe Toyota Fortuner
Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.
Thông số xe
Fortuner
D x R x C
4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở
2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
1545/1550
Khoảng sáng gầm xe
219
Góc thoát (Trước/ sau)
29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu
5.8
>>> Xem ngay Toyota Fortuner
Mua xe Toyota Prado
Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.
D x R x C
mm x mm x mm
4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở
mm
2790
Khoảng sáng gầm xe
mm
215
Bán kính vòng quay tối thiểu
m
5.8
Trọng lượng không tải
kg
2030-2190
Trọng lượng toàn tải
kg
2850
>>> Xem ngay Toyota Prado
Mua xe Toyota Granvia
Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.
Thông số xe
Toyota Granvia
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở (mm)
3210
Khoảng sáng gầm xe (mm)
175
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,5
Trọng lượng không tải (kg)
2635-2730
Trọng lượng toàn tải (kg)
3500
Dung tích bình nhiên liệu (L)
65
Dung tích xy lanh (cc)
2755
Tỉ số nén
15,6
Hệ thống nhiên liệu
Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail
Loại nhiên liệu
Diesel
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
130(201)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
450@1600-2400
Mua xe Toyota Alphard
Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.
D x R x C
mm x mm x mm
4915 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở
mm
3000
Khoảng sáng gầm xe
mm
160
Bán kính vòng quay tối thiểu
m
5.8
Trọng lượng không tải
kg
2140
Trọng lượng toàn tải
kg
2665
Dung tích bình nhiên liệu
L
75
>>> Xem ngay Toyota Alphard
Mua xe Toyota Land Cruiser
Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.
D x R x C
mm x mm x mm
4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở
mm
2790
Khoảng sáng gầm xe
mm
215
Bán kính vòng quay tối thiểu
m
5.8
Trọng lượng không tải
kg
2030-2190
Trọng lượng toàn tải
kg
2850
>>> Xem ngay Toyota Cruiser
>>> Xem ngay Toyota Hilux
Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Ninh Bình . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ
Toyota Ninh Bình có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Toyota Ninh Bình cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
-
Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
-
Không ngập nước – thủy kích động cơ
-
Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
-
Không đại tu máy gầm, hộp số
-
Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Toyota mới, Ô tô Toyota cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Toyota Ninh Bình còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Ninh Bình còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
-
Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
-
Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
-
Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
-
Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
-
Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp
>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Toyota Ninh Bình – Đại lý tư vấn mua bán Toyota mới, Toyota cũ đã qua sử dụng.
Nằm trong chuỗi cung ứng các dòng sản phẩm xe ô tô Toyota Ninh Bình tại thị trường Việt Nam, Toyota Ninh Bình cũng nằm trong kế hoạch phục vụ cho người tiêu dùng tại Ninh Bình. Một thị trường rất tiềm năng với nhu cầu sử dụng các dòng xe hơi Toyota ngày càng tăng cao. Điều này phụ vụ tốt hơn cho các khách hàng mua xe Toyota tại Ninh Bình trong việc trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp Toyota đem tới: Xem xe, lái thử xe, sửa chữa bảo dưỡng….
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Các dịch vụ Toyota Ninh Bình cung cấp
- Showroom trưng bày lớn, hệ thống bán hàng chuyên nghiệp
- Dịch vụ sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hãng
- Dịch vụ cứu hộ tại mọi địa điểm, và trong bất kỳ thời gian nào
- Các sự kiện lái thử xe tại nhà, quán café, tại Showroom ….
