Trăc nghiệm văn hóa doanh nghiệp có đáp án

Ngày đăng: 13/12/2018, 21:51

1 Khái niệm “cái gì còn lại tất cả những thứ khác bị quên , cái đó là văn hóa” là của ai: A E Heriot B E.Herior C E Horiet D E Hero Văn hóa là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người đãnsản sinh nhằm …… vơi những nhu cầu đòi hỏi sinh tồn A thích ứng B Thích Nghi C Đối Phó D sai hết … Kinh Tế xã hội quyết định ý thức xã hội A cấu B.Hình Thái C Tổ Chức D Nền Quan Niệm về văn hóa qua các thời kì khác bởi vì A Trải qua thời đại khác B trải qua văn hóa khác C trải qua hình thái kinh tế khác D Địa lý khác Toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện của cải vật chấy người rao chùa chiều, bức tranh… là A Vật chất B Văn hóa vật thể C Văn hóa phi vật thể văn hóa có đặc trưng nổi bật A B.7 C.8 D.9 có loại văn hóa bản A không có văn hóa bản B.1 C.2 D.3 D văn hóa vật thê là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc có thể được hiểu và đánh giá khác bởi những người có nền văn hóa khác nhau” A VH mang tính cộng đồng B VH mang tính chủ quan C VH mang tính khách quan D văn hóa có thể học hỏi Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa A Tính Tập Quán B Tính Cổ Truyền C Tính Khách Quan D TÍnh kế thừa 10 văn hóa có chức bản A B.2 C.3 D.4 11 Đâu là chức của văn hóa A Trình Bày B Chứng minh lịch sử C Nhân Thức D làm đẹp dân tộc 12 “con người có nhu cầu giải trí bên cạnh lao động và các hoat động sáng tạo thông qua sự giải trí bằng văn hóa giúp người lao động sáng tạo vó hiệu quả và phát triền toàn diện” là chức nào của văn hóa A Giáo Dục B Sáng Tạo C Phát triển D Giải Trí 13 Đâu không phải “vai trò” của văn hóa A Mục Tiêu Phát triển của xã hội B Động lực phát triển xã hội C Linh hồn và hệ điều tiết của phát triểu D được cấu thành từ Đội Ngu 14 Khi sự lãnh đạo hợp lý về kinh tế trái với văn hóa thì lợi ích thu được có thể không bù đắp được những thiệt hại là nội dung vai trò nào của văn hóa A Linh hồn và điều tiết của sự phát triên C Mục tiêu phát triển của xã hội B Động lực phát triển của xã hội D Đội Ngu 15 Đặc trưng của văn hóa ? A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa 16.… Là những chuẩn mực hành vi mà tất cả những người tổ chức đó phải tuân theo hoặc bị chị phối A Quy định cty B Văn Hóa tổ chức C Điều lệ cty D Văn Hóa Nghề 17 Nguyên nhân dẫn tới sự khác văn hóa của tổ chức A Điều lệ công ty B Văn hóa tổ chức C Chuẩn mực hành vi D Nhiều cá nhân 18 Văn hóa nghề hay còn gọi là: A Văn hóa nghành B Văn hóa giới C Văn hóa nghề nghiệp D sai hết 19 Văn hóa kinh doanh là A Văn hóa Doanh nhân B Một loại Văn hóa nghề C VH của cộng đồng kinh doanh D đúng hết 20 Văn hóa kinh doanh là những đặc trưng bản để phân biệt giới kinh doanh với? A Văn hóa kinh doanh khác B Giới kinh doanh khác C Đội Ngu D đúng hết 21 Có góc nhìn bản về văn hóa doanh nghiệp A văn hóa doanh nghiệp không phân chia theo góc nhìn B ( Nhân viên, Lãnh Đạo) C ( Nhân viên, Khách hàng, Lãnh đạo) D (đối thủ cạnh tranh, Khách hàng, Lãnh đạo) 22 “VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị các tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống, những thái đội ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là nhất đối với một tổ chức đã biêt” Khái niêm là của ai? A LIO B EDGAR SCHEIN C ILO D E.HERIOT 23 theo GEORGE DE SAINTE MARIE: “VHDN là … các giá trị biểu tượng huyền thoại, nghi thức , các biểu tượng , huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kí, các quan điểm triểu học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp Điền vào dấu “…” A tổng hợp B Tập hợp C Văn hóa của D Tiêu chuẩn 24 VHDN là toàn bộ những … được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua các thế hệ, được sử dụng bà điểu hiện hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiêp Dấu “…” là A Nét đẹp kinh doanh B Yếu tố văn hóa vật thể C yếu tốt văn hóa phi vật thể D B và C đúng 25 : Đặc trưng của văn hóa ? A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa 26: Chức của Văn Hóa ? A Bồi dưỡng, sáng tạo, thẩm mỹ, giá trị B Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ, giải trí C Giáo dục, nghiên cứu, hòa nhập, giải trí D Giáo dục, nhận thức, liên lạc, giải trí 27: Văn hóa _ ( organizational culture ) là những đặc trưng bản để phân biệt này với _ khác A Công Ty B Đơn Vị C Mô Hình D Tổ Chức 28: VHDN là yếu tố quan trọng cấu thành nên _ Của một doanh nghiệp A Hạ tầng B Công Nghệ C Vốn D Đội ngu 29: Tài sản quý giá nhất của một doanh nghiệp không phải là người mà là …… ,con người thì doanh nghiệp nào cung có nhưng………… đội ngu không phải doanh nghiệp nào cung có A Đội ngu B Vốn C Công nghệ D Hạ tầng 30: Mức độ phát triển của xã hội được đánh giá qua số bản nào A CDP/người B Tuổi thọ bình quân C Tỷ lệ người biết chữ D Cả câu 31: Khi nói đến các loại hình văn hóa, chúng ta có thể phân chia thành A cấp B bậc thang C chức D Vật thê – Phi vật thê 32: Mỗi tổ chức khác có… khác đó có văn hóa khác A Công ty B Chuẩn mực hành vi C Mô hình D Cách tổ chức 33 : Không có văn hóa thì không có…., không có……thì không có tài sản quý giá nhất của doanh nghiệp A Hạ tầng B Đội ngu C Công nghệ D Vốn 34 : Vai trò của văn hóa ? A Mục tiêu, động lực, linh hồn của doanh nghiệp B Mục tiêu, động lực, linh hồn của nhân loại C Mục tiêu, động lực, linh hồn của xã hội D Mục tiêu, động lực, linh hồn của quốc gia 35: Văn Hóa _ industry culture A Nghành B Nghề C Kinh Doanh D Tất cả đều sai 36 Văn hóa kinh doanh ( Business society culture ) là một loại văn hóa _ A Nghành B Nghề C Kinh Doanh D Tất cả đều sai 37 : Văn hóa của cá nhân một doanh nhân thường được gọi là văn hóa A Lãnh đạo B Doanh nhân C Cộng Đồng 38: Văn hóa của giới luật sư gọi là văn hóa A Kinh Doanh B Nghề C Nghành 39: Văn hóa của người lĩnh vực bảo hiểm là loại văn hóa A Nghề B Ngành 40 VHDN có mấy cấp độ C Giới khác A1 B2 C3 D4 41: Văn hóa doanh nghiệp dễ dàng thay đổi ở cấp độ A1 B2 C3 D4 42: Cấp độ “ các giá trị được tuyên bố” là cấp độ A1 B2 C3 D4 43 : Môi trường Văn Hóa Doanh nghiệp không lành mạnh ảnh hưởng đến _ và tác động tiêu cực đến A Tâm lý nhân viên & kết quả kinh doanh B Kết quả kinh doanh & tâm lý nhân viên C Kết quả kinh doanh & kết quả kinh doanh D Tâm lý nhân viên & tâm lý nhân viên 44 Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp với mục tiêu và chiến lược thì A Tạo niềm tự hào cua nhân viên về DN, từ đó mọi người sống phấn đấu và chiến đấu hết mình vì mục tiêu chung một cách tự nguyện B Giúp cho lãnh đạo dễ dàng việc quản lý doanh nghiệp C Giúp cho nhân viên thoải mái và chủ động việc định hướng cách nghĩ và cách làm của mình D Cả câu đều đúng 45 ESPO USED VALUES thuộc cấp độ thức mấy các cấp độ của VHDN A B.2 C.3 D A,B,C đều sai 46 Cấp độ văn hóa có đặc điểm dễ thay đổi và ít thể hiện giá trị thực sự văn hóa doanh nghiệp A cấp độ B Cấp độ C Cấp độ D Đúng hết 47 ở cấp độ nào các giá trị được tuyên bố và có tính hữu hình A cấp độ B Cấp độ C Cấp độ D Đúng hết 48 Tác động của VHDN là A Tạo lợi thế cạnh tranh B tạo sự suy yếu C A, B đúng D A, B sai 49 Một nền văn hóa tốt giúp doanh nghiệp thu hút… và củng cố … của nhân viên đối với doanh nghiệp A Nhân tài, Lòng trung thành B Nhân Lực, Vị thế C Nhân Tài, Vị Thế D, Nhân tài, tin tưởng 50 thứ tự nhu cầu của Maslow A sinh lý, an toàn, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện B sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện C an toàn, sinh lý, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện D an toàn, sinh lý, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện 51 sắp xếp đúng theo nhu cầu của maslow bởi các giá trị sau ( trợ cấp, lương bản, bạn bè quan, chức danh, thách thức công việc) A lương bản, Trợ cấp, bạn bè quan, chức danh, thách thức công việc B Trợ cấp, bạn bè quan, lương bản, chức danh, thách thức công việc C Trợ cấp, lương bản, bạn bè qan, chức danh, thách thức công việc D lương bản ,Trợ cấp , bạn bè qan, thách thức công việc, chức danh, 52 sở vật chất là … Của doanh nghiệp, VHDN là … của doanh nghiệp A giá trị, giá trị B Tiền, Tài sản C, Phần xác, Phần hồn D, tài sản, giá trị 53 Các doanh nghiệp không thể quản lý diều hành tốt mà không sử dụng: A Nội quy B Văn hóa C Quy chế D đúng hết 54 ngoài xã hội pháp luật và văn hóa xã hội là công cụ quản lý quốc gia, vậy công ty công cụ đó là: A Điều lệ, Văn hóa doanh nghiệp B Quy Chế, Văn hóa doanh nghiệp C Nội Quy, Văn hóa doanh nghiệp D Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp 55 Điểm khác giữa sử dụng quy chế và văn hóa doanh nghiệp công ty là: A Quy chế bắt buộc, văn hóa tự nguyên B Quy chế tự nguyên và văn hóa bắt buộc C quy chế và văn hóa không khác D Quy chế có văn bản ban hành và văn hóa không có văn bản ban hành 56 Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp mục tiêu và chiến lược thì: A Tạo niềm tự hào cho nhân viên B giúp lãnh đạo dễ dàng quản lý C Giúp nhân viên thoải mái, chủ động D đúng hết 57.Để tạo một nền văn hóa mang bản sắc riêng cho doanh nghiệp và tạo một dấu ấn cho khách hành, các doanh nghiệp cần A Nâng cao tay nghề nhân viên B xây dựng văn hóa doanh nghiệp C xây dựng thương hiệu riêng D Đúng hết 58 các yếu tố ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp A văn hóa dân tộc B Nhà lãnh đạo C Đội ngu D đúng hết 59 Ở mức độ thấp có sự khác biệt ít về lương bỗng, lao động chân tay được đánh giá ngang với lao động trí óc, ở cấp độ cao có nhiều cấp lãnh đạo, lao động trí óc được đánh giá cao Là đặc điểm của yếu tố nào sau A Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tâp thể B Sự phân cấp quyền lực C Sự phân cấp trình độ D Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao động 60 Đặc điểm của Nam quyền và Nữ quyền ở cấp độ Nam quyền chi phối là: A Khác biệt giới tính, phụ nữ làm ít chuyên môn, doanh nghiệp không không can thiệp vào cuộc sống riêng và sự phân biệt biệt giời tính không đáng kể B Khác biệt giới tính không đáng kể, doanh nghiệp can thiệp vào cuộc sống riêng, công việc được coi là mối quan tâm C Phụ nữ tham gia vào chuyên môn nhiều, doanh nghiệp nghiệp can thiệp vào cuộc sống riêng, công việc được coi là mối quan tâm D Khác biệt giới tính rõ ràng, phụ nữ ít làm công việc chuyên môn, công việc được coi là mối quan tâm chính 61 Sự phân cấp quyền lực ở mức độ thấp có đặc điểm: A Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều B Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh đạo C Tập trung hóa cao, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít D Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít 62 sự đối lập giữ chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể ở mức độ cao có đắc điểm: A DN gia đình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viên B DN gia đình, các thông lệ được xây dựng dựa lòng trung thành C Doanh nghiệp ít mang tính gia đình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho mình D Doanh nghiệp ít mang tính gia đình , các thông lệ được xây dựng dựa lòng trung thành 63 có giai đoạn hình thành văn hóa doanh nghiệp A.3 B.4 C.5 D hình thành thì có gia đoạn nhất 64 các đặc điểm: phụ thuộc vào nhà sáng lập, giá trị văn hóa khác biệt đối thủ, thành quả của sự đúc kết quá trình phát triển, hiếm diển sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp là đặc điểm của gia đoạn nào cá giai đoạn hình thành