- Hoàn thiện các thủ tục mua xe, đăng ký, đăng kiểm
- Hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp
- Hỗ trợ giao xe tại nhà
- Tư vấn, Hỗ trợ các thủ tục làm bảo hiểm
Bảng giá xe Toyota
Bảng giá xe ô tô Toyota 2023
(VND)
Yaris G
684.000.000
Vios E MT (3 túi khí)
489.000.000
Vios E CVT (3 túi khí)
542.000.000
Vios G (7 túi khí)
592.000.000
Altis G
719.000.000
Altis V
765.000.000
Altis HEV
860.000.000
Camry 2.0 G
1.105.000.000
Camry 2.0 Q
1.220.000.000
Camry 2.5 Q
1.405.000.000
Camry Hybrid
1.495.000.000
Raize (đỏ, đen)
552.000.000
Raize (sơn nóc đen)
560.000.000
Raize (trắng ngọc trai nóc đen)
563.000.000
Corolla Cross HV
955.000.000
Corolla Cross V
860.000.000
Corolla Cross G
755.000.000
Avanza MT
558.000.000
Avanza AT
598.000.000
Veloz CVT
658.000.000
Veloz Top
698.000.000
Innova E
755.000.000
Innova G
870.000.000
Venturer GS
885.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 MT
1.026.000.000
Fortuner 2.7 V 4×2 AT
1.229.000.000
Fortuner 2.7 V 4×4 AT
1.319.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 AT
1.118.000.000
Fortuner 2.8 4×4 AT
1.434.000.000
Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender
1.259.000.000
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender
1.470.000.000
Alphard
4.370.000.000
Prado VX
2.628.000.000
Land Cruiser 300
4.286.000.000
Hilux 2.4 E 4×2 MT
628.000.000
Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM
674.000.000
Hilux 2.4 G 4×4 MT
799.000.000
Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM
913.000.000
Lưu ý: Giá xe Toyota lăn bánh tại Ninh Bình là giá tham khảo, có thể giá sẽ thấp hơn khá nhiều nhờ các chương trình khuyến mại, giảm giá từng thời điểm.
>>> Xem chi tiết giá xe Toyota lăn bánh tại Ninh Bình
Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Toyota
Bảng tính chi phí lăn bánh xe Toyota
Thuế trước bạ: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ
12%
Thuế trước bạ: TPHCM và các tỉnh thành khác
10%
Biển số Hà Nội, TPHCM
20.000.000đ
Biển các tỉnh và tuyến huyện
200.000 – 2.000.000đ
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000đ/ 1 năm
Phí đăng kiểm
340.000đ
Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ
482.000đ / 875.000đ
Bảo hiểm thân vỏ
1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)
Lưu ý: Giá xe lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại theo xe từng thời điểm
>>> Tìm hiểu ngay sản phẩm ô tô Toyota mới đang bán
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Ninh Bình
Mua xe Toyota Wigo
Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu: Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản.
Toyota Wigo
1.2 AT – 1.2 MT
Kích thước tổng thể (D x R x C)
3660 x 1600 x 1520
Khoảng sáng gầm xe
160
Bán kính vòng quay tối thiểu
4600
Trọng lượng không tải
860
Dung tích bình nhiên liệu
33
>>> Xem ngay Toyota Wigo
Mua xe Toyota Yaris
Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị.
Toyota
Yaris G CVT
D x R x C
4115 x 1730 x 1475
Khoảng sáng gầm xe
135
Bán kính vòng quay tối thiểu
5,7
Trọng lượng không tải
1120
Trọng lượng toàn tải
1550
>>> Xem ngay Toyota Yaris
Mua xe Toyota Vios
Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi.
Thông số Vios
GRD
1.5G (CVT)
1.5E (CVT)
1.5E (MT)
D x R x C (mm)
4425 x 1730×1475
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,1
Trọng lượng không tải (kg)
1110
1105
1075
Trọng lượng toàn tải (kg)
1550
1550
1550
1550
>>> Xem ngay Toyota Vios
Mua xe Toyota Altis
Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với: Mazda3, Cerato, Elantra, Civic.
Thông số
Altis Xăng
Altis Hybrid
Kích thước tổng thể (mm)
4630x1780x1435
4630x1780x1455
Dài cơ sở (mm)
2700
Khoảng sáng gầm xe (mm)
128
149
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.4
Trọng lượng không tải (Kg)
1345
1430
Trọng lượng toàn tải (Kg)
1740
1830
Dung tích bình nhiên liệu (L)
55
Dung tích động cơ
1798
1798
Công suất cực đại (HP/rpm)
138/6.400
97/5200
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)
172/4.000
142/3600
Công suất động cơ điện (HP/rpm)
–
53
Mômen xoắn động cơ điện (N.m/rpm)
–
163
Hộp số
Tự động vô cấp
Mâm/lốp xe
225/45R17
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị
9.4L
4.3L
Ngoài đô thị
5.4L
4.6L
Kết hợp
6.8L
4.5L
>>> Xem ngay Toyota Altis
Mua xe Toyota Camry
Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với: Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i.
Thông số Toyota Camry
2.0 G
2.5 Q
Hybrid
Kích thước tổng thể (mm)
4885 x 1840 x 1445
Dài cơ sở (mm)
2825
Khoảng sáng gầm xe (mm)
140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.7
5.8
5.8
Trọng lượng không tải (Kg)
1520
1560
Trọng lượng toàn tải (Kg)
2030
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
Động Cơ
M20A-FKS
A25A-FKS
A25A-FXS
Công suất cực đại (HP/rpm)
170/6.500
207/6.000
176/ 5700
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm)
1206/4,600
250/4,100
221/ 3600
– 5200
Công suất Motor điện (HP/rpm)
–
–
88
Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm)
–
–
202
Vận tốc tối đa (Km/h)
200
210
Hộp số
CVT/ 8AT
Chế độ lái
–
Eco/ Normal/ Sport
Eco/ Normal/ Sport
Mâm/lốp xe
205/65R16
235/45R18
235/45R18
>>> Xem ngay Toyota Camry
Mua xe Toyota Raize
Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại.
Thông số
Toyota Raize
Kích thước DxRxC (mm)
3995 x 1695 x 1620
Chiều dài cơ sở (mm)
2525
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
4900
Trọng lượng không tải
1050 kg
Động cơ
Xăng 1.0L, 3 xy lanh 12 van, tăng áp
Dung tích xy lanh
996 cc
Công suất cực đại (hp)
98 / 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại (Nm)
140 Nm / 2400-4000 vòng/phút
Hộp số
CVT
Hệ thống treo trước/sau
Macpherson/Thanh xoắn
Mâm lốp
195/65R17
Dung tích bình nhiên liệu
36 lít
>>> Xem ngay Toyota Raize
Mua xe Toyota Corolla Cross
Thông số Toyota Cross
HV
V
G
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm
4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm)
2640
Khoảng sáng gầm xe (mm)
161
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.2
Trọng lượng không tải (kg)
1410
Trọng lượng toàn tải (kg)
1850
Dung tích bình nhiên liệu (L)
36
Dung tích khoang hành lý (L)
440
Động cơ xăng
2ZR-FXE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1798
Tỉ số nén
13
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
(72)97/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
142/3600
Công suất Động cơ điện
53
Mô men xoắn tối đa
163
Ắc quy Hybrid
Kim loại niken
Chế độ lái
Bình thường / Công suất / Sinh thái
Không
Loại dẫn động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước
MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo Sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Khung xe
TNGA
Trợ lực tay lái
Trợ lực điện
Lốp dự phòng
Hợp kim
Kích thước lốp
225 / 50R18
215 / 60R17
Lốp dự phòng
Vành thép
Phanh Trước/ sau
Đĩa
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Trong đô thị (L/100km)
3.7
10.3
Ngoài đô thị (L/100km)
4.5
6.1
Kết hợp (L/100km)
4.2
7.6
>>> Xem ngay Toyota Cross
Mua xe Toyota Avanza
Thông số
Avanza AT
Avanza MT
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm
4190 x 1660 x 1695
Chiều dài cơ sở (mm)
2655
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm)
1425/1435
Khoảng sáng gầm xe(mm)
200
Bán kính vòng quay tối thiểu(m)
4.7
Trọng lượng không tải(kg)
1155
1125
Trọng lượng toàn tải(kg)
1700
1680
Dung tích bình nhiên liệu(L)
45
Loại động cơ
2NR-VE (1.5L)
1NR-VE (1.3L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng
Dung tích xy lanh
1496
1329
Công suất tối đa
(77)105@6000
(70)/95@6000
Mô men xoắn tối đa
136@4200
121@4200
Khả năng tăng tốc
160
160
Dẫn động
Dẫn động cầu trước
Số tự động
5MT
4AT
Trợ lực tay lái
Điện
Loại vành
Mâm đúc
Kích thước lốp
185/65R15
185/70R14
Phanh Trước
Đĩa tản nhiệt 13″
Phanh Sau
Tang trống
Ngoài đô thị
5.44 l
5.7
Kết hợp
6.12
6.5
Trong đô thị
7.24
7.9
>>> Xem ngay Toyota Avanza
Mua xe Toyota Veloz
Thông số xe Toyota Veloz
Số chỗ ngồi
07
Kích thước (D x R x C) (mm x mm x mm)
4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)
2750
Khoảng sáng gầm xe (mm)
205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,3
Dung tích xy lanh (cc)
1.5
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
105/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
137/2400 – 4000
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5
Hộp số
Biến thiên vô cấp
Hệ thống treo Trước
Mc Pherson
Hệ thống treo Sau
Phụ thuộc kiểu dầm xoắn
Hệ thống lái
Trợ lực điện
Loại vành
Hợp kim nhôm
Kích thước lốp
205/60R17
Phanh Trước
Đĩa
Phanh Sau
Đĩa
>>> Xem ngay Toyota Veloz
Mua xe Toyota Innova
Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn.