VHDN A Giai đoạn non tre B, giai đoạn giữa C, giai đoạn chính muồi và nguy suy thoái D gia đoạn suy thoái 65 các đặc điểm: doanh nghiệp không tiếp tục tăng trưởng thị trường bão hòa, văn hóa xuất hiên tính lỗi thời là đặc điểm của gia đoạn nào cá giai đoạn hình thành VHDN A Giai đoạn non trẻ B, giai đoạn giữa C, giai đoạn chính muồi và nguy suy thoái D gia đoạn bão hòa 66 những cách thay đổi văn hóa doanh nghiệp A phát huy những văn hóa tiêu biểu B áp dụng công nghệ mới C Do các scandal D đúng hết 67 Các dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực có mấy loại cở bản A B.3 C4 D.5 68 Đâu không phải là Các dạng văn hóa DN Phân theo sự phân cấp quyền lực : A, Mô hình VH nguyên tắc B mô hình văn hóa quyền hạn C mô hình vă hóa đồng đội D Mô hình văn hóa đội ngu 69 Các dạng văn hóa Dn phân theo cấu và định hướng A Văn hóa gia đình B Văn hóa tháp EIFFEL C Văn hóa kiểu tên lửa được đinh hướng D cả đúng hết 70 “ tổ chức một lò ấp trứng để các thành viên tự hoàn thiện và bày tỏ bản thân, không có cấu mang tính hình thức, thay đổi văn hóa thường nhanh và tự phát” là đặc điểm của nội dung văn hóa nào A văn hóa gia đình B Văn hóa lò ấp trứng C Văn hóa tháp EIFFEL D Văn hóa theo kiểu tên lữa 71 Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nào A văn hóa phân theo cấu và đinh hướng B văn hóa phân theo mỗi quan tâm C văn hóa phân theo cấp quyền lực D sai hết 72 các dạng văn hóa phân theo mối quan tâm A văn hóa kiểu chăm sóc B văn hóa kiểu đòi hỏi nhiều C văn hóa hợp nhất D câu đều đúng 73 văn hóa hợp nhất là A kết hợp giữa sự quan tâm đến người và thành tích B nhân viên có chất lượng giúp tăng thành tích doanh nghiệp C văn hóa thống nhất cá hệ thống từ cấu tổ chức đến mục tiêu hành đọng D A, B đúng 74 các dang văn hóa phân theo vai trò nhà lãnh đạo: A văn hóa quyền lực B văn hóa nhiệm vụ C văn hóa chấp nhận rủi ro D đúng hết 75 Nhân viên cung có biểu hiện tham vong quyền lực cao, là đặc điểm của dạng văn hóa DN nào? A văn hóa quyền lực B văn hóa gia trưởng C văn hóa đề cao vai trò các nhân D văn hóa đề cao vai trò tập thể 76 Xây dựng văn hóa DN có lối sống trọng tình, ý thực thể diện lòng tự trọng cao, lối sống linh hoạt dễ thích nghi với môi trường Là đặc điểm : A ảnh hưởng văn hóa dân tộc B ảnh hưởng của chủ nghĩa cá nhân C ảnh hưởng của văn hóa đội ngu D ảnh hưởng của văn hóa cộng đồng 77 có bước xây dựng VHDN A.5 B.6 C.7 D.8 78 Nội dung: “những kỹ và kiến thức cần thiết cho quá trình làm việc ở môi trường mới” thuộc bước nào XD VHDN A Hòa Nhập B Huấn Luyện C Đánh giá và thưởng phạt D Tạo dựng giá trị chung 79 trình tự bước xây dựng VHDN A tuyển chọn, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tạo dựng giá trị chung, tuyên truyền những giai thoại B tuyển chọn, huấn luyện, tạo dựng giá trị chung, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tuyên truyền giai thoại C tuyển chọn, hòa nhập , tuyên truyền giai thoại, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạo dựng giá trị chung D tuyển chọn, hòa nhập, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạo dựng giá trị chung, tuyên truyền những giai thoại … cá nhân 18 Văn hóa nghề hay còn gọi là: A Văn hóa nghành B Văn hóa giới C Văn hóa nghề nghiệp D sai hết 19 Văn hóa kinh doanh là A Văn hóa Doanh nhân B Một loại Văn hóa nghề… doanh nghiệp B Quy Chế, Văn hóa doanh nghiệp C Nội Quy, Văn hóa doanh nghiệp D Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp 55 Điểm khác giữa sử dụng quy chế và văn hóa doanh nghiệp công ty… Doanh D Tất cả đều sai 36 Văn hóa kinh doanh ( Business society culture ) là một loại văn hóa _ A Nghành B Nghề C Kinh Doanh D Tất cả đều sai 37 : Văn hóa của cá nhân một doanh

– Xem thêm –

Xem thêm: Trăc nghiệm văn hóa doanh nghiệp có đáp án,