Toyota
Innova 2.0 G
Innova 2.0 E
D x R x C
4735 x 1830 x 1795
Chiều dài cơ sở
2750
Khoảng sáng gầm xe
178
Bán kính vòng quay tối thiểu
5,4
Trọng lượng không tải
1720-1725
1695-1700
Trọng lượng toàn tải
2370
2330
>>> Xem ngay Toyota Innova
Mua xe Toyota Fortuner
Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải.
Thông số xe
Fortuner
D x R x C
4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở
2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
1545/1550
Khoảng sáng gầm xe
219
Góc thoát (Trước/ sau)
29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu
5.8
>>> Xem ngay Toyota Fortuner
Mua xe Toyota Prado
Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài.
D x R x C
mm x mm x mm
4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở
mm
2790
Khoảng sáng gầm xe
mm
215
Bán kính vòng quay tối thiểu
m
5.8
Trọng lượng không tải
kg
2030-2190
Trọng lượng toàn tải
kg
2850
>>> Xem ngay Toyota Prado
Mua xe Toyota Granvia
Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP.
Thông số xe
Toyota Granvia
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
5265 x 1950 x 1990
Chiều dài cơ sở (mm)
3210
Khoảng sáng gầm xe (mm)
175
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,5
Trọng lượng không tải (kg)
2635-2730
Trọng lượng toàn tải (kg)
3500
Dung tích bình nhiên liệu (L)
65
Dung tích xy lanh (cc)
2755
Tỉ số nén
15,6
Hệ thống nhiên liệu
Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail
Loại nhiên liệu
Diesel
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút))
130(201)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
450@1600-2400
Mua xe Toyota Alphard
Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên.
D x R x C
mm x mm x mm
4915 x 1850 x 1890
Chiều dài cơ sở
mm
3000
Khoảng sáng gầm xe
mm
160
Bán kính vòng quay tối thiểu
m
5.8
Trọng lượng không tải
kg
2140
Trọng lượng toàn tải
kg
2665
Dung tích bình nhiên liệu
L
75
>>> Xem ngay Toyota Alphard
Mua xe Toyota Land Cruiser
Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570.
D x R x C
mm x mm x mm
4840 x 1885 x 1845
Chiều dài cơ sở
mm
2790
Khoảng sáng gầm xe
mm
215
Bán kính vòng quay tối thiểu
m
5.8
Trọng lượng không tải
kg
2030-2190
Trọng lượng toàn tải
kg
2850
>>> Xem ngay Toyota Cruiser
>>> Xem ngay Toyota Hilux
Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới
Nắm bắt được nhu cầu sở hữu xe Toyota cũ đã qua sử dụng là rất cao của người tiêu dùng tại tỉnh thành Ninh Bình . Khi mà các mẫu xe ô tô cũ này có giá mua chênh lệch khá lớn với các dòng xe ô tô mới, tùy theo từng đời xe và tỉ lệ khấu hao của xe là rất cao.
Đặc biệt đối với các dòng xe kiểu dáng thiết kế cũ, có sự chênh lệch về giá bán rất lớn với các dòng xe thiết kế mới nhất nhờ sự khác biệt về công nghệ cùng kiểu dáng hiện đại theo kèm.
Tư Vấn Mua Xe Toyota Cũ
Toyota Ninh Bình có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp trong việc tư vấn người dùng lựa chọn được các mẫu xe ô tô cũ phù hợp với túi tiền, nhu cầu sử dụng và đặc biệt là chúng tôi có sự kết nối các các khu vực trên cả nước để tìm được màu xe mà người dùng yêu thích.
Bên cạnh đó, hệ thống tư vấn xe Toyota cũ còn cam kết người dùng sẽ mua được những mẫu xe chất lượng tốt và không gặp những phát sinh lỗi trong quá trình sử dụng về sau. Toyota Ninh Bình cam kết với người tiêu dùng về các tiêu chí đảm bảo chất lượng một chiếc xe ô tô cũ và hồ sơ phá lý minh bạch rõ ràng.
-
Không tai nạn, thân vỏ, gầm xe đảm bảo chất lượng
-
Không ngập nước – thủy kích động cơ
-
Hệ thống điện thông minh đảm bảo chất lượng
-
Không đại tu máy gầm, hộp số
-
Giấy tờ hồ sơ pháp lý đảm bảo chính xác
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô cũ đã qua sử dụng
Chi Phí Sang Tên, Chuyển Nhượng Xe Cũ
1.Biển số 150.000đ ở Tỉnh (20 triệu từ Tỉnh về Hà Nội, TPHCM)
2.Cà số khung số máy 150.000đ
3.Chi phí làm dịch vụ đăng ký từ 1 – 3 triệu tùy khu vực và mẫu xe
4.Thuế trước bạ 2% * Giá trị xe
Giá trị xe cũ được tính thuế đối với các năm sản xuất sẽ có tỉ lệ với giá xe hóa đơn lúc mới.
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng dưới 1 năm: Tỷ lệ 90% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 1 -3 năm: Tỷ lệ 70% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 3 – 6 năm: Tỷ lệ 50% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng 6 – 10 năm: Tỷ lệ 30% giá trị lúc mới
-
Ô tô Toyota cũ sử dụng trên 10 năm: Tỷ lệ 20% giá trị lúc mới
Định Giá Xe Ô Tô Cũ – Đổi Xe Ô Tô Mới
Không chỉ tư vấn các mẫu xe ô tô Toyota mới, Ô tô Toyota cũ phù hợp với tài chính và mục đích sử dụng của người dùng. Mà Toyota Ninh Bình còn đứng ra thu mua, định giá các dòng xe ô tô cũ của bất kỳ thương hiệu nào trên thị trường như: KIA, Mazda, Honda, Mitsubishi, Ford, Suzuki, Mercedes Benz, Lexus, Audi, BMW, Volvo ….
Đổi sang các mẫu xe Toyota mới nếu người mua cần. Đây là một trong các dịch vụ tuyệt vời mà chúng tôi mang đến, giúp người mua nhận được sự phục vụ chuyên nghiệp nhất cùng gian giao dịch là rất ít trong việc chọn mua xe mới với giá khuyến mại tốt thời điểm mua & định giá bán, thu mua xe cũ giá cao thời điểm bán.
Mua Xe Toyota Mới – Toyota Cũ Trả Góp
Ngoài việc tư vấn lựa chọn các dòng xe ô tô Toyota cũ, mới chính hãng, Toyota Ninh Bình còn mang đến các dịch vụ tài chính giúp người mua dễ dàng tiếp cận hơn với các mẫu xe ô tô mới, ô tô cũ với thời gian mua xe nhanh chóng và hồ sơ vay vốn là đơn giản nhất.
-
Hình thức vay thì có 2 hình thức qua Tài Chính Toyota Việt Nam & Hệ thống ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Agribank, BIDV, TP Bank, Shinhan, VIB, VP …..
-
Hồ sơ vay thì chia làm hồ sơ pháp lý & năng lực tài chính
-
Điều kiện vay thì khách hàng không phát sinh nợ xấu, khả năng trả nợ được trong suốt quá trình vay
-
Tỷ lệ vay đối với xe mới là 80 – 90%
-
Đối với ô tô cũ thì tỉ lệ vay từ 60 – 70% giá trị thẩm định từ ngân hàng và thường là thấp hơn so với giá trị mua bán thực tế.
Dự toán chi phí phải trả hàng tháng tương ứng với từng khoản vay mua xe Toyota trả góp
>>>>>>>>> Có thể vay mua xe Toyota trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.
>>> Tìm hiểu chi tiết thủ tục mua xe Toyota mới, cũ trả góp
TƯ VẤN MUA XE
Tư Vấn Xe Mới
Tư vấn giá – trả góp xe mới
0981115628
Mua Bán Xe Cũ
Thu mua – định giá xe cũ
0966789758
Lưu ý: Đặc biệt đối với các dòng xe ô tô cũ thì Bank chỉ chấp nhận cho vay đối với các dòng xe có năm sản xuất cách đây khoảng 5 – 7 năm trước so với thời điểm hiện tại.
>>> Để có được sự tư vấn thấu đáo về việc mua xe Toyota cũ, mới trả góp quý khách có thể truy cập đường link: Mua xe Toyota trả góp hoạc call trực tiếp chuyên viên tư vấn để có được các giải pháp hỗ trợ vay tốt nhất tùy theo từng hồ sơ vay.
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!